Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Show Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển
Công ty
Đăng nhập xã hộiBằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Phép cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh lần lượt là addition, subtraction, multiplication, division. Các con số trong tiếng Anh:Cách đọc các số nguyên trong tiếng AnhCách đọc số %, số thứ tự, số thập phân, số mũ, phân số, hỗn số trong tiếng AnhTên gọi một số ký hiệu toán học thông dụng trong tiếng Anh:Một số khái niệm trong hình học bằng tiếng Anh:Từ vựng addition [ ə’diʃən ] : phép cộng subtraction [ səb’ trækʃən ] : phép trừ multiplication [ mʌltiplication ] : phép nhân division [ də’ viʒən ] : phép chia multiplication table [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương add [ æd ] : cộng, thêm vào subtract [ səb’ trækt ] : trừ, bớt đi divide [ də’ vaid ] : chia plus [ plʌs ] : cộng, thêm vào minus [ ‘mainəs ] : trừ, bớt đi 1. Addition (phép cộng) Những cách nói 8 + 4 = 12 bằng tiếng Anh Eight and four is twelve. Eight and four’s twelve Eight and four are twelve Eight and four makes twelve. Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học) 2. Subtraction (phép trừ) Những cách nói 30 – 7 = 23 bằng tiếng Anh: Seven from thirty is twenty-three. Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học) 3. Multiplication (phép nhân) Những cách nói 5 x 6 = 30 bằng tiếng Anh Five sixes are thirty Five times six is/equals thirty Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học) 4. Division (phép chia) Những cách nói 20 ÷ 4 = 5 bằng tiếng Anh Four into twenty goes five (times). Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học) Từ ngày 20/4/2020, trường THCS Đào Duy Từ phát hành hồ sơ tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2020-2021 (Phí tuyển sinh 200.000/HS). Khi mua hồ sơ CMHS có thể đăng ký cho con khóa học: “Bồi dưỡng kỹ năng học tập và ôn luyện kiến thức dành cho học sinh Tiểu học khi chuyển cấp”. (Học thử Miễn phí)
Bồi dưỡng các kỹ năng cần thiết phục vụ cho học tập, sinh hoạt khi chuyển cấp cùng các hoạt động trải nghiệm khi học ở môi trường mới cùng các giáo viên và chuyên gia của trường. Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức cơ bản của 3 bộ môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh trong chương trình lớp 5. Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đọc các phép tính trong tiếng Anh dễ hiểu nhất. Tham khảo ngay bạn nha! Xem video KISS English hướng dẫn cách đọc số tiền trong tiếng Anh vô cùng đơn giản. Bấm nút Play để xem ngay: Hàng ngày, chúng ta thường xuyên tiếp xúc với các phép tính cộng, trừ nhân chia. Tuy nhiên, vẫn có nhiều bạn chưa nắm rõ cách đọc các phép tính trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc các phép tính trong tiếng Anh thật chính xác và dễ hiểu, dễ nhớ. Hãy theo chân KISS English tìm hiểu về chủ đề kiến thức này nhé! Nội dung: 10 Từ Vựng Các Phép Tính Trong Tiếng Anh (Phổ Biến Nhất)10 Từ Vựng Các Phép Tính Trong Tiếng Anh (Phổ Biến Nhất)Trước tiên, chúng ta cần nắm các từ vựng thường dùng trong các phép tính. Dưới đây là các từ vựng thông dụng của chủ đề này: Vocabulary (Từ vựng)Spelling (Phiên âm)Meaning (Nghĩa)addition/ə’diʃən/Phép cộngsubtraction /səb’ trækʃən/Phép trừ multiplication/mʌltɪplɪˈkeɪʃən/Phép nhândivision/dɪˈvɪʒən/Phép chiaadd/æd/Cộng vàoplus/plʌs/Thêm, cộng vàosubtract/səbˈtrækt/Trừ điminus/ˈmaɪnəs/Trừ đi divide/dɪˈvaɪd/Chia multiply/ˈmʌltɪplaɪ/Nhân equal/ˈiːkwəl/Ngang, bằng Các Từ Vựng Phổ Biến Trong Phép Tính Ngoài nắm được cách đọc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, bạn cũng cần đọc chính xác các chữ số trong phép tính. Cùng KISS English ôn lại cách đọc số đếm trong tiếng Anh nhé! – Số đếm từ 1 đến 10: Số đếmCách viếtPhát âm1one/wʌn/2two/tuː/ 3three/θriː/4four/fɔː/5five/faɪv/6six/sɪks/7seven/ˈsevn/8eight/eɪt/9ninenaɪn10ten/ten/Số Đếm Từ 1 Đến 10 – Số đếm từ 11 đến 19: Số đếmCách viếtPhiên âm11eleven/ɪˈlevn/12twelve/twev /13thirteen /ˈθɜːˈtiːn /15fifteen/ˈfɪfˈtiːn/Số Đếm 11, 12, 13, 15 Các số đếm khác từ 21 trở đi, không tính những số tròn chục được viết như sau: Số tròn trục của nó + số đếm hàng đơn vị Ví dụ 21: twenty one 36: thirty six 82: eighty two – Các số từ 100 trở lên: Số đếmCách viết100one hundred1000one thousand1 triệuone million1 tỷone billionSố Đếm Từ 100 Trở Lên Lưu ý: Chúng ta thêm “and” giữa các chữ số: Ví dụ: 218: two hundred and eighteen. 152: one hundred and fifty two. Cách Đọc Các Phép Tính Trong Tiếng Anh Cực HayCách Đọc Các Phép Tính Trong Tiếng Anh Cực HaySau khi nắm được các từ vựng thông dụng trong các phép tính, chúng ta cùng ghép nối chúng với các con số để tạo thành phép tính hoàn chỉnh nhé. |