Here and there nghĩa là gì năm 2024

Here can either be used about where you currently are,

Example: "I'm here," being texted to your friend about if you're at the party, Or about something in your immidiate surroundings, Example: "It was over here," being told to your friend after expressing that you lost something. There can either be used about where somebody or something else is, Example: "Are you there yet?" being the question asked over text about if the friend is at the party yet, Or about something in your immidiate distance, Example: "There it is!" is told to your friend once you've found the lost object. I hope you understand better now!

Chào các bạn, nhân tiện có một bạn học sinh nhắn tin hỏi, mình muốn chia sẻ với các bạn về cách sử dụng của HERE/ THERE. Một SAI LẦM phổ biến của các bạn là các bạn rất hay sử dụng IN HERE/ IN THERE trong những cách diễn đạt kiểu như, “I love my hometown. People in there are very friendly”.

Vậy, CÓ BAO GIỜ SỬ DỤNG IN HERE/ IN THERE KHÔNG? Và SỬ DỤNG IN HERE/ IN THERE TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO? Thực tế, sử dụng của “HERE/ THERE” phổ biến hơn “IN HERE/ IN THERE” rất nhiều. Phần lớn trường hợp mà cách bạn sử dụng trong văn phong nói/ viết hàng ngày liên quan đến “HERE/ THERE” (không sử dụng giới từ đằng trước).

– Khi chúng ta sử dụng “HERE/ THERE”, chúng ta muốn nói đến một địa điểm rộng lớn như một quốc gia, một thành phố, một công ty, một công viên etc. với nghĩa “ở đây, ở đó” mà chúng ta không nhất thiết phải “be physically inside – cơ thể ở bên trong” một kiến trúc nào theo nghĩa đen cả. Ví dụ, “Bali is a beautiful island. People go there on vacations.”, Bali là một hòn đảo đẹp, người ta đến đó vào các kỳ nghỉ (đến “đó” mà không nhất thiết phải “ở bên trong” một kiến trúc gì cụ thể cả).

– Ngược lại, khi sử dụng “IN HERE/ IN THERE”, chúng ta liên hệ tới một địa điểm rất nhỏ (một ngôi nhà, một căn phòng etc.), rất cụ thể và nhấn mạnh vào việc “ở bên trong đó” một cách physically, tức là cơ thể của chúng ta đúng là ở bên trong địa điểm đó. Ví dụ, “Please turn off the AC, it’s frezzing in here.”, xin hãy tắt điều hòa đi, trong này (trong cái ngôi nhà, cái phòng này) đang lạnh cóng rồi.

Bây giờ chúng ta hãy phân biệt 2 câu này: – Hanoi is boring. Don’t go there! – Hà Nội nhàm chán lắm, đừng đi tới đó. – The room is forbidden. Don’t go in there! – Cái phòng này bị cấm, đừng đi vào bên trong đó!

Trong câu này, “Hilton is a nice hotel, I would like to spend one or two nights ….”, theo các bạn sẽ là “there” hay “in there”?

Đáp án vẫn là “there” nhé, vì ở đây ý bạn muốn nói về việc ở trong khách sạn nhưng theo một nghĩa rất rộng, khách sạn còn có hồ bơi, sảnh và các khu vực ngoài trời nữa, nên không thể dùng “in there”, còn khi bạn muốn nói đến 1 phòng cụ thể trong khách sạn thì dùng “in there” được”.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Here and there" in Vietnamese is "Ở đây và ở đó". This phrase is used to describe something that is scattered or spread out in different places, without a specific location or direction. It implies a sense of randomness or lack of order.

For example, if someone asks about the location of a particular store, you can say "Ở đây và ở đó" to indicate that the store is not in one specific place, but can be found in various locations. Another example is when talking about a person's activities or movements, you can say "Anh ta đi đây và đi đó" to mean that the person goes to different places without a fixed pattern.

In Vietnamese, "Ở đây và ở đó" can also be used metaphorically to describe someone's thoughts or ideas that are scattered or. For instance, if someone is talking about various topics without a clear connection, you can say "Anh ta nói ở đây và ở đó" to express that their speech is disorganized or lacks coherence.

Overall, "Ở đây và ở đó" is a versatile phrase in Vietnamese that can be used to describe physical locations, movements, or even abstract concepts. It conveys the idea of something being scattered, spread out, or lacking a specific direction.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}