Bạn đang muốn tìm hiểu về cách tính giá tiền taxi? Hay đang thắc mắc giá đặt xe taxi đi 50km của từng hãng là bao nhiêu? Tất cả thông tin này sẽ được VNPAY giải đáp cực kỳ chi tiết trong nội dung bài viết sau đây. Hãy đọc ngay để nắm rõ cách tính và bảng giá nhé! Show
1. Cách tính giá tiền taxi theo kmHiện nay, giá đặt taxi sẽ phụ thuộc vào quãng đường và thời gian di chuyển. Cụ thể, giá tiền taxi km sẽ được tính theo công thức như sau:
Vậy nếu di chuyển trên 50km thì giá cước sẽ như thế nào? Hãy cùng tìm kiếm câu trả lời ở ngay nội dung tiếp theo. 2. Đi taxi 50km bao nhiêu tiền?là câu hỏi mà nhiều khách hàng cũng thắc mắc. Trước tiên bạn cần biết giá cước taxi tương ứng với độ dài quãng đường của từng hãng. Ví dụ:
Sau đó, dựa trên cách tính tiền taxi ở trên thì phí taxi cho quãng đường 50km sẽ là 30 x 11.000 + (50 - 30) x 9.500 + 9000 = 529.000 VND và phí chờ đợi là 20.000 x số giờ (nếu có). Đi taxi 50km có giá cước bao nhiêu? 3. Tổng hợp bảng giá cước tham khảo khi đi taxi quãng đường 50km của từng hãng xeSau đây là bảng tổng hợp giá cước taxi tính cho quãng đường 50km của các hãng xe phổ biến: Hãng xe Gọi xe taxi 4 chỗ Đặt taxi 7 chỗ Mai Linh 640.104 VND + 45.000 VND x số giờ chờ đợi 791.153 VND + 45.000 VND x số giờ chờ đợi G7 608.036 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi 679.421 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi Group Hà Nội 655.700 VND + 20.000 VND x số giờ chờ đợi 752.300 VND + 20.000 VND x số giờ chờ đợi Thành Công 578.000 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi 678.500 + 30.000 VND x số giờ chờ đợi Ba Sao 489.000 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi x Sông Nhuệ 474.000 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi x Thủ Đô 396.000 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi x Bảng giá cước tính trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá cước sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào vị đặt xe cũng như thời điểm đặt xe của bạn. Vì vậy, để đảm bảo cước phí không tăng theo thời điểm, bạn có thể chọn hình thức với tính năng VNPAY Taxi. Chúng tôi cam kết giá taxi cung cấp đúng với giá của hãng, đảm bảo không phụ thu, phát sinh thêm phí dù là thời gian cao điểm. Bên cạnh đó, khi đặt taxi cùng VNPAY Taxi, quý khách hàng còn biết trước về mức chi phí cho chuyến đi của mình, vì vậy, bạn có thể biết được giá cước taxi nào rẻ nhất. Nắm chính xác giá tiền taxi nhờ sử dụng tính năng VNPAY Taxi trên ví VNPAY Như vậy, bài viết trên đây của VNPAY đã chia sẻ đến bạn cách tính giá tiền taxi cũng như bảng giá cước chi tiết của một số hãng xe cho quãng đường 50km. Cảm ơn Đối tác đã đồng hành và ủng hộ Grab trong thời gian vừa qua. Grab gửi đến Đối tác bảng thông tin các dịch vụ đang áp dụng trên Ứng dụng Grab, chi tiết như sau: A. Các dịch vụ GrabCar tại TP. Hồ Chí Minh và Hà NộiTỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) TP. Hồ Chí Minh GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 GrabCar Plus 34.200 12.600 530 GrabCar Economy 26.700 9.100 370 Hà Nội GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 GrabCar Plus 34.200 12.600 530 GrabCar Economy 26.700 9.100 370 B. Các dịch vụ GrabCar tại các tỉnh/ thành phố khácTỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) Bắc Ninh GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 Khánh Hoà GrabCar 4 chỗ 27.500 13.200 560 GrabCar 7 chỗ 34.000 16.100 880 Lâm Đồng GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 16.800 880 Quảng Bình GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.200 880 Tiền Giang GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.700 660 Bà Rịa – Vũng Tàu GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.700 660 An Giang, Cần Thơ, Rạch Giá GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 220 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.600 220 Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế GrabCar 4 chỗ 27.500 12.400 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 880 Hải Phòng GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 12.600 660 Quảng Ninh GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 330 Bình Dương, Đồng Nai, Long An GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam GrabCar 4 chỗ 27.500 12.400 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 880 Phú Quốc GrabCar 4 chỗ 25.000 12.000 300 GrabCar 7 chỗ 30.000 14.000 600 Bình Thuận GrabCar 4 chỗ 27.500 13.200 560 GrabCar 7 chỗ 33.500 16.100 880 BẢNG GIÁ CƯỚC GrabCar Sân bay ⇨ Quy Nhơn 4 chỗ GrabCar Quy Nhơn ⇨ Sân bay 4 chỗ (Giá cước 1 chiều) GrabCar Sân bay ⇨ Quy Nhơn 7 chỗ GrabCar Quy Nhơn ⇨ Sân bay 7 chỗ (Giá cước 1 chiều) Giá tối thiểu (35km đầu tiên) 320.000đ/lượt 370.000đ/lượt Giá mỗi km tiếp theo 12.400đ 14.600đ BẢNG GIÁ CƯỚC GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Hồ Lắk 4 chỗ (Giá cước 2 chiều) GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Buôn Đôn 4 chỗ (Giá cước 