ride bikes là gì - Nghĩa của từ ride bikes

ride bikes có nghĩa là

Một biểu thức được sử dụng để Chỉ ra ai đó không thể tập trung vào một nhiệm vụ đã cho do Rối loạn thiếu chú ý (thêm).

Ví dụ

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

A: Wanna đi xe đạp?

ride bikes có nghĩa là

Một biểu thức được sử dụng để Chỉ ra ai đó không thể tập trung vào một nhiệm vụ đã cho do Rối loạn thiếu chú ý (thêm).

Ví dụ

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

ride bikes có nghĩa là

A: Wanna đi xe đạp?

Ví dụ

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

ride bikes có nghĩa là


A: Wanna đi xe đạp? Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

Ví dụ

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

ride bikes có nghĩa là

To smoke weed. Riding being the act of getting high or smoking, and Bikes being the weed. Regular adjectives are used do describe the quality of the bikes. Originated in Conifer, Colorado.

Ví dụ

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

A: Wanna đi xe đạp? Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

ride bikes có nghĩa là

A: Đi xe đạp đi xe

Ví dụ

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

A: Wanna đi xe đạp?

ride bikes có nghĩa là

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?
A: Đi xe đạp đi xe

Ví dụ

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

A: Wanna đi xe đạp?

ride bikes có nghĩa là

Q: Có bao nhiêu trẻ em với rối loạn thiếu tập trung phải mất đến vít trong một bóng đèn?

Ví dụ

A: Đi xe đạp đi xe

ride bikes có nghĩa là

Một từ mã cho hút thuốc một khớp.

Ví dụ

"Ay man, sau giờ học u muốn đi xe một chiếc xe đạp?"

ride bikes có nghĩa là

1. Tuyệt vời

Ví dụ

2. Jawgie
3. Hay Dude, Đi xe đạp!