Paper có nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ papers trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ papers tiếng Anh nghĩa là gì.

paper /'peipə/* danh từ- giấy=correspondence paper+ giấy viết thượng hạng; giấy viết hạng sang=ruled paper+ giấy kẻ- (số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...)=to show one's papers+ trình giấy tờ- báo=daily paper+ báo hằng ngày=weekly paper+ báo hằng tuần=sporting paper+ báo thể dục thể thao- bạc giấy ((cũng) paper money); hối phiếu- gói giấy, túi giấy=a paper of needles+ gói kim- (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...)- đề bài thi- bài luận văn, bài thuyết trình!to commit to paper- viết, ghi vào!on paper- trên giấy tờ, trên lý thuyết=on paper it looks quite safe+ trên giấy tờ vấn đề có vẻ rất ổn!paper profits- lãi trên giấy tờ!to put pen to paper- bắt đầu viết* ngoại động từ- dán giấy lên=to paper a room+ dán giấy một căn buồng- bọc giấy, gói bằng giấy- cung cấp giấy- (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)

paper- giấy; bài (báo)- coordinate p. giấy toạ độ - cross-section p. giấy kẻ ly, giấy minimét- diagram p. giấy vẽ biểu đồ - logarithmic p. giấy kẻ lôga- probability p. giấy xác suất- squared p. giấy kẻ ô vuông- tracing p. giấy vẽ

- transfer p. giấy can


  • cow-house tiếng Anh là gì?
  • chicken-wire tiếng Anh là gì?
  • pathogenous tiếng Anh là gì?
  • pangamic tiếng Anh là gì?
  • banterer tiếng Anh là gì?
  • hemorrhage tiếng Anh là gì?
  • unambitious tiếng Anh là gì?
  • indulging tiếng Anh là gì?
  • ignoblest tiếng Anh là gì?
  • coadjacent tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của papers trong tiếng Anh

papers có nghĩa là: paper /'peipə/* danh từ- giấy=correspondence paper+ giấy viết thượng hạng; giấy viết hạng sang=ruled paper+ giấy kẻ- (số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...)=to show one's papers+ trình giấy tờ- báo=daily paper+ báo hằng ngày=weekly paper+ báo hằng tuần=sporting paper+ báo thể dục thể thao- bạc giấy ((cũng) paper money); hối phiếu- gói giấy, túi giấy=a paper of needles+ gói kim- (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...)- đề bài thi- bài luận văn, bài thuyết trình!to commit to paper- viết, ghi vào!on paper- trên giấy tờ, trên lý thuyết=on paper it looks quite safe+ trên giấy tờ vấn đề có vẻ rất ổn!paper profits- lãi trên giấy tờ!to put pen to paper- bắt đầu viết* ngoại động từ- dán giấy lên=to paper a room+ dán giấy một căn buồng- bọc giấy, gói bằng giấy- cung cấp giấy- (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)paper- giấy; bài (báo)- coordinate p. giấy toạ độ - cross-section p. giấy kẻ ly, giấy minimét- diagram p. giấy vẽ biểu đồ - logarithmic p. giấy kẻ lôga- probability p. giấy xác suất- squared p. giấy kẻ ô vuông- tracing p. giấy vẽ- transfer p. giấy can

Đây là cách dùng papers tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ papers tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

paper /'peipə/* danh từ- giấy=correspondence paper+ giấy viết thượng hạng tiếng Anh là gì? giấy viết hạng sang=ruled paper+ giấy kẻ- (số nhiều) giấy tờ tiếng Anh là gì? giấy má (giấy chứng minh tiếng Anh là gì? hồ sơ...)=to show one's papers+ trình giấy tờ- báo=daily paper+ báo hằng ngày=weekly paper+ báo hằng tuần=sporting paper+ báo thể dục thể thao- bạc giấy ((cũng) paper money) tiếng Anh là gì? hối phiếu- gói giấy tiếng Anh là gì? túi giấy=a paper of needles+ gói kim- (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền tiếng Anh là gì? vé mời (rạp hát...)- đề bài thi- bài luận văn tiếng Anh là gì? bài thuyết trình!to commit to paper- viết tiếng Anh là gì? ghi vào!on paper- trên giấy tờ tiếng Anh là gì? trên lý thuyết=on paper it looks quite safe+ trên giấy tờ vấn đề có vẻ rất ổn!paper profits- lãi trên giấy tờ!to put pen to paper- bắt đầu viết* ngoại động từ- dán giấy lên=to paper a room+ dán giấy một căn buồng- bọc giấy tiếng Anh là gì? gói bằng giấy- cung cấp giấy- (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)paper- giấy tiếng Anh là gì? bài (báo)- coordinate p. giấy toạ độ - cross-section p. giấy kẻ ly tiếng Anh là gì?

giấy minimét- diagram p. giấy vẽ biểu đồ - logarithmic p. giấy kẻ lôga- probability p. giấy xác suất- squared p. giấy kẻ ô vuông- tracing p. giấy vẽ- transfer p. giấy can

   

Tiếng Anh Paper
Tiếng Việt Giấy Nợ Ngắn Hạn
Chủ đề Kinh tế
Thuật ngữ chung về các công cụ nợ ngắn hạn, như giấy chấp nhận của ngân hàng, hối phiếu thương mại, và các hối phiếu chứng từ. Nợ ngắn hạn là nguồn tín dụng cho các doanh nghiệp cần vốn tạm thời, ví dụ, một nhà nhập khẩu cần tài trợ từ ngân hàng để chi trả chi phí mua hàng cho đến khi hàng tồn bán được. Công cụ nợ ngắn hạn có kỳ đáo hạn dưới 90 ngày đủ tiêu chuẩn để tái chiết khấu trong ngân hàng Dự trữ Liên bang; nghĩa là, nó có thể sử dụng như thế chấp cho khoản tạm ứng tín dụng của Dự trữ Liên bang.
  • Paper là Giấy Nợ Ngắn Hạn.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Paper

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Paper là gì? (hay Giấy Nợ Ngắn Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Paper là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Paper / Giấy Nợ Ngắn Hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục