Giá taxi grab bao nhiêu tiền 1km

Bạn đang muốn tìm hiểu về cách tính giá tiền taxi? Hay đang thắc mắc giá đặt xe taxi đi 50km của từng hãng là bao nhiêu? Tất cả thông tin này sẽ được VNPAY giải đáp cực kỳ chi tiết trong nội dung bài viết sau đây. Hãy đọc ngay để nắm rõ cách tính và bảng giá nhé!

1. Cách tính giá tiền taxi theo km

Hiện nay, giá đặt taxi sẽ phụ thuộc vào quãng đường và thời gian di chuyển. Cụ thể, giá tiền taxi km sẽ được tính theo công thức như sau:

  • Giá cước từ km đầu tiên đến km số 30 = 11.000 VND x 30 + 9.000 VND (Cước lúc mở cửa) + 20.000 VND x số giờ chờ đợi (Nếu có)
  • Giá cước từ km số 31 trở đi = 30 x 11.000 VND + (Số km đi - 30) x 9.500 VND + 9000 VND + 20.000 VND x số giờ chờ đợi (Nếu có)

Vậy nếu di chuyển trên 50km thì giá cước sẽ như thế nào? Hãy cùng tìm kiếm câu trả lời ở ngay nội dung tiếp theo.

2. Đi taxi 50km bao nhiêu tiền?

là câu hỏi mà nhiều khách hàng cũng thắc mắc. Trước tiên bạn cần biết giá cước taxi tương ứng với độ dài quãng đường của từng hãng. Ví dụ:

  • Giá cước lúc mở cửa: 9.000 VND/km
  • Giá cước từ km đầu tiên đến km số 30: 11.000 VND/km
  • Giá cước từ km số 31 trở đi: 9.500 VND/km
  • Phí chờ đợi: 20.000 VND/giờ

Sau đó, dựa trên cách tính tiền taxi ở trên thì phí taxi cho quãng đường 50km sẽ là 30 x 11.000 + (50 - 30) x 9.500 + 9000 = 529.000 VND và phí chờ đợi là 20.000 x số giờ (nếu có).

Giá taxi grab bao nhiêu tiền 1km

Đi taxi 50km có giá cước bao nhiêu?

3. Tổng hợp bảng giá cước tham khảo khi đi taxi quãng đường 50km của từng hãng xe

Sau đây là bảng tổng hợp giá cước taxi tính cho quãng đường 50km của các hãng xe phổ biến:

Hãng xe

Gọi xe taxi 4 chỗ

Đặt taxi 7 chỗ

Mai Linh

640.104 VND + 45.000 VND x số giờ chờ đợi

791.153 VND + 45.000 VND x số giờ chờ đợi

G7

608.036 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi

679.421 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi

Group Hà Nội

655.700 VND + 20.000 VND x số giờ chờ đợi

752.300 VND + 20.000 VND x số giờ chờ đợi

Thành Công

578.000 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi

678.500 + 30.000 VND x số giờ chờ đợi

Ba Sao

489.000 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi

x

Sông Nhuệ

474.000 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi

x

Thủ Đô

396.000 VND + 30.000 VND x số giờ chờ đợi

x

Bảng giá cước tính trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá cước sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào vị đặt xe cũng như thời điểm đặt xe của bạn. Vì vậy, để đảm bảo cước phí không tăng theo thời điểm, bạn có thể chọn hình thức với tính năng VNPAY Taxi. Chúng tôi cam kết giá taxi cung cấp đúng với giá của hãng, đảm bảo không phụ thu, phát sinh thêm phí dù là thời gian cao điểm. Bên cạnh đó, khi đặt taxi cùng VNPAY Taxi, quý khách hàng còn biết trước về mức chi phí cho chuyến đi của mình, vì vậy, bạn có thể biết được giá cước taxi nào rẻ nhất.

Giá taxi grab bao nhiêu tiền 1km

Nắm chính xác giá tiền taxi nhờ sử dụng tính năng VNPAY Taxi trên ví VNPAY

Như vậy, bài viết trên đây của VNPAY đã chia sẻ đến bạn cách tính giá tiền taxi cũng như bảng giá cước chi tiết của một số hãng xe cho quãng đường 50km.

