last
The last item or person is the one at the end.
[lɑ:st] | |
danh từ | |
lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thủy, bằng 2000 kg) | |
khuôn giày, cốt giày | |
to stick to one's last | |
không cố gắng làm những điều mà mình không thể làm tốt; bỏ cuộc | |
danh từ | |
người cuối cùng, vật sau cùng | |
these are the last of our apples | |
đây là những quả táo cuối cùng của chúng tôi | |
we invited Bill, Tom and Sue - the last being Bill's sister | |
chúng tôi mới Bill, Tom và Sue - người cuối cùng là em gái Bill | |
to be the last to come | |
là người đến sau cùng | |
to be near one's last | |
sắp chết | |
at (long) last | |
rốt cuộc; sau hết | |
from first to last | |
xem first | |
to hear/see the last of somebody/something | |
nghe thấy/gặp ai/cái gì lần cuối cùng | |
to/till the last | |
đến hơi thở cuối cùng | |
to fight to the last | |
chiến đấu đến hơi thở cuối cùng | |
to breathe one's last | |
trút hơi thở cuối cùng | |
tính từ | |
cuối cùng, sau chót, sau rốt | |
December is the last month of the year | |
Tháng mười hai là tháng cuối cùng trong năm | |
the last time I saw her | |
lần cuối cùng tôi gặp cô ta | |
the last two/the two last people to arrive | |
hai người đến sau cùng | |
the last page of a book | |
trang cuối cùng của quyển sách | |
this is our last bottle | |
đây là chai rượu cuối cùng còn lại của chúng tôi | |
I wouldn't marry you if you were the last person on earth | |
cho dù anh là người cuối cùng còn lại trên quả đất này, tôi vẫn không lấy anh | |
he knew this was his last hope of winning | |
nó biết rằng đây là hy vọng cuối cùng để chiến thắng | |
mới nhất; gần đây nhất; vừa qua; trước | |
last night/week/month/summer/year | |
đêm qua/tuần qua/tháng trước/mùa hè vừa qua/năm ngoái | |
last Tuesday/on Tuesday last | |
thứ ba vừa qua | |
in/for/during the last fortnight, few weeks, two decades | |
trong mười lăm ngày, vài tuần, hai thập niên vừa qua | |
không thích hợp nhất, ít chắc chắn nhất | |
the last thing I'd expect him to do | |
cái điều tôi không thể tin nó sẽ làm | |
she's the last person to trust with a secret | |
cô ta là người không bao giờ đáng tin cậy để tiết lộ một bí mật nào | |
vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực | |
a question of the last importance | |
một vấn đề cực kỳ quan trọng | |
to be at one's last gasp | |
giãy chết, vùng vẫy lần cuối trước khi chết (nghĩa bóng) | |
to be on one's last legs | |
suy yếu cùng cực | |
the day before last | |
cách đây hai ngày | |
to draw one's first/ last breath | |
chào đời/qua đời | |
every last/single one | |
bao gọi mọi người hoặc mọi vật trong một nhóm | |
we spent every last penny we had on the house | |
chúng tôi đã tiêu đến xu cuối cùng vào cái nhà này | |
famous last words | |
những lời lẽ mà người phát ra cảm thấy hối tiếc | |
first/last/next but one, two, three | |
xem first | |
first/last thing | |
xem thing | |
to have the last laugh | |
cuối cùng vẫn thắng | |
to have the last word | |
có đóng góp cuối cùng và quyết định vào một lập luận, một cuộc tranh cãi | |
in the last/final analysis | |
suy cho cùng, nghĩ cho cùng | |
in the last resort; (as) a/ one's last resort | |
như là phương kế sau cùng | |
one's last/dying breath | |
xem breath | |
the last ditch | |
nỗ lực cuối cùng có thể làm được để đảm bảo sự an toàn | |
the last lap | |
giai đoạn cuối cùng của cuộc hành trình hoặc cuộc thi... | |
the last minute/moment | |
thời điểm cuối cùng trước một sự kiện quan trọng | |
the last/final straw | |
sự kiện làm cho tình hình chung càng thêm tồi tệ | |
the last word in something | |
cái mới nhất, tiên tiến nhất | |
ten years ago, this dress was considered the last word in elegance | |
cách đây mười năm, cái áo này được coi là thanh lịch nhất | |
the last word on something | |
lời tuyên bố/giải thích dứt khoát về vấn đề gì đó | |
to say/be one's last word on something | |
đưa ra/là ý kiến cuối cùng hoặc quyết định cuối cùng | |
to a man/to the last man | |
xem man | |
a week last Monday | |
cách đây tám hôm, cách đây tám ngày | |
phó từ | |
sau tất cả những người khác; cuối cùng; sau cùng | |
he came last in the race | |
hắn về cuối trong cuộc đua | |
this country ranks last in industrial output | |
nước này đứng hàng cuối cùng về sản lượng công nghiệp | |
lần gầnđây nhất; lần cuối cùng | |
when did you see him last? | |
anh gặp hắn lần sau cùng là lúc nào? | |
I saw him last/last saw him in New York two years ago | |
tôi gặp nó lần sau cùng ở New York cách đây hai năm | |
they last defeated England in 1972 | |
họ đánh bại đội Anh lần cuối cùng năm 1972 | |
first and last | |
từ đầu đến cuối | |
he who laughs last laughs longest | |
cười người hôm trước hôm sau người cười | |
last in, first out | |
vào sau cùng thì ra trước hết | |
the firm will apply the principle of 'last in, first out' | |
công ty sẽ áp dụng nguyên tắc ai mới được nhận vào làm sẽ bị sa thải đầu tiên | |
last but not least | |
cuối cùng nhưng không phải kém quan trọng những cái khác | |
and last but not least there is the question of adequate funding | |
cuối cùng nhưng không kém quan trọng là vấn đề tài trợ thích đáng | |
động từ | |
tiếp tục một thời gian; kéo dài | |
the trip will last three months | |
chuyến đi sẽ kéo dài ba tháng | |
the pyramids were really built to last | |
các kim tự tháp thực sự được xây dựng để tồn tại lâu dài | |
how long do you think this fine weather will last? | |
anh cho rằng thời tiết tốt này còn sẽ kéo dài bao lâu? | |
she won't last long in that job - it's too tough | |
cô ta sẽ không làm việc này lâu bền - hắc búa quá | |
the war lasted (for) five years | |
chiến tranh đã kéo dài năm năm | |
I am sure that his teacher will not last out the night | |
tôi chắc chắn rằng thầy của anh ta không qua khỏi đêm nay | |
đủ, còn đủ | |
will rice last till tomorrow evening? | |
liệu có đủ gạo ăn đến tối mai hay không? | |
enough food to last (us) three days | |
đủ thức ăn (cho chúng ta) trong ba ngày | |
(to last something out) đủ mạnh để sống lâu hoặc kéo dài cái gì | |
He's very ill and probably won't last (out) the night | |
Ông ta ốm nặng và có thể sẽ không sống được qua đêm nay |
Từ liên quan / Related words
Related search result for "last"