Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Đầu tư công đang càng ngày càng tỏ ra thiếu khả năng đáp ứng, thiếu hiệu quả và do đó, thiếu bền vững

Public investment is being viewed as unaffordable, inefficient and, therefore, unsustainable

Đến 1859 vận tải đường sắt mở rộng khả năng đáp ứng nhu cầu của một thị trường xây dựng đang phát triển nhanh chóng.

The 1859 arrival of rail transportation expanded the industry's ability to meet the demands of a rapidly growing construction market.

Phát triển và nâng cao khả năng đáp ứng yêu cầu về tìm kiếm cứu nạn hàng hải trên toàn khu vực kiểm soát.

Develop and improve the ability to respond to maritime search and rescue requirements throughout the area of responsibility.

Nó thường được sử dụng như một chỉ báo về tính thanh khoản của công ty, khả năng đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn.

It is frequently used as an indicator of a company's liquidity, which is its ability to meet short-term obligations.

Hơn nữa, nó có khả năng đáp ứng nhanh chóng với những thay đổi không lường trước, thậm chí là sự gián đoạn hỗn loạn.

Moreover, it has the capability to respond rapidly to unforeseen changes, even chaotic disruption.

Sự đáp ứng đề cập đến khả năng đáp ứng các yêu cầu / yêu cầu của khách hàng độc đáo và không lường trước được.

Responsiveness refers to the ability to accommodate unique and unforeseen customer requests/requirements.

Khi các tín hữu không có khả năng đáp ứng nhu cầu riêng của mình thì đầu tiên họ phải tìm đến gia đình của họ.

When members are not able to meet their own needs, they turn first to their families.

Hãy lập trình để tiềm thức của ta sẵn sàng, có khả năng đáp ứng và vượt qua những rào cản để đạt được mục tiêu.

Program your subconscious mind to be ready and able to I meet and defeat barriers to reaching your goals

Hơn nữa, sự khác biệt liên quan đến mức độ tiêu chuẩn hóa sản phẩm và khả năng đáp ứng với môi trường kinh doanh địa phương.

Moreover, the difference relates to the degree of product standardization and responsiveness to local business environment.

Khả năng đáp ứng của máy chủ thấp đối với Temnothorax pilagens gây ra sự nhận biết của đối phương bị giảm bớt hoặc bị trấn áp.

The low host responsiveness towards invading Temnothorax pilagens indicate reduced or suppressed enemy recognition.

Robot hải cẩu được xem là có khả năng đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người về việc có bạn và chúng được dùng như một liệu pháp.

The robot seal is said to fill a basic human need for companionship and is used as a form of therapy.

Kháng insulin, tức là tế bào không có khả năng đáp ứng đầy đủ với mức insulin bình thường, xảy ra chủ yếu trong các mô cơ, gan và mô mỡ.

Insulin resistance, which is the inability of cells to respond adequately to normal levels of insulin, occurs primarily within the muscles, liver, and fat tissue.

Chúng tôi có khả năng đáp ứng các nhu cầu của Andrew. Thế nên, chúng tôi quyết định cho cháu ở nhà, dù biết rằng chắc chắn sẽ có khó khăn.

We were in a position to meet Andrew’s needs, so we decided that we would care for him at home, despite the inevitable challenges.

Giảm đơn hàng trở lại, tăng sự hài lòng của khách hàng và khả năng đáp ứng các biến đổi nhu cầu là những lợi thế liên quan đến tính linh hoạt.

Reductions in back orders, increased customer satisfaction and the ability to accommodate demand variations are advantages associated with flexibility.

Cho nên, chúng tôi phải thiết kế tạo ra cho được một cái gối với khả năng đáp ứng nhu cầu cử động nhiều hơn những mặt hàng tương tự trên thị trường.

And we designed our knee to have the greatest range of motion of almost any other knee on the market.

Rủi ro phía cung là một danh mục bao gồm các rủi ro kèm theo sự sẵn có của nguyên liệu thô ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Supply-side risk is a category that includes risks accompanied by the availability of raw materials which effects the ability of the company to satisfy customer demands.

Mở thầu, mở cuộc gọi cho đấu thầu, hoặc đấu thầu được quảng cáo được mở cho tất cả các nhà cung cấp hoặc nhà thầu có thể đảm bảo khả năng đáp ứng.

Open tenders, open calls for tenders, or advertised tenders are open to all vendors or contractors who can guarantee performance.

to meet the requirement

Cách một người bản xứ nói điều này

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

một cuộc hẹn; cuộc hẹn

an appointment

để nghỉ hưu; nghỉ hưu

to retire

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Đáp ứng nhu cầu tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Đáp ứng nhu cầu công việc Tiếng Anh là gì?

- work demand (yêu cầu về công việc) là những đặc điểm, tính chất của công việc mà người lao động cần có. - job demand (nhu cầu công việc) là những đòi hỏi mong muốn mà cá nhân muốn đối với công việc của mình.

Bên cạnh đó trong Tiếng Anh là gì?

Besides/Besides this/Besides that (bên cạnh đó)

Thị trường dịch sang Tiếng Anh là gì?

- Thị trường (market) là cơ chế giúp người mua và người bán thực hiện các giao dịch liên quan đến trao đổi hàng hóa và dịch vụ.

Nhu cầu bằng Tiếng Anh là gì?

demand, need, requirement là các bản dịch hàng đầu của "nhu cầu" thành Tiếng Anh.