Vừa qua, các Bộ đã ban hành hàng loạt Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức, viên chức. Bài viết tổng hợp Thông tư của các Bộ ngành cùng với hiệu lực giúp công chức, viên chức dễ dàng theo dõi.
Sau đây là bảng tổng hợp Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức, viên chức và ngày có hiệu lực:
STT
Số hiệu
Vị trí việc làm công chức viên chức
được hướng dẫn
Ngày có hiệu lực
1
Thông tư 11/2022/TT-BNV
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
- Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội): ………………………………………………………………………………………
- Ngày nhập ngũ: .../.../…… Ngày xuất ngũ: …/…/…… Quân hàm cao nhất: …………
- Đối tượng chính sách: ………………………………………………………………………..
- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ……………………
- Trình độ chuyên môn cao nhất: ……………………………………………………………..
- Học hàm: ……………………………………………………………………………………….
- Danh hiệu nhà nước phong tặng: …………………………………………………………...
- Chức vụ hiện tại: ………………………………………………………………………………
Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:.../.../... Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:.../.../…
- Được quy hoạch chức danh: …………………………………………………………………
- Chức vụ kiêm nhiệm: ………………………………………………………………………….
- Chức vụ Đảng hiện tại: ………………………………………………………………………..
- Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: …………………………………………………………………..
- Công việc chính được giao: ………………………………………………………………….
- Sở trường công tác: ……………………… Công việc làm lâu nhất ………………………
- Tiền lương
30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp: ……………………………… Mã số: ………………….
Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp: …/…/……
Bậc lương: …………………………… Hệ số: ……………………… Ngày hưởng: …/…/……
Phần trăm hưởng:....%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:...%; Ngày hưởng PCTNVK: .../.../...
30.2) Phụ cấp chức vụ: …………. Phụ cấp kiêm nhiệm …………… Phụ cấp khác ………..
30.3) Vị trí việc làm: ………………………………………………….. Mã số: ………………….
Bậc lương ……………….. Lương theo mức tiền: ……………vnđ. Ngày hưởng: …/…/……
Phần trăm hưởng:...%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:..%; Ngày hưởng PCTNVK: …/…/…
- Tình trạng sức khoẻ: ………………………………………………………………………….
Chiều cao: …………. cm, Cân nặng: …………… kg, Nhóm máu: …………………………...
- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Chuyên ngành đào tạo
Hình thức đào tạo
Văn bằng, trình độ
Từ
Đến
32.2- Lý luận chính trị
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Hình thức đào tạo
Văn bằng được cấp
Từ
Đến
32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Chứng chỉ được cấp
Từ
Đến
32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Chứng chỉ được cấp
Từ
Đến
32.5- Tin học
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Chứng chỉ được cấp
Từ
Đến
32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
Tháng/năm
Tên cơ sở đào tạo
Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
Chứng chỉ được cấp
Điểm số
Từ
Đến
- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Tháng/ năm
Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội)
Chức danh/ chức vụ
Từ
Đến
- ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?: ……………………………………………………………….
34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ
Tháng/ năm
Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc
Từ
Đến
34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ... ở nước ngoài
Tháng/năm
Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm
Từ
Đến
- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng
Năm
Xếp loại chuyên môn
Xếp loại thi đua
Hình thức khen thưởng
35.2-Kỷ luật Đảng/hành chính
Tháng/năm
Hình thức
Hành vi vi phạm chính
Cơ quan quyết định
Từ
Đến
- QUAN HỆ GIA ĐÌNH
36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
Cán bộ công chức và viên chức là gì?
Cán bộ: Được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ, trong biên chế. Công chức: Được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh trong biên chế. Viên chức: Được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc theo chế độ hợp đồng.
Số hiệu viên chức là gì?
Số hiệu viên chức là một mã số đặc trưng cho từng viên chức, đóng vai trò quan trọng trong việc phân loại và quản lý đội ngũ viên chức trong các cơ quan nhà nước dựa trên nghề nghiệp, chuyên môn, và cấp bậc của viên chức.
Cán bộ công chức gồm những ai?
Những người đủ các tiêu chí chung của cán bộ, công chức mà được tuyển vào làm việc trong các cơ quan, đơn vị của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị- xã hội, bộ máy lãnh đạo, quản lý của đơn vị sự nghiệp công lập thông qua quy chế tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh thì được xác định là công chức.
Mã số công chức là gì?
Mã ngạch viên chức là mã số phân chia viên chức theo từng nghề nghiệp, chuyên môn và cấp bậc phù hợp với họ. Các chuyên ngành viên chức có thể kể đến một số ngành như y tế, giáo dục, lao động, xây dựng, công nghệ thông tin...