Kính mắt tiếng trung là gì

Kính mắt tiếng trung là gì


血压计  xuèyā jì:          Máy đo huyết áp 
牙套  yátào:          Niềng răng 
注射器  zhùshèqì:          ống tiêm, ống chích 
一次性针头  yīcì xìng zhēntóu:          Kim tiêm dùng 1lần 
温度计  wēndùjì:          Máy đo nhiệt độ 
听诊器  tīngzhěnqì:          ống nghe 
心电图仪  xīndiàntú yí:          Máy đo điện tâm đồ 
超声波  chāoshēngbō:          Sóng siêu âm 
镜片  jìngpiàn:          Mắt kính, tròng kính 
镜框  jìngkuāng:          Gọng kính 
视力表  shìlì biǎo:          Bảng kiểm tra thị lực 
眼镜  yǎnjìng:          Kính đeo mắt, mắt kính 
验光师  yànguāng shī:          Bác sĩ đo thị lực 
清洗液  qīngxǐ yè"          Nước rửa kính áp tròng
隐形眼镜  yǐnxíng yǎnjìng:          Kính áptròng 
非处方药  fēichǔfāngyào:          Thuốc mua không cần đơn 
处方药  chǔfāngyào:          Thuốc mua cần đơn 
胶囊  jiāonáng:          Viên con nhộng 
止疼药  zhǐ téng yào:          Thuốc giảm đau 
药丸  yàowán:          Thuốc viên (tròn) 
纱布  shābù:          Gạc 
创可贴  chuàngkětiē:          Băng cá nhân 
消炎药  xiāoyán yào:          Thuốc kháng sinh 
棉签  miánqiān:          Bông ngoáy tai, bông ráy tai 
绷带  bēngdài:          Băng 
眼药水  yǎn yàoshuǐ:          Thuốc nhỏ mắt 
糖浆  tángjiāng:          Thuốc dạng xi-rô 
综合维生素  zònghé wéishēngsù:          Vitamin tổng hợp 
药片  yàopiàn:          Thuốc viên (dẹt) 
药膏  yàogāo:          Thuốc mỡ

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!

TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ

Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa

Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Website: http://www.giasutienghoa.com/


Tag: gia su tieng hoa, gia sư tiếng hoa, dạy kèm tiếng hoa tại nhà, học tiếng hoa tại nhà, dạy tiếng việt cho người hoa, học tiếng hoa với gia sư

Từ vựng trong tiếng trung là yếu tố quan trọng giúp bạn học tốt cũng như giao tiếp được với mọi người bằng tiếng trung trôi chảy. Vì thế, cùng trung tâm tiếng trung của chúng tôi trao dồi liên tục vốn từ vựng tiếng trung của mình ở mọi lĩnh vực từ ăn uống tới thời trang.

Kính mắt tiếng trung là gì

Bạn đang ngĩ học tiếng trung ở đâu ư? Không phải đau đầu nữa khi trung tâm tiếng trung Ánh Dương của chúng tôi mở cửa

CHỦ ĐỀ TRANG PHỤC NỮ

1.       洋装 yángzhuāng:Âu phục

2.       裙子 qúnzi:Váy

3.       罩衫 zhàoshān:áo khoác,áo choàng

4.       面纱 miàn shā:mạng che mặt

5.       女士 内衣 nǚshì nèiyī: đồ lót nữ

6.       系带 jì dài:dây cài

7.       胸罩 xiōngzhào: áo ngực

8.       女 内裤 nǚ nèikù: quần lót

9.       长筒袜 chángtǒngwà: tất dài

10.   坤包 kūnbāo:bóp đầm,ví đầm

11.   带子 dàizi:quai

12.   眼镜 yǎnjìng:mắt kính

13.   眼镜 片 yǎnjìng piàn:tròng kính

14.   太阳镜 tàiyángjìng:kính mát,kính râm

15.   项链 xiàngliàn: dây chuyền

16.   珠宝 zhūbǎo:châu báu

17.   耳环 ěrhuán:bông tai

18.   手镯 shǒuzhuó:vòng tay

19.   戒指 jièzhǐ:nhẫn

20.   手套 shǒutào:bao tay,găng tay

21.   连 指 手套 lián zhǐ shǒutào:bao tay liền ngón

22.   毛线 衣 máoxiàn yī:áo len

23.   外套 wàitào:áo khoác

24.   拉链 lāliàn:phéc-mơ-tuya,khóa kéo

25.   珠宝 盒 zhūbǎo hé:hộp nữ trang

NguồnTiengtrunganhduong.com

Mọi thông tin chi tiết về các khóa học liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ:

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi ngay để tham gia vào lớp học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!

 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 

Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy