Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

Skip to content

Trang chủ » Bài tập cuối tuần lớp 5 » Bài tập cuối tuần lớp 5 tuần 6

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

Copyright 2019 © Kinh nghiệm dạy học | Thiết kế bởi Web Bách Thắng

1. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :

a) 30 $dam^{2}$ = 300 $m^{2} $ 

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
                   

b) 30 $dam^{2}$ = 3000 $m^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

c) 1010 $dam^{2}$ = 10100 $m^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
            

b) 1010 $dam^{2}$ = 101000 $m^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

2. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :

a) 200 $hm^{2}$ = 20000 $dam^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
              

b) 200 $hm^{2}$ = 2000 $dam^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

c) 135 $hm^{2}$ = 1350 $dam^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
                 

d) 135 $hm^{2}$ = 13500 $dam^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :

a) 23000 $mm^{2}$ = 2300 $cm^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
             

b) 23000 $mm^{2}$ = 230 $cm^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

c) 50000 $cm^{2}$ = 5000 $dm^{2}$ 

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6
                

d) 50000 $cm^{2}$ = 500 $dm^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :

a) 7 $m^{2}$ = $\frac{7}{10}$ $dam^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

b) 7 $m^{2}$ = $\frac{7}{100}$ $dam^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

c) 2 $hm^{2}$ 3 $dam^{2}$ = $2\frac{3}{10}$ $hm^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

d) 2 $hm^{2}$ 3 $dam^{2}$ = $2\frac{3}{100}$ $hm^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

e) 3 $cm^{2}$ 19 $mm^{2}$ = $2\frac{19}{10}$ $cm^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

g) 3 $cm^{2}$ 19 $mm^{2}$ = $2\frac{19}{100}$ $cm^{2}$  

Phiếu bài tập Toán lớp 5 Tuần 6

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 160 m và chiều rộng 125 m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu hec - ta ?

A. 2000 ha                     B.200 ha               

C. 20 ha                         D.2 ha

6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Điền vào chỗ chấm : $\frac{3}{5}$ ha = …………….. $m^{2}$

A. 60                     B. 600                

C. 6000                 D. 60000

PHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM

1. Một khu đất dạng hình bình hành có độ dài đáy là 1 hm 25 m, chiều cao bằng $\frac{4}{5}$ độ dài đáy. Hỏi khu đất có diện tích bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………… 

2. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng bằng $\frac{3}{4}$ chiều dài. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4 dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó ? (Phần diện tích mạch vữa không đáng kể)

Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………