Quyển sách tiếng anh gọi là gì

Đọc sách là hành động nhìn vào các từ được viết hoặc in trong một cuốn sách hoặc tài liệu bằng văn bản khác và hiểu ý nghĩa của chúng.

1.

Tôi thích đọc sách trước khi đi ngủ - nó giúp tôi thư giãn và thoải mái.

I love to read books before I go to bed - it helps me relax and unwind.

2.

Để cải thiện kỹ năng viết của mình, tôi cố gắng đọc sách từ nhiều thể loại và tác giả.

In order to improve my writing skills, I make a point to read books from a variety of genres and authors.

Một số tính từ để diễn tả người đọc sách nè!

- avid reader (người ham đọc sách): Her shelf is packed with hundreds of book. She's always been an avid reader.

(Kệ của cô ấy chứa hàng trăm quyển sách. Cô ấy đó giờ luôn là một người ham đọc sách.)

- astute reader (người đọc tinh ý): Astute readers will have spotted the deliberate mistake by now.

(Những độc giả tinh ý sẽ sớm phát hiện ra sai lầm có chủ đích này rồi.)

- fluent reader (người đọc trôi chảy): Using this system the children have become more fluent and confident readers.

Chilux là những mẫu bàn được đầu tư chỉnh chu cho bé, có thể chứa đến tận 120 cuốn sách. Đồng thời bàn học còn có thể nâng hạ được chiều cao mặt bàn, thay đổi góc nghiêng của mặt bàn, có trang bị kệ để sách để giúp bé dù đọc sách, viết bài vẫn luôn ngồi đúng tư thế

Chilux bảo hành các mẫu bàn học có giá sách lên đến 5 năm, đây sẽ là một sự lựa chọn không tồi dành cho ba mẹ tham khảo.

Mình muốn hỏi "nội dung, đề tài (quyển sách...)" tiếng anh nghĩa là gì? Thank you so much.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Những mẫu chuyện này đã được chuyển sang Anh ngữ từ một cuốn sách gọi là Shaseki- shu Collection of Stone and Sand:

These koans, or parables, were translated into English from a book called the Shaseki-shu(Collection of Stone and Sand) 6….

Ông đã viết một cuốn sách gọi là' My Life không có Thiên Chúa', và cũng là chủ tịch của liên minh tự do tôn giáo.

He has penned a book called‘My Life Without God,' and is also the chairman of the Religious Freedom Coalition.

Tác giả Barbara Holland đã viết một cuốn sách gọi là Công ty của một người trong đó cô nhìn vào sự cần thiết phải kết nối và phân tích chặt chẽ sự cô độc.

Author Barbara Holland wrote a book called One's Company in which she looks at the need for connection and closely analyzes solitude.

Kanae Minato cũng đã viết một cuốn sách gọi là” Confessions”, được chuyển thể thành một trong những bộ phim yêu thích của tôi bao giờ.

Kanae Minato also wrote a book called''Confessions'', which was adapted into one of my favorite films ever.

Ông Trump, người đã từng viết một cuốn sách gọi là Midas Touch, đã cho biết nước Mỹ cần một món hời của vị lãnh đạo trong Nhà Trắng.

Donald Trump, who once wrote a book called Midas Touch, has said the country needs a dealmaker-in-chief in the White House.

Ông đã viết một cuốn sách gọi là' My Life không có Thiên Chúa', quyền chọn bảo hiểm rủi ro và cũng là chủ tịch của liên minh tự do tôn giáo.

He has penned a book called‘My Life Without God,' and is also the chairman of the Religious Freedom Coalition.

Với mỗi đơn hàng bạn cũng nhận được cuốn sách gọi là Penny Auction thành công của chúng tôi.

With each order you also receive our book called Penny Auction Success.

Ông đã tích cực tham gia với Make- A-Wish Foundation và phát hành một cuốn sách gọi là quà tặng Bi kịch của năm 2004.

He has been actively involved withthe Make-A-Wish Foundation and released a book called Tragedy's Gift in 2004.

Và anh ta cũng sắp ra mắt dự án mới nhấtcủa mình- lần này, một cuốn sách gọi là Nhật ký mũi( Rizzoli).

And he's also about to launch his latest project-this time, a book called The Diary of a Nose(Rizzoli).

Ông đã viết hai cuốn sách gọi là Pneumatica để mô tả các lý thuyết và thí nghiệm của ông.

He wrote two books known as the Pneumatica to describe his theories and experiments.

Lý do cho điều này là tôi đã mua một cuốn sách gọi là Aikido được viết bởi Kisshomaru Ueshiba.

The reason for this is that I bought a book called Aikido written by Kisshomaru Ueshiba.

Szabo đã làm việc trên ý tưởng này trong nhiều năm và thậm chí đã viết một cuốn sách gọi là“ Hợp đồng thông minh: Khối xây dựng cho thị trường tự do kỹ thuật số”.

Nick Szabo worked on this idea for many years and even wrote a book called“Smart Contracts: Building Blocks for Digital Free Markets“.

Morita đã viết một cuốn sách gọi là Gakureki Muyō Ron, có nghĩa là" Không bao giờ ghi nhớ học", nơi Akio nhấn mạnh rằng hồ sơ trường học không quan trọng đối với thành công hay kỹ năng kinh doanh của một người.

Morita wrote a book called Never Mind School Records, in which Akio Morita stresses that school records are not important in one's success or ability to do business.

Trong sinh học, chúng tôi sử dụng một cuốn sách gọi là Stellar Natura, theo dõi trên cơ sở hàng giờ các lực tích cực cho sự tăng trưởng của thực vật.

