Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 34 Unit 6

[Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều] Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách mới đầy đủ với lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 6 của cả ba bộ sách mới.

Đang cập nhật ....

Hiển thị nội dung

Tham khảo thêm soạn văn, giải bài tập sách giáo khoa lớp 6 các môn khác:

- Bộ sách lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống:

- Bộ sách lớp 6 Cánh diều:

- Bộ sách lớp 6 Chân trời sáng tạo:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 34 Unit 6
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 34 Unit 6

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 34 Unit 6

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 34 Unit 6

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 34 Unit 6

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 34 Unit 6

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới | Giải sbt Tiếng Anh 6 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6 mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • New Words (a)
  • New Words (b)
  • Listening
  • Grammar (a)
  • Grammar (b)
  • Writing

New Words (b)

b. Fill in the blanks using the words in Task a.

(Điền vào chỗ trống các từ ở câu a.)

1. Do you pick up trash to keep your community clean?

(Bạn có nhặt rác để giữ cho cộng đồng của bạn sạch sẽ không?)

2. We reuse                 to put water in.

3. We reuse empty                       to store food, like jam and nuts.

4. We wash bottles and                     and put them in the recycling bin.

5. We reuse                    to carry things.

Lời giải chi tiết:

2. We reuse plastic bottles to put water in.

(Chúng tôi tái sử dụng chai nhựa để cho nước vào.)

3. We reuse empty glass jars to store food, like jam and nuts.

(Chúng tôi tái sử dụng các lọ thủy tinh rỗng để đựng thực phẩm, như mứt và các loại hạt.)

4. We wash bottles and cans, and put them in the recycling bin.

(Chúng tôi rửa chai và thùng tái chế, lon và bỏ chúng vào.)

5. We reuse plastic bags to carry things.

(Chúng tôi tái sử dụng túi nhựa để đựng đồ.)

Listening

 Listen and tick (✔).

 (Lắng nghe và đánh dấu ✔.)

 

pick up

reuse

recycle

turn off

streets

home

school

trash

     

   

bottles and cans

             

newspapers

             

TVs and computers

             

Phương pháp giải:

Bài nghe:

A: How can we keep the community clean?

B: Well there are a lot of things we can do. When you walk around, pick up the trash on the streets. That’s all I hope the town looks good. Also, recycle bottles and cans when people drop on the streets. There are a lot of recycling bins in the town.

A: That’s a great idea. What can we do at school?

B: Yes, always reuse all newspapers for crafts. You can bring them from home.

A: I see. How about at home? What can we do?

B: Make sure you turn off computers and TVs. That save electricity.

A: Okay, all do that.

Tạm dịch:

A: Làm thế nào chúng ta có thể giữ cho cộng đồng sạch sẽ?

B: Có rất nhiều thứ chúng ta có thể làm. Khi bạn đi bộ xung quanh, nhặt rác trên đường phố. Đó là tất cả những gì tôi hy vọng thị trấn sẽ tốt đẹp. Ngoài ra, hãy tái chế chai và lon khi mọi người đánh rơi trên đường. Có rất nhiều thùng rác tái chế trong thị trấn

A: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Chúng ta có thể làm gì ở trường?

B: Vâng, luôn luôn sử dụng lại tất cả các tờ báo để làm thủ công. Bạn có thể mang chúng từ nhà.

A: Tôi hiểu rồi. Ở nhà thì sao? Chúng ta có thể làm gì?

B: Đảm bảo rằng bạn đã tắt máy tính và TV. Nó tiết kiệm điện.

A: Được rồi, tất cả đều làm được.

Lời giải chi tiết:

 

pick up

(nhặt lên)

reuse

(tái sử dụng)

recycle

(tái chế)

turn off

(tắt)

streets

(trên đường)

home

(ở nhà)

school

(ở trường)

trash

(rác)

     

   

bottles and cans

(chai và lon)

   

 

   

newspapers

(báo giấy)

 

       

TVs and computers

(TV và máy vi tính)

     

 

 

Grammar (a)

 a. Fill in the blanks using the words in the box. Some words can be used more than once.

(Điền vào chỗ trống bằng các từ trong khung. Một số từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)

pick up                               recycle                              turn off                       reuse

1. pick up, reuse, recycle jars 

(nhặt, tái sử dụng, tai chế lọ)

2.                                          trash

3.                                          cans

4.                                          plastic bottles

5.                                          computer

6.                                            newspapers

7.                                          glass bottles

Phương pháp giải:

pick up: nhặt lên

recycle: tái chế

turn off: tắt

reuse: tái sử dụng

Lời giải chi tiết:

2. pick up trash

(nhặt rác)

3. pick up, reuse, recycle cans

(nhặt, tái sử dụng, tái chế lon)

4. pick up, reuse, recycle plastic bottles

(nhặt, tái sử dụng, tái chế chai nhựa)

5. turn off computer

(tắt máy tính)

6. reuse, recycle newspapers

(tái sử dụng, tái chế báo)

7. pick up, reuse, recycle glass bottles

(nhặt, tái sử dụng, tái chế chai thủy tinh)