Ký hiệu trên bản đồ quy hoạch xd là gì năm 2024

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là vấn đề quan trọng khi tìm hiểu về bất động sản. Mỗi loại bản đồ quy hoạch đất khác nhau sẽ mang ý nghĩa khác nhau. Vậy, bản đồ quy hoạch là gì? Ý nghĩa ký tự trên bản đồ quy hoạch.

1. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là gì?

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất được giải thích cụ thể tại khoản 6 Điều 3 Luật Đất đai 2013 như sau:

6. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.

Trong đó, khoản 2 Điều 3 Luật Đất đai 2013 quy định về quy hoạch sử dụng đất là:

2. Quy hoạch sử dụng đất là việc phân bổ và khoanh vùng đất đai theo không gian sử dụng cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và thích ứng biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực đối với từng vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính trong một khoảng thời gian xác định.

Như vậy, bản đồ quy hoạch sử dụng đất được hiểu là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch nhằm thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó. Hiện nay, thời kỳ quy hoạch sử dụng đất là 10 năm.

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất có ý nghĩa quan trọng trong quản lý đất cũng như quyết định đầu tư đất. Dựa vào bản đồ quy hoạch, các ký hiệu trên bản đồ quy hoạch, cá nhân, nhà đầu tư sẽ xác định được mục đích sử dụng, tiện ích, cơ sở hạ tầng xung quan cũng như tình trạng pháp lý thửa đất… từ đó có quyết định nên đầu tư hay không.

Ký hiệu trên bản đồ quy hoạch xd là gì năm 2024
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là gì? (Ảnh minh họa)

2. Phân loại bản đồ quy hoạch sử dụng đất hiện nay

Hiện nay, bản đồ quy hoạch được chia thành 03 loại phổ biến: Bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.00 và bản đồ quy hoạch chung tỷ lệ 1/5.000. Cụ thể:

Các dữ liệu trên bản đồ quy hoạch đều có tính chuyên môn cao, do đó mà cách đọc bản đồ quy hoạch đất không hề đơn giản đối với người dân. Luật Hùng Phúc xin chia sẻ với quý độc giả cách đọc ký hiệu các loại đất trong bản đồ quy hoạch.

Bảng ký hiệu loại đất:

STT Ký hiệu Tên loại đất I Nhóm đất nông nghiệp 1 LUC Đất chuyên trồng lúa nước 2 LUK Đất trồng lúa nước còn lại 3 LUN Đất lúa nương 4 BHK Đất bằng trồng cây hàng năm khác 5 LHK Đất nương rẫy trồng cây lâu năm khác 6 CLN Đất trồng cây lâu năm 7 RSX Đất rừng sản xuất 8 RPH Đất rừng phòng hộ 9 RDD Đất rừng đặc dụng 10 NTS Nuôi trồng thủy sản 11 LMU Đất làm muối 12 NKH Đất nông nghiệp khác II Nhóm đất phi nông nghiệp 1 ONT Đất ở tại nông thôn 2 ODT Đất ở tại đô thị 3 TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan 4 DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức doanh nghiệp 5 DVH Đất xây dựng cơ sở văn hóa 6 DYT Đất xây dựng cơ sở y tế 7 DGD Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 8 DTT Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 9 DKH Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ 10 DXH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội 11 DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 12 DSK Đất xây dựng công trình khác 13 CQP Đất quốc phòng 14 CAN Đất an ninh 15 SKK Đất khu công nghiệp 16 SKT Đất khu chế xuất 17 SKN Đất cụm công nghiệp 18 SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 19 TMD Đất thương mại, dịch vụ 20 SKS Đất sử dụng cho mục đích khoáng sản 21 SKX Đất sử dụng cho vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 22 DGT Đất giao thông 23 DTL Đất thủy lợi 24 DNL Đất công trình năng lượng 25 DBV Đất công trình bưu chính, viễn thông 26 DSH Đất sinh hoạt cộng đồng 27 DKV Đất khu vui chơi giải trí, công cộng 28 DCH Đất chợ 29 DDT Đất co di tích lịch sử – văn hóa 30 DDL Đất có danh lam thắng cảnh 31 DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải 32 DCK Đất công trình công cộng khác 33 TON Đất cơ sở tôn giáo 34 TIN Đất cơ sở tín ngưỡng 35 NTD Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 36 SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 37 MNC Đất có mặt nước chuyên dùng 38 PNK Đất phi nông nghiệp khác III Nhóm đất chưa sử dụng 1 BCS Đất bằng chưa sử dụng 2 DCS Đất đồi núi chưa sử dụng 3 NCS Núi đá không có rừng cây

