Trưởng phòng kinh doanh là người chịu trách nhiệm điều phối đội ngũ kinh doanh, xây dựng các kế hoạch kinh hoạch và điều chỉnh các kế hoạch đó phù hợp với chỉ định của các cấp trên nhằm đạt mục tiêu doanh số. Show 1. Việc thăng chức trưởng phòng kinh doanh của cô ta khiến mọi người vô cùng ngạc nhiên. Her promotion to Sales Manager took everyone by surprise. 2. Chúng tôi đang tuyển dụng một trưởng phòng kinh doanh chịu trách nhiệm về thị trường Châu Âu. We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market. Trưởng phòng kinh doanh (sales manager) là người chịu trách nhiệm điều phối (coordinate) đội ngũ kinh doanh, xây dựng các kế hoạch kinh hoạch và điều chỉnh (adjust) các kế hoạch đó phù hợp với chỉ định của các cấp trên (superior) nhằm đạt mục tiêu doanh số (sales target). Giám đốc, Phó giám đốc, Nhân viên văn phòng,... đều là những cụm từ quen thuộc chúng ta thường hay gặp tại nơi làm việc đúng không nào? Một vị trí công việc rất đặc biệt thường được nhiều bạn trẻ hướng tới đó là Trợ lý giám đốc. Vậy các bạn đã biết trợ lý giám đốc trong Tiếng Anh là gì chưa? Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về từ vựng trợ lý giám đốc trong Tiếng Anh và cách sử dụng cụm từ này nhé! (Hình ảnh minh họa Trợ lý giám đốc trong Tiếng Anh) 1. Thông tin từ vựng:- Từ vựng: Trợ lý giám đốc - Assistant Manager/ Assistant Director - Cách phát âm: Both UK & US: /əˈsɪs.tənt ˈmæn.ɪ.dʒər/ - Nghĩa thông thường: Trợ lý giám đốc trong tiếng Anh được gọi là “Assistant Director”/”Assistant Manager” hoặc đơn giản hơn bạn có thể dùng từ “Assistant”, người nghe vẫn sẽ hiểu rằng bạn đang nhắc đến chức vụ trợ lý Giám đốc. Họ là người làm việc trực tiếp với Giám đốc và ban lãnh đạo của công ty. Có thể nói họ chính là “cánh tay” đắc lực của Giám đốc, giúp vị sếp lớn này sắp xếp và giải quyết nhiều loại công việc khác nhau. Ví dụ:
2. Cấu trúc từ vựng:Trợ lý giám đốc trong Tiếng Anh có nghĩa là Assistant Manager, được cấu tạo từ 2 danh từ riêng biệt là Assistant và Manager. Trong khi Assistant có nghĩa là một người giúp người khác làm một công việc hoặc người giữ một vị trí ít quan trọng hơn trong một tổ chức thì Manager có nghĩa là người quản lý hoặc đứng đầu một bộ phận, một tổ chức nào đó. (Hình ảnh minh họa Trợ lý giám đốc trong Tiếng Anh) Ví dụ:
*Những từ thường đi kèm với Assistant và Manager: Từ vựng Nghĩa Ví dụ dental assistant Trợ lý nha khoa After that, he worked as a dental assistant in the air force before being admitted into military pilot school. Sau đó, ông làm trợ lý nha khoa trong không quân trước khi được nhận vào trường phi công quân sự. deputy assistant Phó trợ lý ủy viên A deputy assistant commissioner made later recommendations on the case's management. Một phó trợ lý ủy viên đã đưa ra các khuyến nghị sau đó về việc quản lý vụ án. editorial assistant Trợ lý biên tập Last but not least, an understanding and consistently cheerful editorial assistant is needed. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, một trợ lý biên tập hiểu biết và luôn vui vẻ là cần thiết. Shop assistant Trợ lý khách hàng Customer service instruction is given to all of our shop assistants. Hướng dẫn dịch vụ khách hàng được cung cấp cho tất cả các trợ lý cửa hàng của chúng tôi. Sale assistant Nhân viên bán hàng Is it possible for you to wave a salesperson over? I'd like to ask you a question about this bracelet. Bạn có thể vẫy tay chào một nhân viên bán hàng không? Tôi muốn hỏi anh một câu về cái vòng tay này. effective/good/bad manager Người quản lý giỏi Knowing how to delegate is a hallmark of a good manager. Biết cách ủy thác là một dấu hiệu của một người quản lý giỏi. top/senior manager Quản lý cấp cao A senior manager with extensive management expertise oversaw the project. Một quản lý cấp cao với chuyên môn quản lý sâu rộng giám sát dự án. Account manager Quản lý tài khoản The Account Manager works for agencies, not clients, so they need to make sure the project will bring profits to the company from the clients they manage. Người quản lý tài khoản làm việc cho các đại lý, không phải khách hàng, vì vậy họ cần đảm bảo dự án sẽ mang lại lợi nhuận cho công ty từ khách hàng mà họ quản lý. branch manager Giám đốc chi nhánh The CEO of a financial institution puts great faith in branch managers or branch managers of the company, hoping they run their affiliates as running their own businesses. Giám đốc điều hành của một tổ chức tài chính đặt niềm tin lớn vào các nhà quản lý chi nhánh hoặc giám đốc chi nhánh của công ty, hy vọng họ điều hành các chi nhánh của họ như điều hành doanh nghiệp của riêng họ. 3. Mẫu câu về Trợ lý giám đốc trong Tiếng Anh:(Hình ảnh minh họa Trợ lý giám đốc trong Tiếng Anh)
4. Từ vựng liên quan:Từ vựng Nghĩa Chairman chủ tịch CEO-Chief Executives Officer giám đốc điều hành, tổng giám đốc President chủ tịch Vice president phó chủ tịch The board of directors hội đồng quản trị Founder người sáng lập Director giám đốc Senior managing director giám đốc điều hành cấp cao Executive quản lý điều hành Supervisor người giám sát Team leader trưởng nhóm Colleague/ Co-worker đồng nghiệp Department (viết tắt Dept phòng, ban, bộ phận Accounting department phòng kế toán Human Resources department phòng nhân sự Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Trợ lý giám đốc trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công! Trưởng phòng kinh doanh tên tiếng Anh là gì?Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh là Sales Manager, được định nghĩa là a person in charge of a company's sales activities and its sales force. Trợ lý của Hãng tiếng Anh là gì?Sales Assistant (Sale Assistant) hay còn gọi là trợ lý kinh doanh, trợ lý bán hàng, đây là một vị trí thường thấy trong mảng bán lẻ và chịu trách nhiệm liên lạc, tạo mối quan hệ trực tiếp với khách hàng để đảm bảo giao dịch mua bán được diễn ra suôn sẻ. Trợ lý giám đốc trong tiếng Anh là gì?Trợ lý giám đốc (Assistant Manager) là thư lý cấp cao, là người hỗ trợ sắp xếp, đảm bảo các công việc thường ngày của giám đốc được diễn ra suôn sẻ và hiệu quả nhất. Trợ lý phòng kinh doanh là gì?Trợ lý kinh doanh là gì? Trợ lý kinh doanh hay còn gọi là sale admin, một vị trí hỗ trợ các hoạt động kinh doanh, giúp nâng cao hoạt động bán hàng, tăng doanh số cho bán hàng cho doanh nghiệp. Trợ lý kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy doanh số. |