Over the next few days là thì gì

1. Vài ngày sau, Bugenhagen mất tích.

A few days later, Bugenhagen disappeared.

2. Và vài ngày sau, cháu đã chết”.

A few days later, that son too was dead.”

3. Vài ngày nữa chúng tôi làm đám cưới.

We're getting married in a few days.

4. Vài ngày nữa tôi sẽ được an nhàn rùi

In just a few days, I'll be off for good

5. Các tác dụng sẽ kéo dài trong vài ngày.

The effects will last a few days.

6. Nó được tìm thấy vài ngày trước dưới chân đồi

It was found a couple of days ago at the bottom of a hill.

7. Vài ngày sau chúng bắt đầu bơi lội tự do.

Within four weeks they start swimming.

8. Tôi nghĩ chúng ta có thể đãi khô thêm vài ngày.

I suppose we could dry pan for a couple days.

9. Chỗ sưng bầm này sẽ biến mất sau một vài ngày .

This will fade over a few days .

10. Hôn mê có thể kéo dài vài giờ hoặc vài ngày.

The coma could last hours or days.

11. Vài ngày trước, ta chỉ là hai học sinh cấp 3.

A few days ago, we were just a couple of high school kids.

12. Tôi xin lỗi vì đã làm lơ Cha trong vài ngày.

I'm sorry I've neglected you for some days now, Padre.

13. Vâng, chỉ trong một vài ngày tôi có thể băng qua dây

Well within a few days I'm able to do one crossing.

14. Nhựng để chúng mục rữa thêm vài ngày cũng chả hại gì.

But it don't hurt to let'em rot a while longer.

15. Đi vài ngày và em sẽ học chăm hơn khi quay về

Take a few days off and you'll study harder when you come back

16. Thật bi thảm là tất cả đều chết trong vòng vài ngày.

Tragically, all of them died within a few days.

17. Trẻ sơ sinh mới được vài ngày không còn bị chết non.

Untimely death will not claim a newborn, who is but a few days old.

18. Chả lẽ không dành vài ngày để ở bên gia đình được à?

He can't take a few days at home with his family?

19. Người quản lý tài sản nói anh ta thấy Rick vài ngày trước

Property manager said he last saw him here a few days ago.

20. Thật ra thì...Một vài ngày trước, thiếp vẫn thấy có kinh nguyệt

Actually... my menstruation started a few days ago

21. Sau vài ngày, họ tìm ra tên thật và hòn đá mở ra.

After days, they find their true names and the rock opens.

22. Người ta cũng thường thấy nước tiểu đổi màu đỏ trong vài ngày.

People often experience red discoloration of the urine for a few days.

23. Có chuyện gì gấp đến mức không thể đợi vài ngày được vậy, Gideon?

What's so pressing that couldn't wait a few days, Gideon?

24. Anh chị có thể đến thăm nước ấy nhiều hơn một vài ngày không?

Can you visit the country that you are interested in moving to, perhaps for more than just a few days?

25. Nhân viên giám định ghi nhận những vết bầm tím được vài ngày tuổi.

The coroner noted those bruises were several days old.

26. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.

Technically I also shot at you a couple days ago.

27. Anh từ một người vô gia cư trở thành tỷ phú trong vài ngày.

You've gone from homeless man to billionaire in a matter of days.

28. Trong vài ngày ở đây, cô đã bị treo lên một cái móc sắt.

For some of that period, he was kept in an iron cage.

29. Con rệp này mang những quả trứng xinh đẹp của mình trong vài ngày.

This speedy copepod totes her beautifully packaged eggs for days.

30. Một hệ tuần hoàn đi quanh hàng rào khu nghiên cứu... vài ngày sau...

A circulatory system is seen by the perimeter fence.

31. Chúng tôi đến nhà tôi ở vài ngày, nhưng hôm nay mưa to quá.

We came to my house for a few days, but the rain's been hell today.

32. Trong cuộc đi bộ kéo dài vài ngày này, nhiều tù binh đã bị bắn.

Many prisoners were shot during this infamous march, which lasted for days.

33. Vài ngày sau, tôi nhận được một điện tín báo tin mẹ tôi bệnh nặng.

A few days later, I received a telegram, and I learned that Mother was seriously ill.