2 chiều) GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Hồ Lắk 7 chỗ (Giá cước 2 chiều) GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Buôn Đôn 7 chỗ (Giá cước 2 chiều) Giá tối thiểu (100km đầu tiên) 900.000đ 900.000đ 1.200.000đ 1.200.000đ Giá mỗi km tiếp theo 11.000đ 11.000đ 13.000đ 13.000đ Các dịch vụ GrabBike tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh/ thành phố khácTỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) TP. Hồ Chí Minh GrabBike 12.500 4.300 350 GrabBike Economy 11.700 4.300 210 GrabBike Plus 16.000 5.300 370 Hà Nội GrabBike 13.500 4.300 350 GrabBike Plus 16.000 5.300 370 GrabBike Economy 12.700 4.300 210 Bình Thuận, Lâm Đồng, Phú Quốc, Bà Rịa – Vũng Tàu GrabBike 13.500 4.300 350 Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Hải Phòng, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa, Long An, Nghệ An, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Rạch Giá, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc GrabBike 12.500 4.300 350 1. Dịch vụ GrabExpress Siêu TốcTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hà Nội, Bình Định, Bình Thuận, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Long An, Nghệ An, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Tây Ninh, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Bà Rịa – Vũng Tàu, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Đồng Tháp 16.000 5.500 Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Bến Tre, Cà Mau, Quảng Nam, Kiên Giang, Sóc Trăng 16.000 5.500 2. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc (Thực Phẩm)Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn Quốc 16.000 5.500 3. Dịch vụ GrabExpress 4H Siêu RẻTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn Quốc 16.000 5.500 4. Dịch vụ GrabExpress – 2HTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn Quốc 16.000 5.500 5. Dịch vụ GrabExpress Ba GácTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo (từ trên 4km đến dưới 10km) Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 10km đến dưới 15km) Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 15km đến dưới 40km) Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 40km trở lên) TP. Hồ Chí Minh 165.000 19.000 14.500 14.000 8.000 6. Dịch vụ GrabExpress Mua Hộ (GrabAssistant)Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 16.000 5.500 7. Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng & 4 tiếngTỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 4 tiếng Toàn quốc 140.000 280.000 Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn quốc 16.000 5.000 Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Cần Thơ, Đà Lạt, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam 16.000 5.000 Bảo Lộc, Bến Tre, Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Nghệ An, Quảng Bình, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Đồng Tháp, Ninh Thuận, Hải Dương, An Giang, Vĩnh Long, Phú Yên, Bắc Ninh, Long An, Cà Mau, Quảng Ngãi 13.000 4.000 Giá cước nêu trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành, và có thể được điều chỉnh linh động dựa theo tình hình cung – cầu tại từng khu vực và từng thời điểm khác nhau trong ngày. Các loại phí và phụ phí (áp dụng tùy theo từng loại hình dịch vụ):
Được sử dụng để duy trì vận hành cho nền tảng, nâng cao chất lượng dịch vụ, cải tiến kỹ thuật, tăng thêm nhiều tính năng và ưu đãi nhằm không ngừng nâng cao trải nghiệm dành cho người dùng và đối tác.
Tổng giá trị thanh toán mà người dùng chi trả cho các dịch vụ trên ứng dụng Grab là chi phí hiển thị cuối cùng trên ứng dụng, đã bao gồm cước phí vận chuyển, giá trị hàng hóa, thực phẩm theo đơn giá của người bán (đối với dịch vụ GrabFood, GrabMart), cũng như đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và phụ phí (nếu có áp dụng) (trừ các chi phí thực tế phát sinh sẽ được đối tác tài xế thông báo trước cho người dùng), và được hiển thị cụ thể, rõ ràng cho người dùng xem xét, cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ. 1km Grab xe máy bao nhiêu tiên?GrabBike là một trong những ứng dụng gọi xe công nghệ đầu tiên hoạt động tại Việt Nam. Tại Hà Nội, mức giá khởi điểm của GrabBike là 8.000 đồng và tăng 4.000 đồng cho mỗi 1km tiếp theo. Tại Tp Hồ Chí Minh, mức giá khởi điểm của GrabBike là 10.000 đồng và tăng 4.000 đồng cho mỗi 1km tiếp theo. Grab 7 chỗ bao nhiêu tiên 1km?Bảng giá dịch vụ. Giá Grab 30km bao nhiêu tiên?Cụ thể, giá tiền taxi km sẽ được tính theo công thức như sau: Giá cước từ km đầu tiên đến km số 30 = 11.000 VND x 30 + 9.000 VND (Cước lúc mở cửa) + 20.000 VND x số giờ chờ đợi (Nếu có) Giá cước từ km số 31 trở đi = 30 x 11.000 VND + (Số km đi - 30) x 9.500 VND + 9000 VND + 20.000 VND x số giờ chờ đợi (Nếu có) Đi Grab 10km hết bao nhiêu tiên?Và sau 2Km thì giá xe ôm grab là 5.500đ/ km sau 3 km thì giá cước sẽ được tính 5.500đ/ km. Giá xe ôm Grab bao nhiêu tiền 10km => Giá xe ôm Grab 10km là 55.000đ – 60.000đ. |