Xem lịch ngày 4/11/2021 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 4/11/2021 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Ngày 4 tháng 11 năm 2021 (dương lịch) tức ngày 30/9/2021
(âm lịch). Là ngày tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Là ngày xấu với các tuổi: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý . Giờ đẹp: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Xem lịch âm ngày 4/11/2021 chi tiết: Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59)
| Thìn (7:00-9:59)
| Tỵ (9:00-11:59)
| Thân (15:00-17:59)
| Dậu (17:00-19:59)
| Hợi (21:00-23:59)
|
Giờ Hắc Đạo
Tý (23:00-0:59)
| Sửu (1:00-2:59)
| Mão (5:00-6:59)
| Ngọ (11:00-13:59)
| Mùi (13:00-15:59)
| Tuất (19:00-21:59)
|
Giờ mặt trời
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Đứng bóng lúc
| 6:00
| 17:19
| 11:40
| Độ dài ban ngày: 11 giờ 19 phút
|
Giờ mặt trăng
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Độ tròn
| 5:05
| 16:59
| 12:02
| Độ dài ban đêm: 11 giờ 54 phút
|
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Bính Thìn
| Xung với tháng Mậu Tuất
| Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
| Canh Thìn, Bính Thìn
|
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt
| Sao xấu
| Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Giải thần, Thanh long
| Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong
|
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm
| Không nên làm
| Nên làm các việc như: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
| Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
|
Xem ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ
| Mô tả
| 23h-1h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 1h-3h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 3h-5h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 5h-7h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 7h-9h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 9h-11h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| 11h-13h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 13h-15h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 15h-17h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 17h-19h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 19h-21h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 21h-23h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
|
Xem hướng xuất hành
Hỷ thần (Tốt)
| Tài thần (Tốt)
| Hạc thần (Xấu)
| Tây Nam
| Đông
| Hướng xấu nên tránh: Đông
|
Xem nhị thập bát tú
Sao: Khuê, Ngũ hành: Mộc
| - Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu. ( Bình Tú ) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Kiêng cữ: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. - Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho
trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh. --------------00000--------------- Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai
môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
|
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Phá
| Nên làm các việc: Hốt thuốc, uống thuốc.
| Không nên làm: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.
| |