Phép tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Phép cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh lần lượt là addition, subtraction, multiplication, division.

Các con số trong tiếng Anh:

Phép tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách đọc các số nguyên trong tiếng Anh

Phép tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách đọc số %, số thứ tự, số thập phân, số mũ, phân số, hỗn số trong tiếng Anh

Tên gọi một số ký hiệu toán học thông dụng trong tiếng Anh:

Phép tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Một số khái niệm trong hình học bằng tiếng Anh:

Phép tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Phép tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng

addition [ ə’diʃən ] : phép cộng

subtraction [ səb’ trækʃən ] : phép trừ

multiplication [ mʌltiplication ] : phép nhân

division [ də’ viʒən ] : phép chia

multiplication table [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương

add [ æd ] : cộng, thêm vào

subtract [ səb’ trækt ] : trừ, bớt đi

divide [ də’ vaid ] : chia

plus [ plʌs ] : cộng, thêm vào

minus [ ‘mainəs ] : trừ, bớt đi

1. Addition (phép cộng)

Những cách nói 8 + 4 = 12 bằng tiếng Anh

Eight and four is twelve.

Eight and four’s twelve

Eight and four are twelve

Eight and four makes twelve.

Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)

2. Subtraction (phép trừ)

Những cách nói 30 – 7 = 23 bằng tiếng Anh:

Seven from thirty is twenty-three.

Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)

3. Multiplication (phép nhân)

Những cách nói 5 x 6 = 30 bằng tiếng Anh

Five sixes are thirty

Five times six is/equals thirty

Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)

4. Division (phép chia)

Những cách nói 20 ÷ 4 = 5 bằng tiếng Anh

Four into twenty goes five (times).

Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)

Từ ngày 20/4/2020, trường THCS Đào Duy Từ phát hành hồ sơ tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2020-2021 (Phí tuyển sinh 200.000/HS). Khi mua hồ sơ CMHS có thể đăng ký cho con khóa học: “Bồi dưỡng kỹ năng học tập và ôn luyện kiến thức dành cho học sinh Tiểu học khi chuyển cấp”. (Học thử Miễn phí)

  • Mục tiêu của khóa học:

Bồi dưỡng các kỹ năng cần thiết phục vụ cho học tập, sinh hoạt khi chuyển cấp cùng các hoạt động trải nghiệm khi học ở môi trường mới cùng các giáo viên và chuyên gia của trường.

Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức cơ bản của 3 bộ môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh trong chương trình lớp 5.

Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đọc các phép tính trong tiếng Anh dễ hiểu nhất. Tham khảo ngay bạn nha!

Xem video KISS English hướng dẫn cách đọc số tiền trong tiếng Anh vô cùng đơn giản. Bấm nút Play để xem ngay:

Hàng ngày, chúng ta thường xuyên tiếp xúc với các phép tính cộng, trừ nhân chia. Tuy nhiên, vẫn có nhiều bạn chưa nắm rõ cách đọc các phép tính trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc các phép tính trong tiếng Anh thật chính xác và dễ hiểu, dễ nhớ. Hãy theo chân KISS English tìm hiểu về chủ đề kiến thức này nhé!

Nội dung:

10 Từ Vựng Các Phép Tính Trong Tiếng Anh (Phổ Biến Nhất)

Phép tính trong tiếng anh là gì năm 2024
10 Từ Vựng Các Phép Tính Trong Tiếng Anh (Phổ Biến Nhất)

Trước tiên, chúng ta cần nắm các từ vựng thường dùng trong các phép tính. Dưới đây là các từ vựng thông dụng của chủ đề này:

Vocabulary (Từ vựng)Spelling (Phiên âm)Meaning (Nghĩa)addition/ə’diʃən/Phép cộngsubtraction /səb’ trækʃən/Phép trừ multiplication/mʌltɪplɪˈkeɪʃən/Phép nhândivision/dɪˈvɪʒən/Phép chiaadd/æd/Cộng vàoplus/plʌs/Thêm, cộng vàosubtract/səbˈtrækt/Trừ điminus/ˈmaɪnəs/Trừ đi divide/dɪˈvaɪd/Chia multiply/ˈmʌltɪplaɪ/Nhân equal/ˈiːkwəl/Ngang, bằng Các Từ Vựng Phổ Biến Trong Phép Tính

Ngoài nắm được cách đọc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, bạn cũng cần đọc chính xác các chữ số trong phép tính. Cùng KISS English ôn lại cách đọc số đếm trong tiếng Anh nhé! – Số đếm từ 1 đến 10:

Số đếmCách viếtPhát âm1one/wʌn/2two/tuː/ 3three/θriː/4four/fɔː/5five/faɪv/6six/sɪks/7seven/ˈsevn/8eight/eɪt/9ninenaɪn10ten/ten/Số Đếm Từ 1 Đến 10

– Số đếm từ 11 đến 19:

Số đếmCách viếtPhiên âm11eleven/ɪˈlevn/12twelve/twev /13thirteen /ˈθɜːˈtiːn /15fifteen/ˈfɪfˈtiːn/Số Đếm 11, 12, 13, 15

Các số đếm khác từ 21 trở đi, không tính những số tròn chục được viết như sau: Số tròn trục của nó + số đếm hàng đơn vị

Ví dụ

21: twenty one

36: thirty six

82: eighty two

– Các số từ 100 trở lên:

Số đếmCách viết100one hundred1000one thousand1 triệuone million1 tỷone billionSố Đếm Từ 100 Trở Lên

Lưu ý: Chúng ta thêm “and” giữa các chữ số:

Ví dụ: 218: two hundred and eighteen.

152: one hundred and fifty two.

Cách Đọc Các Phép Tính Trong Tiếng Anh Cực Hay

Phép tính trong tiếng anh là gì năm 2024
Cách Đọc Các Phép Tính Trong Tiếng Anh Cực Hay

Sau khi nắm được các từ vựng thông dụng trong các phép tính, chúng ta cùng ghép nối chúng với các con số để tạo thành phép tính hoàn chỉnh nhé.