Giá xăng a95 hiện tại là bao nhiêu năm 2024

Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu.

giá theo Petrolimex

Xăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2 0 24,060 24,540 0 23,550 24,020 0 22,510 22,960 0 20,470 20,870 0 21,460 21,880 0 20,600 21,010

Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước Xem

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

giá theo Pvoil

Xăng/dầu Tăng giảm Giá 0 23,550 0 22,510 0 20,470 0 20,600

Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước (Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam

Tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2024 / *đơn vị: VND

Giá xăng tại mỹ hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá

WTI Crude

-0.580

$78.580

Natural Gas

-0.030

$1.770

Gasoline

0 $2.550

Heating Oil

-0.020

$2.670

Mars US

0 $78.070

Louisiana Light

0 $82.480

Domestic Swt. @ Cushing

0 $75.610

Giddings

0 $69.360

ANS West Coast

0 $82.300

Gulf Coast HSFO

0 $68.540

Ethanol

0 $2.160

West Texas Sour

0 $74.460

West Texas Intermediate

0 $75.610

Upper Texas Gulf Coast

0 $69.360

Texas Gulf Coast Light

0 $69.360

South Texas Sour

0 $62.860

North Texas Sweet

0 $75.500

Eagle Ford

0 $75.610

Tx. Upper Gulf Coast

0 $69.250

South Texas Light

0 $69.250

W. Tx./N. Mex. Inter.

0 $75.500

South Texas Heavy

0 $68.010

W. Cen. Tx. Inter.

0 $75.500

East Texas Sweet

0 $72.750

Arkansas Sweet

0 $72.000

Arkansas Sour

0 $70.500

Arkansas Ex Heavy

0 $65.500

Buena Vista

0 $82.090

Midway-Sunset

0 $78.140

Colorado South East

0 $66.110

NW Kansas Sweet

0 $67.110

SW Kansas Sweet

0 $67.610

Delhi/N. Louisiana

0 $72.500

South Louisiana

0 $74.000

North Louisiana Sweet

0 $72.000

Michigan Sour

0 $67.500

Michigan Sweet

0 $72.250

Nebraska Sweet

0 $66.910

Oklahoma Sweet

0 $75.500

Oklahoma Sour

0 $63.500

Western Oklahoma Swt.

0 $74.750

Oklahoma Intermediate

0 $75.250

Wyoming General Sour

0 $72.190

Wyoming General Sweet

0 $72.710

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu thế giới hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá

WTI Crude

-0.580

$78.580

Brent Crude

-0.310

$82.650

Murban Crude

-0.240

$83.020

Natural Gas

-0.030

$1.770

Gasoline

0 $2.550

Heating Oil

-0.020

$2.670

Mars US

0 $78.070

Opec Basket

0 $82.680

Canadian Crude Index

0 $53.570

DME Oman

+0.010

$82.680

Mexican Basket

0 $73.590

Indian Basket

0 $83.150

Urals

0 $72.320

Western Canadian Select

-0.200

$63.080

Dubai

0 $82.420

Brent Weighted Average

0 $83.110

Louisiana Light

0 $82.480

Domestic Swt. @ Cushing

0 $75.610

Giddings

0 $69.360

ANS West Coast

0 $82.300

Gulf Coast HSFO

0 $68.540

Ethanol

0 $2.160

Dutch TTF Natural Gas

0 $8.510

LNG Japan/Korea Marker

0 $8.410

Murban

0 $83.250

Iran Heavy

-0.980

$79.570

Saharan Blend

0 $84.920

Bonny Light

0 $85.970

Girassol

0 $84.480

Arab Light

+0.770

$84.270

Kuwait Export Blend

0 $82.300

Das

+0.640

$83.080

Umm Lulu

+0.730

$83.920

Upper Zakum

+0.670

$83.250

Marine

0 $81.720

Qatar Land - Qatar

+0.620

$82.840

Al Shaheen - Qatar

+0.670

$83.250

Basrah Heavy

+0.750

$78.470

Basrah Medium

+0.750

$81.770

Arab Extra Light

+0.770

$84.270

Arab Heavy

+0.760

$82.560

Arab Medium

+0.780

$83.420

Brass River

+0.410

$86.630

Qua Iboe

+0.410

$86.880

Cabinda

+0.410

$85.530

Nemba

+0.410

$83.880

Dalia

+0.410

$82.930

Cossack

+0.410

$84.730

Maya

0 $67.140

Isthmus

0 $75.220

Olmeca

0 $76.090

Maya

0 $66.940

Isthmus

0 $72.920

Maya

+0.910

$76.140

Isthmus

+0.910

$76.740

Iran Light

0 $80.810

Iran Heavy

0 $78.910

Forozan Blend

0 $79.160

Iran Light

0 $80.160

Iran Heavy

0 $78.010

Forozan Blend

0 $78.260

Soroosh

0 $75.010

Iran Light

0 $82.060

Iran Heavy

0 $79.910

Forozan Blend

0 $80.160

Iran Light

0 $80.810

Iran Heavy

0 $78.910

Forozan Blend

0 $79.160

Daqing

0 $81.860

Shengli

0 $84.730

South China Sea

+0.650

$78.170

Cinta

+0.050

$68.460

Duri

0 $88.170

Minas

0 $78.600

ESPO

0 $78.070

Sokol

+0.650

$76.580

Tapis (Malaysia)