34. Vài ngày sau, người ta tìm thấy xác hắn nổi lềnh bềnh trên sông Thames.

A FEW DAYS LATER, HIS BODY WAS FOUND FLOATING IN THE THAMES.

35. Bạn trai cô thực hiện vài cuộc chuyển tiền vài ngày trước vụ bại lộ.

Your boyfriend here made a few deposits in the days following the leak.

36. Các lực lượng chính phủ tập trung chủ yếu vào Sloviansk trong vài ngày tới.

Government forces focused primarily on Sloviansk for the next few days.

37. Lukasi chỉ có thể thu hoạch ngọc trai trong vài ngày thủy triều xuống thấp.

Lukasi can only harvest mussels for the few days of extreme tides.

38. Vài ngày sau, tôi thấy một cuốn Tân Ước trên một kệ sách trong nhà.

A few days later, I spotted a copy of the New Testament on a shelf in my house.

39. Robert sẽ la lối trong vài ngày, nhưng ông ta sẽ không làm gì cả.

Robert will rant for a few days, but he won't do anything.

40. Thủ tướng Stanley Bruce chính thức nhận dinh thự The Lodge vài ngày sau đó.

The Prime Minister, Stanley Bruce, had officially taken up residence in The Lodge a few days earlier.

41. Câu hỏi ban nãy: Bao nhiêu người nghĩ mình có thể sống trong vài ngày?

Same questions: how many of you think you would be able to survive for a few days?

42. Rồi vài ngày sau khi sinh... cô ta đột ngột chết bất đắc kì tử.

And a few days after giving birth she dropped dead for no reason at all.

43. Thầy sẽ tha vụ đánh nhau, nhưng trò sẽ phải nghỉ chơi trong vài ngày.

But I want you take a few days off of practice.

44. Tôi bị mất con ngựa vài ngày trước trong khi chạy trốn mấy tên da đỏ.

I lost my horse a few days ago getting away from some Indians.

45. Sẽ tốn vài ngày để đội quân vi khuẩn đủ lớn để ta có thể thấy.

It'll take a few days before the colonies of bacteria are big enough to see.

46. Họ nói rằng bão sẽ kèm theo mưa to ở tỉnh này trong vài ngày tới .

They say the typhoon will bring torrential rain to the province during the next few days .

47. Quần áo phát ra tetraclo, hoặc các chất tẩy rửa khác, vài ngày sau khi giặt.

Clothing emits tetrachloroethylene, or other dry cleaning fluids, for days after dry cleaning.

48. Trong vòng vài ngày, một bài nói chuyện viết tay đã đến qua đường bưu điện.

Within a few days a handwritten talk would arrive by mail.

49. Khuiten (lạnh) zud xảy ra khi nhiệt độ giảm xuống mức rất thấp trong vài ngày.

Khuiten (cold) zud occurs when temperature drops to very low levels for several days.

50. Tàu Đài Loan 50 tấn bị bỏ rơi đã bị hỏa hoạn vài ngày trước đó.

The abandoned 50 ton Taiwanese vessel had been gutted by fire several days previously.

51. Trong 1 cuộc biểu tình năm 2007, ông bị bắt và giam giữ trong vài ngày .

In 2007 he beat a passer-by in the street and was jailed for few days.

52. Một sườn núi cận nhiệt đới đã đẩy lùi hệ thống phía tây trong vài ngày.

A subtropical ridge steered the system west for several days.

53. Tình trạng trở nên hỗn loạn và đầy nguy hiểm trong vài ngày cuối của cuộc chiến.

The last few days of the war were chaotic and fraught with danger.

54. Họ ở chung một nhà, mỗi người đều sinh một bé trai, chỉ cách nhau vài ngày.

The women shared a home, and each had given birth to a son, just days apart.

55. Trong vài ngày bị nhiễm trùng, lợn rơi vào trạng thái hôn mê và sau đó chết.

Within a few days of infection, they enter a comatose state and then die.

56. Tuy nhiên , vài ngày sau , họ nhận được cuộc điện thoại từ cảnh sát ở San Francisco .

A few days later , however , they received a call from the San Francisco police

57. Ông Nhân thường phải chờ vài ngày mới đến lượt vì tài liệu khi đó còn hiếm.

He sometimes had to wait for days to get that highly in demand resource.

