Implied line là gì

Nghĩa của từ implied

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@implied /im'ploud/
* tính từ
- ngụ ý, bao hàm, ám chỉ; mặc nhiên
@Chuyên ngành kinh tế
-hàm ẩn
-hiểu ngầm
-mặc nhiên
@Chuyên ngành kỹ thuật
-ngụ ý

Những mẫu câu có liên quan đến "implied"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "implied", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ implied, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ implied trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. You've implied I'm a slut.

Anh ám chỉ em là đồ dâm đãng.

2. This promise implied permanent service at the tabernacle.

Lời hứa này ám chỉ việc phụng sự tại đền tạm đến hết cuộc đời.

3. If he does not, grave punishment is implied.

Nếu xét quả thực, can phạm sẽ bị phạt nặng.

4. (Psalm 130:3) The implied answer is: no one.

(Thi-thiên 130:3) Câu trả lời được hiểu ngầm là: không một ai.

5. He even implied that he was more righteous than God.

Thậm chí ông còn hàm ý mình công bình hơn cả Đức Chúa Trời.

6. You implied that I had carnal relations with my sister.

Cô ám chỉ là tôi có quan hệ loạn luân với em gái tôi.

7. The exchange, or selling, process has implied rules and identifiable stages.

Quá trình trao đổi hoặc bán hàng đã ngụ ý các quy tắc và các giai đoạn nhận dạng.

8. In the secular context, what is implied by the word dedication?

Trong thế gian, từ hiến thân có nghĩa gì?

9. To be at work on time is an implied obligation unless stated otherwise.

Để làm việc đúng giờ là nghĩa vụ mặc nhiên trừ khi có quy định khác.

10. In some cases, that comparison is direct, but in other cases, it is implied.

Trong một số trường hợp, đây là cách so sánh trực tiếp, nhưng trong những trường hợp khác thì ý này chỉ được hiểu ngầm.

11. It is implied that, beneath his facade, he has a soft spot for peace.

Có nhận định cho rằng ca từ của ông nhàn nhạt, có chỗ suồng sã.

12. What is implied by Satans question, Is it for nothing that Job has feared God?

Khi nêu câu hỏi Gióp há kính-sợ Đức Chúa Trời luống-công sao?, Sa-tan ám chỉ điều gì?

13. Volatility instruments are financial instruments that track the value of implied volatility of other derivative securities.

Dụng cụ biến động là những công cụ tài chính theo giá trị biến động ngụ ý của chứng khoán phái sinh khác.

14. C. Section 18-101(7), a Delaware LLC operating agreement can be written, oral or implied.

C. Mục 18-101 (7), một thỏa thuận hoạt động của Delaware, công ty trách nhiệm hữu hạn có thể được viết, bằng miệng hoặc ngụ ý.

15. Peter protests with an implied reproof of Jesus: The crowds are hemming you in and pressing against you.

Phi-e-rơ tỏ ý trách Chúa Giê-su khi nói: Dân chúng đang vây quanh và chen lấn Thầy đó.

16. What is implied by the apostle Peters words that a husband should assign honor to his wife?

Phi-e-rơ muốn nói gì khi bảo người chồng phải kính-nể vợ?

17. A material order implied the correct and effective usage of material resources to avoid manhandling or wastage of resources .

Trật tự vật chất hàm ý là sử dụng đúng đắn và hiệu quả các nguồn tài nguyên vật chất để tránh lạm dụng hoặc lãng phí tài nguyên .

18. Some were disturbed by this since it implied that humans did not have a special place in the universe.

Một số người cảm thấy khó chịu với điều này bởi vì điều này hàm ý rằng con người không có một vị trí đặc biệt trong vũ trụ.

19. His wife was hardworking and sincere but very touchy and apt to flare up under any kind of implied criticism.

Vợ anh đảm đang và thành thật, nhưng cũng hay tự ái và bất cứ lời chỉ trích bóng gió nào cũng dễ làm chị nổi cáu.

20. To Kham the word God implied actual expressions of that gratitude and also submission to Him because of His position.

Đối với Khâm thì chữ Ông Trời bao hàm các cảm nghĩ biết ơn và vâng phục đối với Ngài vì địa vị của Ngài.

21. In general, it is not possible to give a closed form formula for implied volatility in terms of call price.

Nói chung, nó không phải là có thể cung cấp cho một công thức hình thức đóng cửa cho biến động ngụ ý về giá cả cuộc gọi.

22. It is implied that he, along with Joel, are the only members that are descended from a line of Red Shield operatives.

Ông cùng với Joel, là thành viên duy nhất là hậu duệ của người thành lập Red Shield.

23. Set in a time decidedly later than the previous arcs implied to be in the 1920s the Medicine Seller boards a train with several other passengers.

Lấy bổi cảnh trong thời gian muôn hơn các phần trước khoảng những năm 1920 Dược Phu lên một con tàu hỏa cùng các hành khách khác.

24. At Proverbs 2:1-5, what is implied by the encouragement to keep searching for knowledge, understanding, and discernment as for silver, and as for hid treasures?

Châm-ngôn 2:1-5 khuyến khích chúng ta tìm kiếm tri thức, nhận thức và sự hiểu biết như tìm tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, điều này hàm ý gì ?

25. Also in the realm of ideas about beauty in nature is that the perfect is implied through perfect mathematical forms and more generally by patterns in nature.

Cũng trong lĩnh vực về vẻ đẹp của thiên nhiên là sự hoàn hảo được ngụ ý thông qua những dạng toán học hoàn hảo và tổng quát hơn bởi những cách sắp xếp của tự nhiên theo các khuôn mẫu nhất định.

26. On the other hand, how many times did I say things that implied the opposite, that tended to put him or her down, that suggested dissatisfaction, irritation or exasperation?

Ngược lại, bao nhiêu lần tôi đã nói điều lộ ý phản đối, hay điều làm nó ngã lòng, khiến nó có thể nghĩ tôi bất mãn, cáu kỉnh hay bực tức?

27. The widespread act of removing the coat of arms from the East German flag implied the plain black-red-gold tricolour as symbol for a united and democratic Germany.

Hành động loại bỏ quốc huy khỏi quốc kỳ Đông Đức là phổ biến, ngụ ý cờ tam tài đen-đỏ-vàng trơn là biểu tượng cho một nước Đức thống nhất và dân chủ.