Saloon la gì

That saloon property has been the temptation of the devil to me.

Tài sản các quán rượu đó là sự cám dỗ của ma quỷ đối với tôi.

The C-Class Saloon shines- inside and out.

Sedan C- Class tỏa sáng-

bên trong và ngoài.

The saloon door opened again and three or four men came out.

Cánh cửa quán rượu lại mở ra lần nữa và ba bốn người bước ra.

In the saloon, they referred me here. We must talk.

Ở quán rượu họ chỉ tôi đến đây, chúng ta cần nói chuyện.

Round trip airport transfers by Private Saloon.

Đưa đón sân bay khứ hồi bằng xe riêng.

PM At the Saloon, standing by red sofa in arcade.

PM Tại quán rượu, đứng cạnh ghế sofa màu đỏ trong arcade.

They will have the rope up at every saloon in town.

Họ có dây thòng lọng ở mỗi quán rượu trong thành phố.

And everyone in the saloon seemed afraid of him.

Và mọi người khác trong phòng có vẻ sợ anh ta.

The saloon didn't want any trouble.

Pày không muốn có thêm rắc rối.

I now have my own barbing saloon.”.

Giờ tôi sẽ có quán ruột của riêng tôi.”.

Dimmers for light switches in saloon and cockpit.

Quán bar ở khách sạn Empire.

From the saloon, go straight home.

Nó bước ra khỏi quán, đi thẳng về nhà.

The first class dining saloon?

Clementine s standing outside the saloon.

Iven đứng bên ngoài quán.

Sau đó, anh ta rời khỏi quán.

She saw a tall man come bursting out of Brown's saloon.

Cô thấy một người đàn ông cao lớn lao ra khỏi quán Brown.

Hoan nghênh tới tiệm!”.

To the right we enter to see the saloon.

Khi đến thì mình thì đi thằng vào là thấy quán.

First they checked the saloon bar.

Công an kiểm tra quán bar trước đó.

Nó chạy vào trong quán này!

Mình Là Fan Của Quán.

Access to engine room for routine and extraordinary maintenance via hatches in saloon floor.

Hầm truy cập cho các dịch vụ và enginedeboarding trong sàn salon.

Its saloon, however, is open to the public, we learned.

Quán rượu của nó, tuy nhiên, mở cửa cho công chúng, chúng tôi đã học được.

Saloon customers can choose between the two power outputs

while the SUV will only have the higher output engine available.

Khách hàng Sedan có thể lựa chọn giữa hai

đầu ra công suất trong khi chiếc SUV chỉ có động cơ đầu ra cao hơn.

You come out from behind the Saloon, and Alex asks if you heard any of that.

Bạn đi tới từ sau quán rượu, và Alex hỏi rằng bạn đã nghe thấy gì chưa.

Excellent roadholding, sporty handling and high agility:

the BMW 3 Series Saloon takes driving dynamics to a new level.

Độ bám đường hoàn hảo, tay cầm kiểu dáng thể thao và khả năng linh động cao:

mẫu xe BMW 3 Series Sedan đem động lực lái lên

một tầm cao mới.

I was having a whiskey in the Jersey Lilly saloon last night,

standing at the bar minding my own business, when a fight broke out.

Đêm qua tôi uống một ly whisky ở quán rượu Jersey Lilly

và suy nghĩ về công việc thì xảy ra vụ đánh nhau.

Kết quả: 506, Thời gian: 0.1979

  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. saloon

Từ điển Anh Việt

  • Tất cả
  • Thuật ngữ game
  • Từ điển Việt Pháp
  • Từ điển Pháp Việt
  • Từ điển Anh Việt
  • Từ điển Việt Anh
  • Mạng xã hội
  • Đời sống

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: saloon


Phát âm : /sə'lu:n/

+ danh từ

  • phòng khách lớn, hội trường (ở khách sạn...)
  • phòng công công
    • shaving saloon
      phòng cắt tóc
  • ca-bin lớn, phòng hạng nhất (tàu thuỷ); phòng hành khách (trong máy bay lớn)
  • toa phòng khách (xe lửa) ((cũng) saloon-car, saloon-carriage)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán rượu

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa: 
    sedan public house pub pothouse gin mill taphouse barroom bar ginmill taproom

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "saloon"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "saloon": 
    salaam salami salina saline salmi salmon salon saloon scallion sea lion more...
  • Những từ có chứa "saloon": 
    dancing-saloon saloon saloon bar saloon-car saloon-carriage saloon-keeper

Lượt xem: 654


Từ vừa tra

+ saloon : phòng khách lớn, hội trường (ở khách sạn...)