95 Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ
[caption id="attachment_12877" align="aligncenter" width="409"]
Tên các loại rau củ
- Eggplant: cà tím
- Asparagus : măng tây
- Shallot : hẹ
- Spring onion: hành
- Parsley : ngò tây
- Lettuce: rau diếp
- Heart leaf: diếp cá
- Herb : rau thơm
- Mint : bạc hà
- Leek: tỏi tây
- ##### Lemon grass: Sả
- Dill : rau thì là
- Bean – sprouts: Giá
- Amaranth: rau dền
- Spinach: rau chân vịt
- Watercress: xà lách xoan
- Bitter melon: khổ qua
- Convolvulus/ water morning glory: rau muống
- Long bean: đậu đũa ( đậu bún )
- Bamboo shoot: Măng
- Mushrooms: Nấm
- Taro: Khoai môn
- Chayote: Su Su
- Cucumber: dưa chuột
- Peas: đậu hà lan ( đậu cô que )
- Gourd: bầu
- Winter melon: bí đao
- Lotus rhizome: củ sen
- Ginger: gừng
- Beetroot: củ dền
- ##### Broccoli: Cải bông xanh (xúp lơ xanh)
- Cauliflower: cải bông trắng (xúp lơ trắng)
- Garlic: tỏi
- A clove of garlic: tép tỏi
- Yam: khoai
- Radicchio: cải bắp tím
- Chilly: Ớt
- Pepper: ớt đà lạt
- Onion: Củ hành tây
- Kohlrabi: su hào
- Turnip: củ cải trắng
- Zucchini: bí anh
- Water chestnut: củ năng
- Chestnut: hạt dẻ Trùng Khánh
- Okra: đậu bắp
- Manioc: khoai mì
- Pumpkin: bí đỏ
- Tomato: cà chua
- Potato: khoai tây
- Corn: ngô ( bắp )
- #### Turmeric: nghệ
- Annatto seed: hạt điều màu
- Thai eggplant: cà dĩa Thái
- Ramie leaf: lá Gai, lá Giang, lá kinh giới
- Water dropwort: cần nước
- Peanut: đậu phộng ( lạc )
- Basil: rau húng quế
- Ceylon spinach: mồng tơi
- Jute plant: rau đay
- Almond: hạnh nhân
- Hazelnut: hạt dẻ
- Coconut: quả dừa
- Pecan: hạt hồ đào
- Walnut: hạt óc chó
- Bay : cây nguyệt quế
- Chinese parky : ngò (mùi) tàu
- red cabbage : cải tía
- head cabbage : bắp cải
- Chinese cabbage : cải thìa, cải thảo
- field cabbage : cải bẹ
- #### Carrot : cà rốt
- Cassava : cây sắn
- Centella : rau má
- Coriander : rau mùi
- Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
- Ginger: gừng
- Heleocharis : củ năng , mã thầy
- Kohlrabi : su hào
- Knotgrass : rau răm
- Malabar spinach : rau mồng tơi
- Neptunia : rau nhút
- Lotus root: ngó sen
- Parsley : rau cần
- Pumpkin : bí đỏ , bí rợ
- Pumpkin buds: rau bí
- Perilla leaf: lá tía tô
- Sargasso : rau mơ
- Spinach : rau bi-na , rau dền
- Squash : qủa bí
- Sweet potato / spud : khoai lang
- Sweet potato buds : rau lang
- See qua / loofah : mướp
- Watercress : cải soong
- Winter melon / Wax gourd : bí đao
- Wild betel leave : lá lốt
Mùi tàu thuộc loại cây thân thảo, sống hàng năm, có chiều cao trung bình từ 15 - 50 cm, lá có hình mác và thuôn dài, mỏng, mép có răng cưa, hai bên có gai, lá ở gốc mọc thành hoa thị.
Lá rộng dần về phía ngọn, lá trên thân nhiều răng cưa hơn, gai sắc hơn. Hoa màu trắng sữa, cụm hoa hình đầu hình bầu dục hoặc hình trụ, tổng bao gồm 5 - 7, lá bắc hình mác hẹp, mỗi bên có 1 - 2 răng, trên đầu có một gai nhọn. Quả hình cầu hơi dẹt, bên trong có nhiều hạt để làm giống đường kính 2mm. Sau khi hạt trưởng thành sẽ tự rụng và phát tán, mọc thành cây mới.
Phân bố, thu hái, chế biến
Mùi tàu mọc khắp nơi ở nước ta, chủ yếu mọc hoang dại, có nguồn gốc từ châu Mỹ, cũng tìm thấy ở một số nước nhiệt đới và á nhiệt đới. Cây thường sinh trưởng và phát triển tốt ở nơi ẩm ướt.
Người dân thường trồng Mùi tàu để làm rau ăn, dùng tươi. Cây thu hái vào bất kỳ thời điểm nào trong năm, sử dụng làm thuốc có thể dùng tươi trực tiếp hoặc phơi khô.Sau khi hái cây tươi, rửa sạch rồi để nguyên hoặc cắt ngắn, phơi khô trong bóng râm, bảo quản nơi thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
Rau mùi miền Tây gọi là gì?
Mùi tây (Petroselinum crispum) là một loại rau có mùi thơm thuộc họ Apiaceae (họ Hoa tán hay họ Cần tây) có lá màu xanh, mọc trên thân dài và mỏng, đầu lá hơi nhọn. Người dân một số vùng gọi rau mùi tây là ngò tây.
Rau húng Láng tiếng Anh là gì?
Húng lủi. Húng lủi hay còn gọi là húng nhủi, húng lũi, húng dũi hay húng láng có tên khoa học là Mentha aquatica, thuộc họ Hoa môi.
Rau mùi ta còn gọi là rau gì?
Rau mùi hay còn gọi là ngò, ngò rí là loài cây thân thảo sống hằng năm thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc bản địa từ Tây Nam Á về phía tây đến tận châu Phi..
Rau mùi tây tên tiếng Anh là gì?
Mùi tây, còn gọi là ngò tây (parsley) là các loài thực vật thuộc chi Petroselinum, trong đó được biết đến nhiều nhất là P.