0 $85.630

Azeri Light

+0.480

$91.720

Lula

+0.600

$82.970

Central Alberta

-0.200

$73.230

Light Sour Blend

-0.200

$73.430

Peace Sour

-0.200

$72.430

Syncrude Sweet Premium

-0.200

$81.080

Sweet Crude

-0.200

$75.130

US High Sweet Clearbrook

-0.200

$78.130

Midale

-0.200

$72.780

Albian Heavy Synthetic

-0.200

$78.130

West Texas Sour

0 $74.460

West Texas Intermediate

0 $75.610

Upper Texas Gulf Coast

0 $69.360

Texas Gulf Coast Light

0 $69.360

South Texas Sour

0 $62.860

North Texas Sweet

0 $75.500

Eagle Ford

0 $75.610

Tx. Upper Gulf Coast

0 $69.250

South Texas Light

0 $69.250

W. Tx./N. Mex. Inter.

0 $75.500

South Texas Heavy

0 $68.010

W. Cen. Tx. Inter.

0 $75.500

East Texas Sweet

0 $72.750

Arkansas Sweet

0 $72.000

Arkansas Sour

0 $70.500

Arkansas Ex Heavy

0 $65.500

Buena Vista

0 $82.090

Midway-Sunset

0 $78.140

Colorado South East

0 $66.110

Kansas Common

0 $69.500

NW Kansas Sweet

0 $67.110

SW Kansas Sweet

0 $67.610

Delhi/N. Louisiana

0 $72.500

South Louisiana

0 $74.000

North Louisiana Sweet

0 $72.000

Michigan Sour

0 $67.500

Michigan Sweet

0 $72.250

Nebraska Sweet

0 $66.910

Oklahoma Sweet

0 $75.500

Oklahoma Sour

0 $63.500

Western Oklahoma Swt.

0 $74.750

Oklahoma Intermediate

0 $75.250

Wyoming General Sour

0 $72.190

Wyoming General Sweet

0 $72.710

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 08/03/2024

Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 08/03/2024. Giá xăng RON 95-III có giá bán 23,550 vnđ/1 lít thay đổi 0 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 20,600 vnđ/1 lít thay đổi 0 vnđ so với ngày trước đó. Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $78.58/1 thùng thay đổi -0.58/1 thùng.

Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt Nam

Các loại xăng dầu tại Việt Nam

Xăng RON 95

Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V.

Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.

Xăng RON 95-V

Xăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ.

Xăng RON 95-III

Xăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011

Tài liệu kỹ thuật

Xăng E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II) Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng. Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.)

Tài liệu kỹ thuật

DO 0,001S-V

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu.

DO 0,05S-II

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg.

Dầu KO

Dầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh.

Giá xăng 95 hiện tại bây giờ bao nhiêu 1 lít?

Bảng giá xăng dầu.

Giá xăng RON 95 V Vùng 1 ngày 26 10 23 Bao nhiêu tiền 1 lít?

Giá bán lẻ xăng dầu trong nước sáng ngày 26/10 được áp dụng theo phiên điều chỉnh từ 15h00 ngày 23/10 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Công Thương. Cụ thể, giá xăng E5 RON 92 tăng 458 đồng/lít, lên 22.365 đồng/lít; xăng RON 95 tăng 469 đồng/lít, lên 23.513 đồng/lít.

Giá xăng A92 hôm nay là bao nhiêu?

Hiện giá xăng dầu trong nước hôm nay, đối với các loại xăng như giá xăng A95, A92, ERON,... đều đang tăng nhẹ trở lại duy trì được mức giá từ 11.520 - 12.750 đồng/lít.

Giá xăng dầu hiện nay là bao nhiêu?

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
Xăng E5 RON 92-II 22.750 23.200
DO 0,001S-V 21.760 22.190
DO 0,05S-II 20.770 21.180
Dầu hỏa 2-K 20.780 21.190

Trang chủ :: Petrolimex (PLX) - Tập đoàn Xăng dầu Việt Namwww.petrolimex.com.vnnull

Chủ đề