- THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2022 ********* - Tên trường: Trường Đại học Phú Yên - Mã trường: DPY - Địa
chỉ: + Cơ sở 1: Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên + Cơ sở 2: Số 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. - Điện thoại: (0257) 3843.119, 3824.446, 3843.118, 3843.139. - Đường dây nóng: 0963725060. - Website đăng ký xét tuyển: http://tuyensinh.pyu.edu.vn -
Email: - Facebook: Facebook.com/DHPY.PYU - Địa chỉ trang web: www.pyu.edu.vn. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ONLINE TẠI ĐÂY Trường Đại học Phú Yên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết trong bài viết sau. Nội dung bài viết - GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
- 1/ Các ngành tuyển sinh
- 2/ Tổ hợp xét tuyển
- 3/ Phương thức xét tuyển
- 4/ Đăng ký và xét
tuyển
- 4/ Thi năng khiếu
- HỌC PHÍ
- ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
GIỚI THIỆU CHUNG- Tên trường:
Trường Đại học Phú Yên
- Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)
- Mã trường: DPY
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú Yên
- Điện thoại: 02573843119 – 0963 72 50 60
- Email:
- Website:
http://pyu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHPY.PYU
- Đăng ký xét trực tuyến tại: http://tuyensinh.pyu.edu.vn/thisinh/dangkytuyensinh
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chinh quy năm 2022 của trường Đại học
Phú Yên cập nhật ngày 18/2/2022) 1/ Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo trường Đại học Phú Yên tuyển sinh năm 2022 như sau:
- Ngành Giáo dục mầm non
- Mã ngành: 7140201
- Chỉ tiêu: 120
- Tổ hợp xét tuyển: M01, M09
| - Ngành Giáo dục tiểu học
- Mã ngành: 7140202
- Chỉ tiêu: 150
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
| - Ngành Sư phạm Toán học
- Mã ngành: 7140209
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
| - Ngành Sư phạm Tin học
- Mã ngành: 7140210
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
| - Ngành Sư phạm Ngữ văn
- Mã ngành: 7140217
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
| - Ngành Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa)
- Mã ngành: 7140218
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
| - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
- Mã ngành: 7140231
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D10, D14
| - Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
| - Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D10, D14
| - Ngành Việt Nam học
- Mã ngành: 7310630
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
| - Ngành Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng)
- Mã ngành: 6140201
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển: M01, M09
|
2/ Tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển trường Đại học Phú Yên năm 2022 bao gồm: - Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý, Sinh
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối D10: Toán, Địa, Anh
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối M01: Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – nhạc
- Khối
M09: Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – nhạc
3/ Phương thức xét tuyểnTrường Đại học Phú Yên tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau: - Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Áp dụng với các ngành đào tạo giáo viên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT Phương thức 2. Xét học bạ THPTNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - Với các ngành đào tạo giáo viên hệ đại học: Điểm TB cộng của HK1 hoặc HK2 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0, tốt nghiệp
THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
- Cao đẳng Giáo dục mầm non: Điểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 của môn Toán hoặc Văn >= 6.5, tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 16.5
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Phú Yên sau khi có kết quả thi. Phương thức 4. Xét tuyển thẳngTheo quy định chung của Bộ GD&ĐT. 4/ Đăng ký và xét tuyểnThời gian đăng ký xét tuyển
Phương thức
| Đợt 1
| Đợt bổ sung
| Xét kết quả thi THPT
| Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
| Tháng 9, 10, 11/2022
| Xét tuyển thẳng
| /
| Xét học bạ
| 15/3 – 30/5/2022
| Tháng 7, 8, 9, 10/2022
| Xét điểm thi đánh giá năng lực
| 15/3 – 15/4/2022
| Tháng 6/2022
|
Hình thức đăng ký xét tuyển - Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.pyu.edu.vn/thisinh/dangkytuyensinh
- Đăng ký tại các trường THPT có phối hợp tuyển sinh với trường Đại học Phú Yên
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Phú Yên, số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Lưu
ý: - Xét kết quả thi THPT: Đợt 1 nộp hồ sơ cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT
- Xét kêt quả thi THPT các năm trước nộp hồ sơ tại Đại học Phú Yên
4/ Thi năng khiếuThí sinh đăng ký dự thi năng khiếu tại trường Đại học Phú Yên hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường khác. Nội dung thi năng khiếu: - Môn năng khiếu 1: Kể chuyện, Đọc diễn cảm
- Môn năng khiếu 2: Hát –
Nhạc
Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: Từ ngày 1/5 – 12/7/2022 Ngày thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15-16/7/2022 Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm: - Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu (tải xuống)
- 02 ảnh cỡ 3×4 (chụp trong vòng 3 tháng)
- Bản sao giấy CMND/CCCD
- 02 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh
Thí sinh đăng ký thi năng khiếu bằng cách đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp tại trường Đại học Phú Yên. HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 dự kiến như sau: - Học phí: 11.800.000 đồng/năm học
- Lộ trình tăng học phí nếu có không quá 12%
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học
Phú Yên
Tên ngành
| Điểm chuẩn
| 2020
| 2021
| 2022
| Giáo dục Mầm non
| 18.5
| 19.5
| 23.45
| Giáo dục Tiểu học
| 18.5
| 19
| 21.6
| Sư phạm Toán học
| 18.5
| 19
| 23
| Sư phạm Tin học
|
| 19
| 21
| Sư phạm Tin học (Tin học – Công nghệ)
| 18.5
|
|
| Sư phạm Hóa học
| 18.5
| 19
|
| Sư phạm Sinh học
| 18.5
| 19
|
| Sư phạm Ngữ văn
| 18.5
| 19
| 19
| Sư phạm Lịch sử
| 18.5
| 19
|
| Sư phạm Tiếng Anh
| 18.5
| 19
|
| Giáo dục Mầm non
| 16
| 16.5
|
| |