Hộp 25x50x1.4 bao nhiêu kg

Thép hộp kẽm Sendo là một loại vật liệu xây dựng chất lượng cao, được sản xuất với kích thước đa dạng và chất lượng đảm bảo. Là một trong những sản phẩm thép được ưa chuộng nhất trong thị trường các ngành xây dựng và công nghiệp hiện nay.

Thép hộp kẽm là gì?

Thép hộp kẽm là một loại thép được phủ lớp kẽm bên ngoài để tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn. Quá trình mạ kẽm giúp gia tăng tuổi thọ của thép, bảo vệ khỏi sự oxi hóa và tác động của môi trường bên ngoài.

Hộp 25x50x1.4 bao nhiêu kg

Ưu điểm của thép hộp kẽm Sendo:

  • Độ bền cao:Lớp phủ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ mạnh mẽ, giúp chống lại sự ảnh hưởng của ẩm ướt, môi trường axit và các yếu tố khác.
  • Tuổi thọ dài: Sự kết hợp giữa thép và lớp mạ kẽm tạo ra một vật liệu có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt, giúp tăng tuổi thọ cho các công trình sử dụng thép hộp kẽm Sendo.
  • Dễ dàng gia công: Thép hộp kẽm Sendo có tính linh hoạt trong việc gia công, cho phép dễ dàng cắt, hàn và uốn nắn để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Tính thẩm mỹ: Với lớp phủ kẽm sáng bóng, thép hộp kẽm Sendo mang lại vẻ ngoài hấp dẫn và đẳng cấp cho các công trình xây dựng.

Ứng Dụng Thép Hộp Kẽm Sendo

Thép hộp kẽm Sendo được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, bao gồm:

  • Các công trình kiến trúc: Tấm ốp, khung kết cấu, lan can, cửa sổ, cầu thang, và các thành phần xây dựng khác.
  • Công nghiệp ô tô: Khung xe, ống xả, và các bộ phận khác.
  • Ngành công nghiệp chế tạo: Máy móc, thiết bị công nghiệp, hệ thống dẫn dòng và hệ thống thoát nước.

Với chất lượng tốt, đa dạng kích thước và ứng dụng rộng rãi, thép hộp kẽm Sendo là một lựa chọn tuyệt vời cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Liên hệ với Trung Tín Kim Steel ngay hôm nay để được tư vấn và cung cấp sản phẩm chất lượng.

Hộp 25x50x1.4 bao nhiêu kg
Thép Hộp Mạ Kẽm Sen Do

Barem thép hộp mạ kẽm Sendo:

Trung Tín Kim Steel là nhà cung cấp thép hộp kẽm uy tín nhất hiện nay, với một loạt các kích thước và độ dày khác nhau. Barem thép hộp kẽm Sendo đáp ứng được nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là bảng barem (quy cách) thép hộp kẽm Sendo – Bảng số liệu chuẩn từ nhà máy:

Hộp 25x50x1.4 bao nhiêu kg

Hộp 25x50x1.4 bao nhiêu kg

Hộp 25x50x1.4 bao nhiêu kg

Bảng Giá

Vui lòng liên hệ với Trung Tín Kim Steel để biết thông tin chi tiết về bảng giá thép hộp mạ kẽm Sendo. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một báo giá cạnh tranh và hỗ trợ tư vấn chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu của bạn. Đây là bảng giá tham khảo mới nhất chúng tôi cập nhật hằng ngày:

Xem thêm: Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Sendo mới nhất thị trường

Địa Điểm Dừng Chân Tìm Khi Tìm Mua Thép Hộp Kẽm Sendo

Với chất lượng sản phẩm và uy tín tuyệt đối, Trung Tín Kim Steel là nhà cung cấp thép hộp mạ kẽm uy tín nhất hiện nay. Với dịch vụ chuyên nghiệp và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, Trung Tín Kim Steel cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối trong việc cung cấp thép hộp kẽm chất lượng và đáng tin cậy.

Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát mới nhất 2023 để quý khách kham khảo.

