Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==> Show
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan ☟☟☟ Thông tin chi tiết phương trình phản ứng H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbSH2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS là Phản ứng trao đổi, H2S (hidro sulfua) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) để tạo ra HNO3 (axit nitric), PbS (Chì(II) sunfua) dười điều kiện phản ứng là không có Điều kiện phản ứng phương trình H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbSkhông có Phản ứng trao đổi
Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé! Các bạn có thể mô tả đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), PbS (Chì(II) sunfua) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS là gì ?Xuất hiện kết tủa đen Chì sunfua (PbS). Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra HNO3Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra HNO3 (axit nitric) Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra PbSTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua) Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra HNO3Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra HNO3 (axit nitric) Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra PbSTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbS (Chì(II) sunfua) Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loạ ... Pb(NO3)2 (chì nitrat)Do hợp chất chì(II) nitrat có thể gây nguy hại cho môi trường, để giảm tính độc, phần lớn ứng dụng của muối này đã được thay thế bằng những chất khá ... HNO3 (axit nitric )1. Ứng dụngAxit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, n&oacut ... PbS (Chì(II) sunfua )Trong thực tế, chì(II) sunfua là chất đầu tiên, được sử dụng làm chất bán dẫn. Chì(II) sunfua kết tinh trong mô hình natri clorua, không giống như nhiều chất bá ... Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (2). Khí H2S và khí SO2. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (7). Hg và S. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (9). CuS và dung dịch HCl. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (2). Khí H2S và khí SO2. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (7). Hg và S. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (9). CuS và dung dịch HCl. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen? a). H2SO4 + KBr ---> ; b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ; c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ; d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ; e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ; f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ; g). CH3COONa + NaOH -----> ; h). C + O2 ----> A. (c), (d) B. (g), (h), (a), (c) C. (a), (b), (g), (c) D. (c) Phân Loại Liên Quan
Cập Nhật 2022-09-15 01:48:13am viết pt phân tử , pt ion đầy đủ , pt ion rút gọn cho các phản ứng sau: 1, CaCO3 + H2SO4 2, KNO3 + NaCL 3, Pb(NO3)2 +H2S 4, Mg(OH)2 +HCl 5, K2CO3 + NaCl 6, Al(OH)3 +HNo3
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân Phản ứng phân huỷ Phản ứng trao đổi Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử Lớp 10 Lớp 9 Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp Phản ứng nhiệt nhôm Lớp 8 Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học Phản ứng điện phân Lớp 12 Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách Phản ứng trung hoà Phản ứng toả nhiệt Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá Phản ứng thuận nghịch Phương trình hóa học hữu cơ Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng Phản ứng Cracking Phản ứng Este hóa Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử Phản ứng thủy phân Phản ứng Anxyl hoá Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ Phán ứng Hydro hoá Phản ứng trùng ngưng Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa Dãy hoạt động của kim loại Bảng tính tan Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhấtTìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' ' Một số ví dụ mẫu
Hướng dẫn
H2S + Pb(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Thông tin thêm
Điều kiện: Không có Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa đen Chì sunfua (PbS). Tính khối lượngPhản ứng trao đổi Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế H2S Xem tất cả
Phương trình điều chế Pb(NO3)2 Xem tất cả
Phương trình điều chế HNO3 Xem tất cả
Phương trình điều chế PbS Xem tất cả
Bài liên quan
|