Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp được tổ chức biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Học viện Tài chính. Giáo trình gồm 7 chương đã thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập về kế toán hành chính sự nghiệp trong điều kiện áp dụng Luật kế toán ở lĩnh vực kế toán nhà nước và cơ chế quản lý tài chính ở các đơn vị hành chính sự nghiệp đang có những biến đổi sâu sắc. Giáo trình đã được Hội đồng khoa học của Học viện đánh
giá và cho phép xuất bản để làm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy, học tập ở Học viện, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho các nhà khoa học, nhà quản lý và những người quan tâm đến lĩnh vực này.
Giáo trình “Kế toán hành chính sự nghiệp” do tập thể các tác giả là các nhà khoa học, cán bộ giảng dạy của Bộ môn Quản lý Tài chính nhà nước, Học viện Tài chính biên soạn gồm:
- PGS.TS.Phạm Văn Liên, Phó Giám đốc Học viện Tài chính (Giáo viên kiêm chức, nguyên Phó trưởng Bộ
môn Quản lý Tài chính nhà nước), chủ biên và trực tiếp biên soạn chương 1,2;
Tham gia chỉnh sửa phục vụ tái bản lần 1 có TS.Ngô Thanh Hoàng và Ths.Phạm Thị Hoàng Phương thực hiện.
Nhằm cập nhập, bổ sung các kiến thức về lý luận cũng như thực tiễn, mà đặc biệt là cập nhật theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010 sử
đổi bổ sung chế độ Kế toán hình chính sự nghiệp theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, chúng tôi tái bản lại giáo trình lần thứ hai đảm bảo nội dung giáo trình sát với thực tiễn hơn. Tham gia trực tiếp quá trình bổ sung, sửa đổi có PGS.TS.Phạm Văn Liên và TS.Ngô Thanh Hoàng.
Trang
|
Lời nói đầu
| 3
|
CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
| 5
|
1.1. Đối tượng áp dụng kế toán HCSN
| 5
|
1.2. Nhiệm vụ kế toán hành chính sự nghiệp
| 7
|
1.3. Tổ chức công tác kế toán HCSN
| 8
|
1.3.1. Nội dung công tác kế toán HCSN
| 8
|
1.3.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán HCSN
| 10
|
1.4. Tổ chức bộ máy kế toán
| 66
|
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán
| 66
|
1.4.2. Vai trò, nhiệm vụ, quyền hạn của kế toán trưởng
| 68
|
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TIỀN, VẬT TƯ, SẢN PHẨM VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
| 75
|
2.1. Kế toán vốn bằng tiền
| 75
|
2.1.1. Kế toán tiền mặt
| 75
|
2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc
| 87
|
2.1.3. Kế toán tiền đang chuyển
| 95
|
2.2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
| 99
|
2.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
| 99
|
2.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 100
|
2.2.3. Phương pháp hạch toán kế toán
| 101
|
2.3. Kế toán vật liệu, dụng cụ
| 107
|
2.3.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán vật liệu, dụng cụ
| 107
|
2.3.2. Chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng
| 109
|
2.3.3. Phương pháp kế toán
| 114
|
2.4. Kế toán sản phẩm, hàng hóa
| 121
|
2.4.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán sản phẩm, hàng hóa
| 121
|
2.4.2. Chứng từ, tài khoản, sổ toán sử dụng
| 122
|
2.4.3. Phương pháp kế toán
| 123
|
2.5. Kế toán tài sản cố định
| 126
|
2.5.1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định
| 126
|
2.5.2. Nguyên tắc kế toán
| 127
|
2.5.3. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 130
|
2.5.4. Phương pháp kế toán
| 138
|
2.6. Kế toán xây dựng cơ bản dở dang và sửa chữa lớn tài sản cố định
| 148
|
2.6.1. Nguyên tắc kế toán
| 148
|
2.6.2. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
| 148
|
2.6.3. Phương pháp kế toán
| 150
|
2.7. Kế toán đầu tư dài hạn
| 152
|
2.7.1. Nội dung và nguyên tắc kế toán
| 152
|
2.7.2. Tài khoản kế toán sử dụng
| 155
|
2.7.3. Phương pháp hạch toán
| 156
|
2.8. Kế toán quyết toán vật tư, sửa chữa lớn tài sản cố định và xây dựng cơ bản cuối năm
| 163
|
2.8.1. Nguyên tắc kế toán
| 164
|
2.8.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 164
|
2.8.3. Phương pháp kế toán
| 166
|
CHƯƠNG 3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN
| 169
|
3.1. Kế toán thanh toán với công nhân viên chức
| 169
|
3.1.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản thanh toán với công nhân viên chức
| 169
|
3.1.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 169
|
3.1.3. Phương pháp kế toán
| 174
|
3.2. Kế toán các khoản nộp nhà nước
| 179
|
3.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản phải nộp nhà nước
| 179
|
3.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 180
|
3.2.3. Phương pháp kế toán
| 186
|
3.3. Kế toán chi phí cho cấp dưới
| 190
|
3.3.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới
| 190
|
3.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 191
|
3.3.3. Phương pháp kế toán
| 192
|
3.4. Kế toán các khoản thu
| 193
|
3.4.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản phải thu
| 193
|
3.4.2. Tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 193
|
3.4.3. Phương pháp kế toán
| 195
|
3.5. Kế toán các khoản cho vay
| 199
|
3.5.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản phải trả
| 199
|
3.5.2. Tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 199
|
3.5.3. Phương pháp kế toán
| 200
|
3.6. Kế toán các khoản phải trả
| 202
|
3.6.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán các khoản phải trả
| 202
|
3.6.2. Tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 203
|
3.6.3. Phương pháp kế toán
| 204
|
3.7. Kế toán thanh toán nội bộ
| 208
|
3.7.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán thanh toán nội bộ
| 208
|
3.7.2. Tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 209
|
3.7.3. Phương pháp kế toán
| 210
|
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN VÀ NGUỒN QUỸ CƠ QUAN
| 215
|
4.1. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
| 215
|
4.1.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán nguồn kinh phí hoạt động
| 215
|
4.1.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 217
|
4.1.3. Phương pháp kế toán
| 222
|
4.2. Kế toán nguồn kinh phí dự án
| 226
|
4.2.1. Nguyên tắc kế toán
| 226
|
4.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán
| 227
|
4.2.3. Phương pháp kế toán
| 229
|
4.3. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
| 234
|
4.3.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán nguồn vốn kinh doanh
| 234
|
4.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 234
|
4.3.3. Phương pháp kế toán
| 235
|
4.4. Kế toán các nguồn kinh phí khác
| 237
|
4.4.1. Kế toán nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
| 237
|
4.4.2. Kế toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước
| 241
|
4.5. Kế toán quỹ cơ quan
| 243
|
4.5.1. Các loại quỹ cơ quan và mục đích sử dụng
| 243
|
4.5.2. Tài khoản kế toán sử dụng
| 243
|
4.5.3. Phương pháp kế toán
| 244
|
4.6. Kế toán chênh lệch thu, chi chưa xử lý
| 246
|
4.6.1. Nguyên tắc kế toán
| 246
|
4.6.2. Tài khoản kế toán sử dụng
| 247
|
4.6.3. Phương pháp kế toán
| 248
|
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU
| 253
|
5.1. Kế toán các khoản thu
| 253
|
5.1.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 254
|
5.1.3. Phương pháp hạch toán kế toán
| 258
|
5.2. Kế toán khoản thu chưa qua ngân sách
| 267
|
5.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán thu chưa qua ngân sách
| 267
|
5.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 268
|
5.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu
| 271
|
5.3. Kế toán thu hoạt động sản xutá, kinh doanh
| 274
|
5.3.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
| 274
|
5.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 275
|
5.3.3. Phương pháp kế toán
| 278
|
CHƯƠNG 6. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI
| 285
|
6.1. Kế toán các khoản chi hoạt động
| 285
|
6.1.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
| 285
|
6.1.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 286
|
6.1.3. Phương pháp kế toán
| 292
|
6.2. Kế toán các khoản chi dự án
| 297
|
6.2.1. Nội dung, nguyên tắc kế toán
| 297
|
6.2.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 297
|
6.2.3. Phương pháp kế toán
| 302
|
6.3. Kế toán chi hoạt động sản xuất, kinh doanh
| 304
|
6.3.1. nội dung, nguyên tắc kế toán
| 304
|
6.3.2. Chứng từ, tài khoản, sổ kế toán sử dụng
| 305
|
6.3.3. Phương pháp kế toán
| 309
|
6.4. Kế toán các khoản chi khác
| 311
|
6.4.1. Kế toán các khoản chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
| 311
|
6.4.2. Kế toán chi phí trả trước
| 316
|
6.4.3. Kế toán chi quản lý chung
| 322
|
CHƯƠNG 7. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
| 325
|
7.1. Mục đích, yêu cầu của báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán
| 325
|
7.1.1. Mục đích của báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán
| 325
|
7.1.2. Yêu cầu của báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán
| 326
|
7.2. Quy định về lập, nộp báo cáo tài chính
| 327
|
7.2.1. Nguyên tắc lập báo cáo tài chính
| 327
|
7.2.2. Trách nhiệm lập và nộp báo cáo tài chính
| 328
|
7.3. Hệ thống báo cáo tài chính
| 328
|
7.3.1. Nội dung hệ thống báo cáo tài chính
| 328
|
7.3.2. Nội dung và phương pháp lập một số báo cáo tài chính
| 331
|
Danh mục tài liệu tham khảo
| 379
|
Mục lục
| 380
|