In biodynamics we use a book called the Stellar Natura, which tracks on an hourly basis the forces that are positive for plant growth.

Năm 1966, Morita đã viết một cuốn sách gọi là Gakureki Muyō Ron, có nghĩa là" Không bao giờ ghi nhớ học", nơi Akio nhấn mạnh rằng hồ sơ trường học không quan trọng đối với thành công hay kỹ năng kinh doanh của một người.

In 1966, Morita wrote a book called Gakureki Muyō Ron(学歴無用論, Never Mind School Records), where he stresses that school records are not important to success or one's business skills.

Tuy nhiên, cho đến năm 1937 René- Maurice Gattefossé, một nhà hóa học người Pháp,đã đưa ra thuật ngữ“ hương liệu” cuốn sách gọi là Aromatherapie về việc sử dụng nhiều loại tinh dầu.

(12) But it wasn't until 1937 that René-Maurice Gattefossé, a French chemist,coined the term“aromatherapy” when he published a book called Aromatherapie about the many uses of essential oils.

Thuật ngữ" mưa sau" được sử dụng lần đầu tiên trong lịch sử phong trào Ngũ Tuần hiện đại,khi David Wesley Myland viết một cuốn sách gọi là Latter Rain Songs vào năm 1907.

The term“latter rain” was first used early in the history of Pentecostalism,when David Wesley Myland wrote a book called Latter Rain Songs in 1907.

Ông mặc quần áo rách nát, đi dép bằng gỗ, mang một tảinặng củi xắt nhỏ trên lưng, trong khi đang đọc một cuốn sách gọi là" Ninokin".

He wore tattered clothing and wooden sandals carrying a heavyload of chopped firewood on his back while reading a book called"Ninokin".[15].

Theo Sunday Times, Andrew Moffat thiết kế một số nguồn ủng hộ LGBT trong nhiệm kỳ của mình tại Học viện Chilwell Croft ở Birmingham,trong đó có một cuốn sách gọi là" Thách thức Chứng sợ đồng tính ở trường tiểu học.

According to the Sunday Times, Andrew Moffat was assistant head at Birmingham's Chilwell Croft Academy, where he designed several pro-LGBT resources,including a pamphlet called‘Challenging Homophobia in Primary Schools'.

Sau buổi kiết tập này, Chủ tịch Hội đồng, ngài Moggaliputta Tissa( Mục- Kiền- Liên- Đế- Tu)biên soạn một cuốn sách gọi là Kathavatthu( Ngữ Tông) bác bỏ các quan điểm và lý thuyết được tổ chức bởi một số giáo phái được cho là sai lạc.

At the end of this Council, the President of the Council, Moggaliputta Tissa,compiled a book called the Kathavatthu refuting the heretical, false views and theories held by some sects.

Truyền thống Hermetic, như được đặt ra trong một cuốn sách gọi là The Kybalion, giải thích trong bảy định luật về tinh thần và vật chất, hay nói cách khác, thế giới bên trong và bên ngoài, có mối quan hệ tương hỗ với nhau.

The Hermetic tradition, as set out in a book called The Kybalion, explains in seven laws how spirit and matter, or in other words the inner and outer worlds, are in mutual relationship to each other.

Joseph Glenmullen, MD, một bác sĩ tâm thần của trường Y khoa Harvard,đã phát hành một cuốn sách gọi là Prozac Backlash năm 2001, nêu chi tiết mối nguy hiểm SSRI bao gồm các rối loạn thần kinh như mặt và toàn bộ cơ thể.

Joseph Glenmullen, MD, a Harvard Medical School psychiatrist,released a book called Prozac Backlash in 2001, detailing SSRI dangers including neurological disorders like facial and whole body tics were becoming of increasing concern for patients on these medications.

Một trong những người bạn của tôi, một người đã trở lại với niềm tin vào Đức Kitô sau khi đã trải qua tất cả mọi kinh nghiệm tôn giáo khả thi và tưởng tượng,đã kể lại đời ông trong một cuốn sách gọi là Mendicante di luce[ Kẻ Ăn Mày Ánh Sáng].

One of my friends, who returned to faith in Christ after having gone through all possible and imaginable religious experiences,recounted his life in a book called Mendicante di luce[Beggar of Light].

Tập hợp các bài báo và bài luận của Stephen Hawking, một phần của tờ Sunday Times,sẽ được xuất bản nguyên văn trong một cuốn sách gọi là“ Câu trả lời nhỏ cho câu hỏi lớn”, dự kiến được ra mắt ngày 16/ 10.

The collection of articles and essays, which has appeared in part in the Sunday Times,will be published in their entirety as a book called:‘Brief Answers to the Big Questions', due to be released on October 16.

Tôi nghi ngờ rằng anh ta chưa từng thực sự nói điều này, vì chúng ta cũng không biết Hippocrates thực sự nói điều gì mà, nhưng chúng ta biết chắc rằng một trong những nhà vật lí Hy Lạp vĩ đại nói những thứ sau, và nó đã được ghi chéplại trong một trong những quyển sách bởi Hippocrates, và cuốn sách gọi là" Luân lí.".

I suspect he never really said this, because we don't know what Hippocrates really said, but we do know for sure that one of the great Greek physicians said the following, andit has been recorded in one of the books attributed to Hippocrates, and the book is called"Precepts.".

Thiên Chúa đã xuống trong con người của Chúa Giêsu, Chúa Kitô, để chiếm lấy vị trí của chúng ta, một cái gì đó mà John Stott,