Nội dung bài viết

BẢNG TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA THÉP HỘP ĐEN VÀ MẠ KẼM HÒA PHÁT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY (MM)

KG/CÂY 6M

Vuông 20 * 20

0.7

2.53

0.8

2.87

0.9

3.21

1

3.54

1.1

3.87

1.2

4.2

1.4

4.83

1.5

5.14

1.8

6.05

2

6.63

Vuông 25 * 25

0.7

3.19

0.8

3.62

0.9

4.06

1

4.48

1.1

4.91

1.2

5.33

1.4

6.15

1.5

6.56

1.8

7.75

2

8.52

Vuông 30 * 30

0.7

3.85

0.8

4.38

0.9

4.9

1

5.43

1.1

5.94

1.2

6.46

1.4

7.47

1.5

7.97

1.8

9.44

2

10.4

2.3

11.8

2.5

12.72

Vuông 40 * 40

0.7

5.16

0.8

5.88

0.9

6.6

1

7.31

1.1

8.02

1.2

8.72

1.4

10.11

1.5

10.8

1.8

12.83

2

14.17

2.3

16.14

2.5

17.43

2.8

19.33

3

20.57

Vuông 50 * 50

1

9.19

1.1

10.09

1.2

10.98

1.4

12.74

1.5

13.62

1.8

16.22

2

17.94

2.3

20.47

2.5

22.14

2.8

24.6

3

26.23

3.2

27.83

3.5

30.2

Vuông 60 * 60

1.1

12.16

1.2

13.24

1.4

15.38

1.5

16.45

1.8

19.61

2

21.7

2.3

24.8

2.5

26.85

2.8

29.88

3

31.88

3.2

33.86

3.5

36.79

Vuông 90 * 90

1.5

24.93

1.8

29.79

2

33.01

2.3

37.8

2.5

40.98

2.8

45.7

3

48.83

3.2

51.94

3.5

56.58

3.8

61.17

4

64.21

Hộp 13 * 26

0.7

2.46

0.8

2.79

0.9

3.12

1

3.45

1.1

3.77

1.2

4.08

1.4

4.7

1.5

5

Hộp 20 * 40

0.7

3.85

0.8

4.38

0.9

4.9

1

5.43

1.1

5.94

1.2

6.46

1.4

7.47

1.5

7.97

1.8

9.44

2

10.4

2.3

11.8

2.5

12.72

Hộp 30 * 60

0.9

7.45

1

8.25

1.1

9.05

1.2

9.85

1.4

11.43

1.5

12.21

1.8

14.53

2

16.05

2.3

18.3

2.5

19.78

2.8

21.97

3

23.4

Hộp 40 * 80

1.1

12.16

1.2

13.24

1.4

15.38

1.5

16.45

1.8

19.61

2

21.7

2.3

24.8

2.5

26.85

2.8

29.88

3

31.88

3.2

33.86

3.5

36.79

Hộp 50 * 100

1.4

19.33

1.5

20.68

1.8

24.69

2

27.34

2.3

31.29

2.5

33.89

2.8

37.77

3

40.33

3.2

42.87

3.5

46.65

3.8

50.39

4

52.86

Hộp 60 * 120

1.5

24.93

1.8

29.79

2

33.01

2.3

37.8

2.5

40.98

2.8

45.7

3

48.83

3.2

51.94

3.5

56.58

3.8

61.17

4

64.21

Xem thêm về:

  • Bảng kích thước quy cách thép hộp kẽm Hòa Phát
  • Bảng quy cách trọng lượng Thép Hình Hòa Phát

Cách tính trọng lượng thép ống mạ kẽm

Đây là cách tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dựa vào công thức dưới đây:

Trọng lượng ống thép(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Bảng giá sắt thép hộp

Bảng giá sắt hộp đen

– Kích thước thép hộp vuông: 125×125, 150×150, 175×175, 200×200, 250×250.

– Kích thước thép hộp chữ nhật : 100×150, 100×200, 150×200, 150×250, 150×300, 200×300

– Độ dày: 2.5 ly đến 10 ly

– Chiều dài: 6000 mm.

– Xuất xứ: Việt Nam.

Hiện Thép Bảo Tín đang cung cấp các sản phẩm thép Hòa Phát, ống thép đen, ống thép đúc, ống thép mạ kẽm… Quý khách liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát 0909500176.