Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Giới thiệu về cuốn sách này Hai phương trình được gọi là tương đương khi Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \({x^2} - 4 = 0\)? Khẳng định nào sau đây là đúng? Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau: Khẳng định nào sau đây là sai? Tập nghiệm của phương trình $\sqrt {{x^2} - 2x} = \sqrt {2x - {x^2}} $ là: Phương trình \(x + \sqrt {x - 1} = \sqrt {1 - x} \) có bao nhiêu nghiệm? Phương trình $\sqrt { - {x^2} + 6x - 9} + {x^3} = 27$ có bao nhiêu nghiệm? Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| > - 1$ là Cho bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} + x + 1 > 0\) là:
A. \(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right)\). B. C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{4}} \right\}\). D.
Cho phương trình: \[2{x^2} - 3x - 1 = 0\] có 2 nghiệm là \[{x_1};{x_2}.\] Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: \[A = \frac{{{x_1} - 1}}{{{x_2} + 1}} + \frac{{{x_2} - 1}}{{{x_1} + 1}}.\] A. B. C. D. Tập nghiệm của bất phương trình \[2{x^2} + x + 1 > 0\] là: A. \[\left[ { - \frac{1}{4}; + \infty } \right]\]. B. C. \[R\backslash \left\{ { - \frac{1}{4}} \right\}\]. D. 27/08/2021 1,648 C. [2x2 − x]2 + [x − 5]2 = 0Đáp án chính xác Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| > - 1$ là Cho bảng xét dấu: Hàm số có bảng xét dấu như trên làChọn A. nên phương trình có hai nghiệm phức là: x1,2=-1±i74 CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Chọn A. Ta có: nên phương trình có hai nghiệm phức là: x1,2=-1±i74 CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu hỏi Toán học mới nhất 4 trả lời Tìm x: (1,257 x X + 1,743 x X) 2008 = 2009 (Toán học - Lớp 5) 3 trả lời Tìm x: x + 2/5 = 11/12 (Toán học - Lớp 5) 4 trả lời Tính (Toán học - Lớp 5) 4 trả lời 2/3 + 4/15 + 1/7 + 11/15 + 1/3 (Toán học - Lớp 5) 2 trả lời Viết các số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số (Toán học - Lớp 5) 4 trả lời Giải hệ phương trình (Toán học - Lớp 9) 3 trả lời Tìm y biết: (y + 23) x 5 = 20 + 75 x 4 (Toán học - Lớp 5) 6 trả lời |