Màu rêu tiếng anh là gì năm 2024

Moberly sau này miêu tả đó là những người đàn ông "rất nghiêm trang, mặc chiếc quần màu rêu xám cùng những chiếc mũ chóp nhỏ".

Moberly described the men as "very dignified officials, dressed in long greyish green coats with small three-cornered hats."

Tùy theo góc chiếu của mặt trời, màu sắc của những cọng lông này thay đổi từ màu đồng, thau, vàng sang xanh rêu thẫm và tím.

Depending on the angle of the sun’s rays, the color of these feathers ranges from copper, bronze, and gold to deep blue-green and violet.

Loài yến rất lớn này xây tổ hình bát bằng bùn, rêu và chitin trên một mỏm đá trong một hang động, thường đằng sau một thác nước, và đẻ hai trứng màu trắng giữa tháng ba và tháng Bảy.

This very large swift builds a saucer nest of mud, moss and chitin on a ledge in a cave, usually behind a waterfall, and lays two white eggs between March and July.

Trong hầu hết thời gian của năm, con sông này cũng giống như bất kỳ con sông khác, xanh rêu bao phủ phía dưới lòng hồ.

For most of the year, this river is like any other, green moss covers the bottom of the floor.

Style Caesium với các màu sắc chính là màu xanh rêu và các thanh màu đen sẽ truyền cảm hứng cho bạn vào một vùng đất mới.

Caesium Style with the main color of moss green and the black bar will inspire you into a new land.

Với 2 gam màuhợp với mùa thu là café và xanh rêu, mẫu Basic Pyjama này của Emwear sở hữu thiết kế hiện đại không rườm rà nhưng hoàn toàn hút mắt.

With 2 colors suitable for autumn are coffee and moss green, this Basic Pajama model has a modern design that is not cumbersome but totally attractive.

Các sản phẩm mang thương hiệu AMDSTONE rất đa dạng phong phú, bao gồm đá xanh đen, đá xanh rêu, đá ghi sáng,

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

mossy green

  • màu xanh: Từ điển kỹ thuậtbluebộ cộng màu xanh lơblue addermàu xanh da trờiazure bluemàu xanh nước biểnnavy bluemàu xanh phổberlin bluemàu xanh sẫmprussian bluemù màu xanhblue blindnessgreenlaze chùm màu xanh
  • màu xanh da: oxford blue
  • màu xanh lincoln: lincoln green

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • The 2 cyan blue cartridges are not working. Đôi Pegasus 32 của mình màu xanh rêu không nổi bật bằng.
  • They then proceeded with a jackknife to remove the woman’s pubic hairs, Sau đó hai đứa nó vơ vội cái kẹp tóc màu xanh rêu rồi đưa dì Hiệp:
  • but rather a happy one just remembering the life of one of God's little creatures. Xa xa chút nhớ chỉ còn là ký ức một màu xanh rêu bên đời một người con gái.
  • In my opinion, blue is very universal color and it looks good with almost all colors. Màu xanh rêu là một màu khá tôn da và phù hợp với hầu hết tất cả các màu da.
  • Some still have blue roofs. Vài viên còn có màu xanh rêu đậm.

Những từ khác

  1. "màu xanh lưu ly" Anh
  2. "màu xanh lục" Anh
  3. "màu xanh nhẹ" Anh
  4. "màu xanh nước biển" Anh
  5. "màu xanh phổ" Anh
  6. "màu xanh sẫm" Anh
  7. "màu xanh thép" Anh
  8. "màu xanh thẫm" Anh
  9. "màu xanh trong" Anh
  10. "màu xanh nước biển" Anh
  11. "màu xanh phổ" Anh
  12. "màu xanh sẫm" Anh
  13. "màu xanh thép" Anh

Tùy theo góc chiếu của mặt trời, màu sắc của những cọng lông này thay đổi từ màu đồng, thau, vàng sang xanh rêu thẫm và tím.

Depending on the angle of the sun’s rays, the color of these feathers ranges from copper, bronze, and gold to deep blue-green and violet.

Một lớp rêu non xanh rờn phủ các bức tường.

A soft moss grew up the walls.

Cuối cùng, tàu dừng lại một cách khó khăn ở giữa những vật trôi giạt vây quanh tàu, đám rong rêu xanh nhanh chóng bám lấy tàu.

At last it came to an uneasy rest amid the flotsam and jetsam that surrounded it, held fast by the tentacles of the grasping green moss.

Chỉ có thể nhìn thấy ở cái đám râu tóc bù xù kia của ông những chiếc răng đầy những vết mốc rêu xanh và đôi mắt đờ đẫn.

The only thing visible in the intricate tangle of hair was the teeth striped with green slime and his motionless eyes.

Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó.

There seemed to have been grass paths here and there, and in one or two corners there were alcoves of evergreen with stone seats or tall moss- covered flower urns in them.

Trong một số loài tảo, rêu, dương xỉ và thực vật có hoa, sự vận động của lục lạp còn chịu ảnh hưởng của ánh sáng đỏ bên cạnh ánh sáng xanh dương, trong đó những ánh sáng đỏ xa với bước sóng siêu dài lại ức chế chuyển động thay vì tăng cường.

In some algae, mosses, ferns, and flowering plants, chloroplast movement is influenced by red light in addition to blue light, though very long red wavelengths inhibit movement rather than speeding it up.

Lá rụng và rêu có thể tồn tại trên mặt đất một thời gian dài trong điều kiện khí hậu lạnh và ẩm, điều này hạn chế sự cung cấp chất hữu cơ cho đất; Các loại axít từ các lá kim thường xanh lại tiếp tục tẩy rửa đất để hình thành ra cái gọi là spodozol .

Fallen leaves and moss can remain on the forest floor for a long time in the cool, moist climate, which limits their organic contribution to the soil; acids from evergreen needles further leach the soil, creating spodosol, also known as podzol.