Giai bài tập sách giáo khoa hình học toán 7

LuyenThi123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến) Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008 Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tập trực tuyến số: 524/GP-BTTTT cấp ngày 24/11/2016 bởi Bộ Thông Tin & Truyền Thông

Tel: 02473080123 - 02436628077 (8:30am-9pm) | Email: [email protected] Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK Toán 7 – Giải bài tập - SGK Toán 7. Nhằm cung cấp một nguồn tài liệu giúp học sinh tham khảo, ôn luyện và nắm vững hơn kiến thức trên lớp, chúng tôi mang đến cho các bạn lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 7. Chúc các bạn học tập tốt, nếu cần hỗ trợ, vui lòng gửi email về địa chỉ: [email protected]

Giai bài tập sách giáo khoa hình học toán 7

Mục lục Giải bài tập SGK Toán 7

Đại số 7

Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực

• Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ • Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ • Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ • Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Luyện tập (trang 15-16) • Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ • Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) • Bài 7: Tỉ lệ thức - Luyện tập (trang 26-27-28) • Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Luyện tập (trang 31) • Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn - Luyện tập (trang 34-35) • Bài 10: Làm tròn số - Luyện tập (trang 38) • Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai • Bài 12: Số thực - Luyện tập trang 45 • Ôn tập chương 1

Chương 2: Hàm số và đồ thị

• Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận • Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận - Luyện tập (trang 56) • Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch • Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Luyện tập (trang 61-62) • Bài 5: Hàm số - Luyện tập (trang 64-65) • Bài 6: Mặt phẳng tọa độ - Luyện tập (trang 68) • Bài 7: Đồ thị của hàm số y = ax (a khác 0) - Luyện tập (trang 72-73-74) • Ôn tập chương 2

Chương 3: Thống kê

• Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập (trang 8 - 9) • Bài 2: Bảng • Bài 3: Biểu đồ - Luyện tập (trang 14-15) • Bài 4: Số trung bình cộng - Luyện tập (trang 20-21-22) • Ôn tập chương 3

Chương 4: Biểu thức đại số

• Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số • Bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số • Bài 3: Đơn thức • Bài 4: Đơn thức đồng dạng - Luyện tập (trang 36) • Bài 5: Đa thức • Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Luyện tập (trang 40 - 41) • Bài 7: Đa thức một biến • Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến - Luyện tập (trang 46) • Bài 9: Nghiệm của đa thức một biến • Ôn tập chương 4

Hình học 7

Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song

• Bài 1: Hai góc đối đỉnh - Luyện tập (trang 82-83) • Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Luyện tập (trang 86 - 87) • Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng • Bài 4: Hai đường thẳng song song - Luyện tập (trang 91 - 92) • Bài 5: Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song - Luyện tập (trang 94 - 95) • Bài 6: Từ vuông góc đến song song - Luyện tập (trang 98 - 99) • Bài 7: Định lí - Luyện tập (trang 101 - 102) • Ôn tập chương 1

Chương 2: Tam giác

• Bài 1: Tổng ba góc trong một tam giác - Luyện tập (trang 109) • Bài 2: Hai tam giác bằng nhau - Luyện tập (trang 112) • Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) • Bài 4: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh (c.g.c) • Bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc (g.c.g) - Luyện tập 1 (trang 123 - 124) - Luyện tập 2 (trang 124) • Bài 6: Tam giác cân - Luyện tập (trang 127 - 128) • Bài 7: Định lí Py-ta-go - Luyện tập 1 (trang 131 - 132) - Luyện tập 2 (trang 132) • Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Luyện tập 1 (trang 137) • Ôn tập chương 2

Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác

• Bài 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác - Luyện tập (trang 56) • Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu - Luyện tập (trang 59 - 60)