Hỏi ý kiến tiếng anh là gì

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Kinh nghiệm, Kỹ năng

Hỏi và đưa ra ý kiến bằng tiếng Anh

- Đây chỉ là ý kiến riêng của tôi

Hỏi ý kiến tiếng anh là gì
1. Hỏi ý kiến: - What do you think? - What’s your view? - How do you see the situation? - What’s your opinion? - Can you illustrate that?

2. Bày tỏ ý kiến riêng của mình - In my opinion/ view,... - Generally speaking, I think… - Personally, I haven’t the faintest idea about/ whether (Với cá nhân thì tôi có ý kiến rõ ràng về việc - dành cho khi bạn được hỏi bất ngờ nên trả lời ứng khẩu, chưa biết nói gì) - To my mind... - I’d just like to say... - As far as I’m concerned... - I’m quite convinced that... - To be quite honest/ frank,... - If you ask me...

\=> Đưa ra ý kiến chắc chắn, mang tính chất khẳng định: "Tôi hoàn toàn/ chắc chắn tin rằng": - I’m absolutely convinced that... - I’m sure that... - I strongly believe that... - I have no doubt that... - There’s no doubt in my mind that...

\== keep calm and try on ==

Xin ý kiến là xin cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của 1 người nào đó về 1 sự vật, sự việc, vấn đề nào đó.

1.

Bạn nên xin ý kiến của bác sĩ về cơn đau của mình, nếu không nó sẽ trở nên tồi tệ hơn.

You should consult your doctor about your pain or else it's going to get worse.

2.

Bạn nên xin ý kiến bố mẹ về việc nên chọn chuyên ngành gì khi vào đại học.

You should consult your parents about what major to choose when getting into university.

Cùng học cách sử dụng từ consult nha!

- need to, should consult: nên tham khảo ý kiến.

Ví dụ: If the pain persists you should consult your doctor. (Nếu cơn đau kéo dài bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ.)

- consult someone about something: tham khảo, xin ý kiến ai đó về vấn đề gì đó.

Ví dụ: I need to consult my teacher about changing my course. (Tôi cần xin ý kiến giáo viên về việc thay đổi khóa học của mình.)

- consult with someone: tham khảo, xin ý kiến ai đó.

Ví dụ: We are consulting closely with our partners and allies. (Chúng tôi đang tham khảo ý kiến chặt chẽ với các đối tác và đồng minh của mình.)

Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.

You ask my permission before you rut, before you breed.

Nếu bạn hỏi ý kiến, bạn biết đấy, mọi người đều có thể diễn giải nó.

If you just ask an opinion of how, everyone can interpret it.

Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn.

Use a dictionary or consult with someone who knows the language well.

Ông bố của gia đình hỏi ý kiến vợ về chuyện đó.

He wanted advice from his wife on certain points.

Tôi không hỏi ý kiến anh, Đại úy York.

I'm not asking your opinion, Captain York.

Không ai hỏi ý kiến anh.

Nobody asked you.

Sao không hỏi ý kiến của gia đình khi chọn đề tài và phương pháp học?

Why not ask your family members what they would enjoy?

Tôi không muốn nói gì nhiều mà không hỏi ý kiến cậu trước.

I didn't want to say more without talking to you first.

Thậm chí chẳng ai thèm hỏi ý kiến của tôi về vị trí cải tôi để lại.

No one even asked me who I thought should fill my seat.

17 Khi được hỏi ý kiến, anh trưởng lão trả lời: “Hãy cố sống đơn giản”.

17 When asked for advice, the elder responded, “Simplify.”

Ông từ chối một cuộc dàn xếp mà không cần hỏi ý kiến thân chủ ông?”

Are you going to turn down a settlement without even consulting your client?”

Phải, nhưng tớ đã hỏi ý kiến cậu trước.

Yeah, but I asked you first.

Johannes Burchard được hỏi ý kiến...

Johannes Burchard has been asked for an opinion...

Hoàng đế thường hỏi ý kiến bà trong công việc.

The composer often asked for his advice in various matters.

Sao chị không hỏi ý kiến tôi trước khi thỏa thuận với họ nhỉ?

How about consulting me before you struck a deal?

Tôi không hỏi ý kiến anh.

I didn't ask you.

Tôi nhớ mình đâu có hỏi ý kiến cô

I don't remember asking for your opinion.

Tớ phải hỏi ý kiến của Vanessa.

I'd have to check with Vanessa.

Vui lòng hỏi ý kiến nhóm pháp lý của bạn để biết thêm thông tin.

Please consult your legal team for additional clarification.

King: Vậy cho tôi hỏi ý kiến của anh về Chính phủ Bắc Việt Nam?

King: Well, let me ask you how you feel about the Government of North Vietnam?

□ Giữa vợ chồng ít hỏi ý kiến nhau

□ Lack of adequate consultation between the spouses

Tôi phải hỏi ý kiến cấp trên.

I'd have to send it upstairs.

Nếu tôi thích một bạn trai, tôi sẽ hỏi ý kiến Okoloma.

If I liked a boy, I would ask Okoloma's opinion.

Anh không thèm hỏi ý kiến tôi.

You didn't ask.

Hỏi ý kiến ai đó tiếng Anh?

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Asking for Opinions (Hỏi ý kiến).

Ai có ý kiến gì không tiếng Anh?

What is your point of view? (Quan điểm của bạn là gì?) Have you got any thoughts on this? (Bạn có suy nghĩ gì về điều này không?) Do you have any views on this? (Bạn có bất kỳ quan điểm về điều này không?)

Bạn có gợi ý gì không tiếng Anh?

What do you suggest? (Bạn có gợi ý gì không?) What do you advise me to do? (Bạn khuyên mình nên làm cái gì?)

Có ý kiến cho rằng trong tiếng Anh là gì?

Phép dịch "ý kiến cho rằng" thành Tiếng Anh. the idea that là bản dịch của "ý kiến cho rằng" thành Tiếng Anh.