Bảng màu trong quy hoạch sử dụng đất

Ký hiệu trên bản đồ quy hoạch xd là gì năm 2024

Trên đây là bảng ký hiệu đất và bảng màu đất trong bản đồ quy hoạch. Mọi thắc mắc liên quan đến thủ tục hành chính đất đai vui lòng liên hệ Phòng Pháp Luật Đất Đai: 0984 62 4444 để được tư vấn trực tiếp và nhanh nhất.

Mọi vướng mắc cần trợ giúp liên quan đến các thủ tục hành chính đất đai, tranh chấp đất đai, ... Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0984 62 4444 để được tư vấn chi tiết!

Hiện tại thông tư số 27/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi Trường đang hiện hành có quy định cụ thể về các ký hiệu được quy ước trên bản đồ quy hoạch và màu sắc được sử dụng. Ví dụ như ký hiệu ODT sẽ là đất ở đô thị, ONT sẽ là đất ở nông thôn, CLN sẽ là cây lâu năm. Cụ thể như sau:

Ký hiệu và màu sắc trên bản đồ quy hoạch

STTLoại đấtKý hiệuMàu sắcRGBMã màu Hex1Đất nông nghiệpNNP1255255100FFFF641.1Đất sản xuất nông nghiệpSXN2255252110FFFC6E1.1.2001Đất trồng cây hàng nămCHN3255252120FFFC781.1.1.1Đất trồng lúaLUA4255252130FFFC821.1.1.1.1Đất chuyên trồng lúa nướcLUC5255252140FFFC8C1.1.1.1.2Đất trồng lúa nước còn lạiLUK6255252150FFFC961.1.1.1.3Đất trồng lúa nươngLUN7255252180FFFCB41.1.1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK11255240180FFF0B41.1.1.2.1Đất bằng trồng cây hàng năm khácBHK12255240180FFF0B41.1.1.2.2Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khácNHK13255240180FFF0B41.1.2002Đất trồng cây lâu nămCLN14255210160FFD2A01.2Đất lâm nghiệpLNP1817025550AAFF321.2.2001Đất rừng sản xuấtRSX19180255180B4FFB41.2.1.1Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN19180255180B4FFB41.2.1.2Đất có rừng sản xuất là rừng trồngRST19180255180B4FFB41.2.1.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuấtRSM19180255180B4FFB41.2.2002Đất rừng phòng hộRPH2419025530BEFF1E1.2.2.1Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiênRPN2419025530BEFF1E1.2.2.2Đất có rừng phòng hộ là rừng trồngRPT2419025530BEFF1E1.2.2.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộRPM2419025530BEFF1E1.2.2003Đất rừng đặc dụngRDD291102551006EFF641.2.3.1Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiênRDN291102551006EFF641.2.3.2Đất có rừng đặc dụng là rừng trồngRDT291102551006EFF641.2.3.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụngRDM291102551006EFF641.3Đất nuôi trồng thủy sảnNTS34170255255AAFFFF1.4Đất làm muốiLMU37255255254FFFFFE1.5Đất nông nghiệp khácNKH38245255180F5FFB42Đất phi nông nghiệpPNN39255255100FFFF642.1Đất ởOTC40255180255FFB4FF2.1.2001Đất ở tại nông thônONT41255208255FFD0FF2.1.2002Đất ở tại đô thịODT42255160255FFA0FF2.2Đất chuyên dùngCDG43255160170FFA0AA2.2.2001Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC45255170160FFAAA02.2.2002Đất quốc phòngCQP5225510080FF64502.2.2003Đất an ninhCAN532558070FF50462.2.2004Đất xây dựng công trình sự nghiệpDSN44255160170FFA0AA2.2.2.1Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS48250170160FAAAA02.2.2.2Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH69255170160FFAAA02.2.2.3Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH80255170160FFAAA02.2.2.4Đất xây dựng cơ sở y