Hàm lượng chất khô trong bột cá là bao nhiêu

Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu phần trăm?

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu phần trăm?

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

Các câu hỏi tương tự

Câu 11: Trong khoai lang củ, thành phần dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?

A. Gluxit

B. Protein

C. Lipit

D. Nước

Câu 12: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vật                                                      

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 13: Rơm lúa  5,06 % protein và 67,84 % gluxit là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 14: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng

A. Đường đơn

B. Ion khoáng      

C. Axit amin              

D. Glyxerin và axit béo         

Câu 15: Nhân giống lai tạo :

A.    Gà Ri – Gà Ri

B.     Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

C.    Gà Lơgo – Gà Ri

D.    Bò Hà Lan  - Bò Hà Lan  

Câu 16: Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

Câu 17: Loại thức ăn thô có hàm lượng xơ :

A. Lớn hơn 20%

B. Nhỏ hơn 30%

C.Lớn hơn 30%

D.Lớn hơn 50%

Câu18: Bột cá Hạ Long là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vật                                                      

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 19: Khô dầu lạc (đậu phộng) 40 % protein là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 20: Phương pháp nhân giống thuần chủng là :

A.Gà Ri – Gà Ri

B.Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

C.Gà Lơgo – Gà Ri

D.Bò Hà Lan  - Bò Hà Lan   

Câu 21: Rơm và cỏ xanh được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

Câu 22: Loại thức ăn giàu protein có hàm lượng protein :

A. Lớn hơn 50%

B. Lớn hơn 15%

C.Lớn hơn 30%

D.Lớn hơn 14%

Câu 23: Sắn là thức ăn có nguồn gốc:

A. Thực vậ                                                        

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. B,C đúng

Câu 24: Hạt Ngô (bắp) vàng có 8,9% protein và 69% gluxit là thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu gluxit

C. Thức ăn thô

D. A,B đúng

Câu 17: Thóc, Ngô tươi được dự trữ bằng cách nào?

A. Ủ xanh       

B. Làm khô            

C. Ủ lên men      

D. Kiềm hóa

Câu 3: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc từ động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu 4: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn không có thành phần nào sau đây?

A. Cám.

B. Ngô.

C. Premic khoáng.

D. Bột tôm.

Câu 5: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu 6: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa.

Câu 8: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu 9: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

Câu 10: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D.

30%  

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống

Câu 41: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ  

A. chất khoáng                                                         B. động vật

C. thực vật                                                                D. sinh vật

Câu 42: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng                        B. khai thác chọn                   

C. khai thác dần.                         D. cả 3 yếu tố trên                                                       

Câu 43: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .                    B. lượng thịt.

C. lượng mỡ.                    D. lượng sữa

Câu 44: Qua đường tiêu hóa của vật nuôi nước được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin                                 B. Axít béo                 

C. Đường đơn                               D. Nước        

Câu 45: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                        B. Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                        D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 46: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                        B. cỏ

C. rơm lúa                                  D. ngô bắp hạt

Câu 47: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh  diện tích đất lâm nghiệp là

A. 18,9 triệu ha                                                                  B. 17,9 triệu ha

C. 19,8 triệu ha                                                                  D. 19,7 triệu ha

Câu 48: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng

A. 30%                          B. >30%

C. <30%                          D. 30%  

Câu 49: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài                           B. Khác giống

C. Khác loài                            D. Cùng giống

Video liên quan

Chủ đề