58. Dù vậy, một hoàn lưu xoáy những đám mây vẫn duy trì tồn tại trong vài ngày.

However, a swirl of clouds remained for a couple of days.

59. Giờ, có khả năng có chuyện đã xảy ra trong vài ngày qua để kích thích hắn.

Now, most likely, something has happened in the past few days to set him off.

60. Trong vài ngày đầu bị giam, tôi bị đánh bằng gậy và không được ăn hay ngủ.

During the first few days of custody, I was beaten with a rod, and I was not allowed to eat or sleep.

61. Chúng ta sẽ trì hoãn vài ngày, đến khi biết mình đang xử lí vấn đề gì.

We just have to stall for a couple days, just until we know what we're dealing with.

62. Nếu một người đến bằng thuyền, sau đó họ sẽ vẫn còn một vài ngày trong Genoa.

If a person came via boat, then they would remain a few days in Genoa.

63. Lấy lương thực và nước và cho bác sĩ vài ngày tìm con Hải âu yêu quý.

Take on food and water and give the doctor a few days to find his bird.

64. Một vài ngày sau họ triệu tập 1 hội nghị tại Rittersturz một sườn núi gần Koblenz.

A few days later they convened a conference of their own on Rittersturz ridge near Koblenz.

65. Vài ngày sau đó, nhà vua còn xem tàu thuyền qua lại trên sông Thames từ cửa sổ.

A few days later the king was watching the ships on the Thames, sitting at his window.

66. Một số dị ứng được nhận diện trong vài phút nhưng một số khác lại mất vài ngày.

Some allergies are identified in a few minutes but others may take several days.

67. Sau một vài ngày, 3 ngày, bạn có khuynh hướng nổi loạn theo nhiều cách thức vật lý.

After a couple of days, three days, you tend to rebel in a lot of physical ways.

68. Hắn nói, vài ngày trước có một tên trôi dạt vào bờ biển với vết sẹo trên má.

He saw a man with a cheek scar washed up on the beach a few days ago.

69. Cô ấy lẽ ra phải đến đây, nhưng đang bù đầu ở Palmer Tech suốt vài ngày qua.

She was supposed to be here, but she's just been slammed at Palmer tech for the past few days.

70. Bị viêm dạ dày ruột đòi hỏi phải nhập viện, anh rời cuộc đua vài ngày sau đó.

Suffering from gastroenteritis requiring hospitalization, he left the race a few days later.

71. Vào năm 1886, một hội nghị kéo dài vài ngày được tổ chức trong mùa Lễ Tưởng Niệm.

In 1886, “A General Meeting” took place for several days during the Memorial season.

72. Rồi vài ngày sau, anh ta lại xuất hiện, say khướt bầm dập và xin lỗi tùm lum.

And in a few days, he'll show up drunk, bruised, and sorry as hell.

73. Hoặc là bệnh dưỡng bào, có thể gây sốc toàn thân và giết cô ấy trong vài ngày.

Or mastocytosis, which can cause systemic shock and kill her in days.

74. Trước đó vài ngày, tôi thấy trên mặt thằng bé có vết thâm tím sau giờ tan học.

Earlier that day, I noticed some bruises on his face when he came from school.

75. Vài ngày sau, cảnh tượng đó được tái hiện trong một phim hoạt hình chính trị ở Washington.

A few days later, the scene was memorialized in a political cartoon back in Washington.

76. Trong vài ngày sau đó, xung đột giữa các sinh viên và lực lượng an ninh gia tăng.

Over the next few days, the clashes between students and security forces grew.

77. Anh ấy vừa phát giác. Số kim cương đó sẽ được dời đi Hà Lan trong vài ngày nữa.

He just found out they're moving these diamonds to Holland in a few days.

78. Vài ngày sau, những chiếc máy bay của nó được phóng với khoảng cách rút xuống còn 26 giây.

A few days later planes were launched at 26-second intervals.

79. Vài ngày sau hội nghị, cặp tiên phong nhận được một lá thư cảm ơn của gia đình ấy.

A few days after the convention, the pioneers received a thank-you letter from the family.

80. Vài ngày sau, anh ra mắt "Earned It" là ca khúc cho nhạc phim Fifty Shades of Grey (2015).

On December 23, 2014, "Earned It" was released as a single from the soundtrack of the film Fifty Shades of Grey (2015).