tếDYT72255170160FFAAA02.2.2.5Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD75255170160FFAAA02.2.2.6Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT78255170160FFAAA02.2.2.7Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệDKH79255170160FFAAA02.2.2.8Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG82255170160FFAAA02.2.2.9Đất xây dựng công trình sự nghiệp khácDSK83255170160FFAAA02.2.2005Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpCSK54255160170FFA0AA2.2.5.1Đất khu công nghiệpSKK55250170160FAAAA02.2.5.2Đất cụm công nghiệpSKN61250170160FAAAA02.2.5.3Đất khu chế xuấtSKT55250170160FAAAA02.2.5.4Đất thương mại, dịch vụTMD62250170160FAAAA02.2.5.5Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC56250170160FAAAA02.2.5.6Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS57205170205CDAACD2.2.5.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX58205170205CDAACD2.2.2006Đất có mục đích công cộngCCC59255170160FFAAA02.2.6.1Đất giao thôngDGT6025517050FFAA322.2.6.2Đất thủy lợiDTL63170255255AAFFFF2.2.6.3Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT84255170160FFAAA02.2.6.4Đất danh lam thắng cảnhDDL94255170160FFAAA02.2.6.5Đất sinh hoạt cộng đồngDSH68255170160FFAAA02.2.6.6Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV70255170160FFAAA02.2.6.7Đất công trình năng lượngDNL66255170160FFAAA02.2.6.8Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV67255170160FFAAA02.2.6.9Đất chợDCH81255170160FFAAA02.2.6.10Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA85205170205CDAACD2.2.6.11Đất công trình công cộng khácDCK95255170160FFAAA02.3Đất cơ sở tôn giáoTON87255170160FFAAA02.4Đất cơ sở tín ngưỡngTIN88255170160FFAAA02.5Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD89210210210D2D2D22.6Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON91160255255A0FFFF2.7Đất có mặt nước chuyên dùngMNC92180255255B4FFFF2.8Đất phi nông nghiệp khácPNK93255170160FFAAA03Đất chưa sử dụngCSD97255255254FFFFFE3.1Đất bằng chưa sử dụngBCS98255255254FFFFFE3.2Đất đồi núi chưa sử dụngDCS99255255254FFFFFE3.3Núi đá không có rừng câyNCS100230230200E6E6C84Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)MVB101180255255B4FFFF4.1Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sảnMVT102180255255B4FFFF4.2Đất mặt nước ven biển có rừngMVR103180255255B4FFFF4.3Đất mặt nước ven biển có mục đích khácMVK104180255255B4FFFFKý hiệu và màu sắc trên bản đồ quy hoạch

Mã sắc được ký hiệu trên bản đồ quy hoạch

Ký hiệu trên bản đồ quy hoạch xd là gì năm 2024
Mã sắc được ký hiệu trên bản đồ quy hoạch

Chú giải:

  • Màu sắc RGB là hệ thống sử dụng đỏ, xanh lá cây và xanh dương. Mỗi màu có giá trị từ 0 đến 255. Kết hợp các giá trị này tạo ra hàng triệu màu sắc khác nhau. Ví dụ, màu đỏ đậm có giá trị (255, 0, 0), màu trắng có giá trị (255, 255, 255), và màu đen có giá trị (0, 0, 0).
  • Mã màu Hex là mã số sử dụng chữ số từ 0 đến 9 và chữ cái từ A đến F để định danh màu sắc. Nó gồm sáu chữ số và được sử dụng rộng rãi trên web để xác định màu sắc của các phần tử trực tuyến. Ví dụ, màu đỏ có mã Hex là “

    FF0000”, trong đó FF là mức màu đỏ tối đa.

  • Bản đồ quy hoạch, các loại bản đồ và cách tra cứu quy hoạch đất đai
  • Cách tải file quy hoạch lên Google Map và bản đồ quy hoạch 63 tỉnh thành
  • Các ký hiệu và màu sắc trên bản đồ quy hoạch mới nhất
  • Cách tra cứu quy hoạch trực tuyến nhanh chóng 2023