Ký hiệu mục đích sử dụng đất 2l là gì năm 2024

Nhiều người cầm Sổ đỏ/Sổ hồng trên tay nhưng lại không rõ về ký hiệu thời hạn sử dụng đất T là gì. Cùng ACC tìm hiểu tất tần tật về ký hiệu loại đất này, bao gồm cả mục đích sử dụng và thời gian sử dụng đất T là gì, thủ tục chuyển đổi đất T thành các loại đất khác…

1. Khái niệm ký hiệu đất T là gì?

Ký hiệu chữ T mà người dân thường thấy trên Sổ đỏ ở hạng mục mục đích sử dụng có ý nghĩa gì?

Căn cứ vào ký hiệu loại đất theo Luật Đất đai, Quyết định 499 QĐ/ĐC quy định tại mục 3 phần I của Tổng cục địa chính năm 1995 ban hành quy định mẫu sổ địa chính, sổ mục kê đất, sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sổ theo dõi biến động đất đai thì ký hiệu chữ T được xác định là đất có mục đích để ở.

Như vậy, ký hiệu đất T là loại đất ở, đất thổ cư. Người dân có thể xây nhà ở, xây dựng công trình cũng như những quyền lợi mà đất ở có được theo đúng Luật pháp hiện hành.

2. Đất T có được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không?

Sau khi hiểu rõ đất T là gì, nhiều người còn thắc mắc rằng đất này có được cấp Sổ đỏ không. Đây là một câu hỏi khá mâu thuẫn. Thực tế đất T là một ký hiệu cho mục đích sử dụng đất ghi trên Sổ đỏ, nên chắc chắn đất T có thể cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Tuy nhiên, vẫn cần tuân theo những nguyên tắc cơ bản của Luật Đất đai hiện hành về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Căn cứ theo Quyết định số 499-QĐ/ĐC của Tổng cục Địa chính ban hành ngày 27/7/2022 có quy định rõ loại đất với “mục đích để ở” có ký hiệu chữ “T” trên Sổ đỏ. Tuy nhiên, người dân cần lưu ý về tình hình triển khai thực hiện công tác đăng ký và cấp Giấy chứng nhận tại địa phương để kết luận đất T đó có phải là toàn bộ đất để ở không.

Ngoài ra, trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp từ ngày 1/7/2004 tới ngày 31/12/2004:

Theo Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm với Quyết định số 24/2004/QĐ-BTNMT ngày 1/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường có quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Thông tư số 28/2004/TT-BTNMT ngày 1/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện thống kê và kiểm kê đất đai, xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất thì không còn đất có ký hiệu chữ “T” trên sổ đỏ.

3. Ký hiệu mục đích sử dụng đất T là gì?

Căn cứ theo Quyết định số 499 QĐ/ĐC tại mục 3 phần I của Tổng cục địa chính ban hành vào năm 1995, ở cột 7 có ghi rõ mục đích sử dụng đất. Theo đó ký hiệu chữ T được xác định là đất dùng để ở.

Đất chữ T có thể chuyển thành đất ở không?

Như đã phân tích ở trên, hiểu rõ đất T là gì và mục đích sử dụng là gì rồi thì có thể hiểu đất T chính là đất ở. Vì vậy việc chuyển đổi mục đích thành đất ở là không cần thiết.

4. Sự khác biệt giữa đất 2L và đất T là gì?

Nhiều người thắc mắc đất 2L và đất T có gì khác nhau. Thực tế thì đây là 2 loại đất có mục đích sử dụng hoàn toàn khác biệt.

So sánh Đất 2L Đất T Khái niệm Đất 2L là đất nông nghiệp được sử dụng nhằm mục đích trồng lúa nước. Cũng có thể hiểu đây là loại đất ruộng và được viết tắt 2L tức là đất trồng lúa 2 vụ. 1 năm sẽ trồng 2 vụ lúa nên để tên như vậy cho dễ hiểu. Ký hiệu đất T là loại đất ở, đất thổ cư. Người dân có thể xây nhà ở, xây dựng công trình cũng như những quyền lợi mà đất ở có được theo đúng Luật pháp hiện hành. Mục đích Dùng để làm nông nghiệp, trồng trọt 2 mùa trong năm. Dùng để làm đất ở, xây nhà, công trình … Cấp Sổ đỏ Có thể cấp Sổ đỏ. Có thể cấp Sổ đỏ. Khả năng xây nhà Không được phép. Được phép. Đền bù, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất Được bồi thường. Được bồi thường.

Trên đây là nội dung vềTìm hiểu ký hiệu mục đích sử dụng đất T là gì? Luật ACC cập nhật được xin gửi đến các bạn đọc, hi vọng với nguồn thông tin này sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn hiểu hơn vấn đề trên. Trong quá trình tìm hiểu nếu có vấn đề thắc mắc vui lòng liên hệ công ty Luật ACC để được hỗ trợ ngay. Hãy theo dõi website của chúng tôi để nhận được các bài viết hay về các lĩnh vực khác nữa nhé.

Theo Điều 10 Luật Đất đai năm 2013, căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân thành 03 nhóm: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Đối với từng loại đất cụ thể thì thông tin về mục đích sử dụng đất được ghi rõ trong Giấy chứng nhận, bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo địa chính đối với nơi chưa có bản đồ địa chính

Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT, ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính như sau:

TT

Loại đất

TT

Loại đất

I

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

15

Đất khu công nghiệp

SKK

1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16

Đất khu chế xuất

SKT

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

17

Đất cụm công nghiệp

SKN

3

Đất lúa nương

LUN

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

19

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7

Đất rừng sản xuất

RSX

22

Đất giao thông

DGT

8

Đất rừng phòng hộ

RPH

23

Đất thủy lợi

DTL

9

Đất rừng đặc dụng

RDD

24

Đất công trình năng lượng

DNL

10

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11

Đất làm muối

LMU

26

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12

Đất nông nghiệp khác

NKH

27

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

II

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

28

Đất chợ

DCH

1

Đất ở tại nông thôn

ONT

29

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2

Đất ở tại đô thị

ODT

30

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

32

Đất công trình công cộng khác

DCK

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

34

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

37

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

38

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

III

NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

12

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13

Đất quốc phòng

CQP

2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

14

Đất an ninh

CAN

3

Núi đá không có rừng cây

NCS

15

Đất khu công nghiệp

SKK

Trên đây là bảng ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính. Căn cứ vào ký hiệu này thì người dân dễ dàng biết được mục đích sử dụng của thửa đất.