Cảm ơn Đối tác đã đồng hành và ủng hộ Grab trong thời gian vừa qua. Grab gửi đến Đối tác bảng thông tin các dịch vụ đang áp dụng trên Ứng dụng Grab, chi tiết như sau:

A. Các dịch vụ GrabCar tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội

Tỉnh/ Thành phố

Dịch vụ

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

TP. Hồ Chí Minh

GrabCar 4 chỗ

29.000

10.000

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

13.000

550

GrabCar Plus

34.200

12.600

530

GrabCar Economy

26.700

9.100

370

Hà Nội

GrabCar 4 chỗ

29.000

10.000

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

13.000

550

GrabCar Plus

34.200

12.600

530

GrabCar Economy

26.700

9.100

370

B. Các dịch vụ GrabCar tại các tỉnh/ thành phố khác

Tỉnh/ Thành phố

Dịch vụ

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

Bắc Ninh

GrabCar 4 chỗ

29.000

10.000

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

13.000

550

Khánh Hoà

GrabCar 4 chỗ

27.500

13.200

560

GrabCar 7 chỗ

34.000

16.100

880

Lâm Đồng

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.100

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

16.800

880

Quảng Bình

GrabCar 4 chỗ

27.500

11.000

340

GrabCar 7 chỗ

34.000

15.200

880

Tiền Giang

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.100

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

15.700

660

Bà Rịa – Vũng Tàu

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.100

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

15.700

660

An Giang, Cần Thơ, Rạch Giá

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.100

220

GrabCar 7 chỗ

34.000

15.600

220

Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.400

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

14.600

880

Hải Phòng

GrabCar 4 chỗ

27.500

11.000

340

GrabCar 7 chỗ

34.000

12.600

660

Quảng Ninh

GrabCar 4 chỗ

27.500

11.000

340

Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk

GrabCar 4 chỗ

27.500

11.000

340

GrabCar 7 chỗ

34.000

14.600

330

Bình Dương, Đồng Nai, Long An

GrabCar 4 chỗ

29.000

10.000

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

13.000

550

Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.400

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

14.600

880

Phú Quốc

GrabCar 4 chỗ

25.000

12.000

300

GrabCar 7 chỗ

30.000

14.000

600

Bình Thuận

GrabCar 4 chỗ

27.500

13.200

560

GrabCar 7 chỗ

33.500

16.100

880

BẢNG GIÁ CƯỚC

GrabCar Sân bay ⇨ Quy Nhơn 4 chỗ

GrabCar Quy Nhơn ⇨ Sân bay 4 chỗ

(Giá cước 1 chiều)

GrabCar Sân bay ⇨ Quy Nhơn 7 chỗ

GrabCar Quy Nhơn ⇨ Sân bay 7 chỗ

(Giá cước 1 chiều)

Giá tối thiểu

(35km đầu tiên)

320.000đ/lượt

370.000đ/lượt

Giá mỗi km tiếp theo

12.400đ

14.600đ

BẢNG GIÁ CƯỚC

GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Hồ Lắk 4 chỗ

(Giá cước 2 chiều)

GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Buôn Đôn 4 chỗ

(Giá cước 2 chiều)

GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Hồ Lắk 7 chỗ

(Giá cước 2 chiều)

GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Buôn Đôn 7 chỗ

(Giá cước 2 chiều)

Giá tối thiểu

(100km đầu tiên)

900.000đ

900.000đ

1.200.000đ

1.200.000đ

Giá mỗi km tiếp theo

11.000đ

11.000đ

13.000đ

13.000đ

Các dịch vụ GrabBike tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh/ thành phố khác

Tỉnh/ Thành phố

Dịch vụ

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

TP. Hồ Chí Minh

GrabBike

12.500

4.300

350

GrabBike Economy

11.700

4.300

210

GrabBike Plus

16.000

5.300

370

Hà Nội

GrabBike

13.500

4.300

350

GrabBike Plus

16.000

5.300

370

GrabBike Economy

12.700

4.300

210

Bình Thuận, Lâm Đồng, Phú Quốc, Bà Rịa – Vũng Tàu

GrabBike

13.500

4.300

350

Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Hải Phòng, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa, Long An, Nghệ An, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Rạch Giá, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc

GrabBike

12.500

4.300

350

1. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hà Nội, Bình Định, Bình Thuận, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Long An, Nghệ An, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Tây Ninh, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Bà Rịa – Vũng Tàu, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Đồng Tháp

16.000

5.500

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Bến Tre, Cà Mau, Quảng Nam, Kiên Giang, Sóc Trăng

16.000

5.500

2. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc (Thực Phẩm)

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn Quốc

16.000

5.500

3. Dịch vụ GrabExpress 4H Siêu Rẻ

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn Quốc

16.000

5.500

4. Dịch vụ GrabExpress – 2H

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn Quốc

16.000

5.500

5. Dịch vụ GrabExpress Ba Gác

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ trên 4km đến dưới 10km)

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 10km đến dưới 15km)

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 15km đến dưới 40km)

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 40km trở lên)

TP. Hồ Chí Minh

165.000

19.000

14.500

14.000

8.000

6. Dịch vụ GrabExpress Mua Hộ (GrabAssistant)

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

16.000

5.500

7. Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng & 4 tiếng

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng

Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 4 tiếng

Toàn quốc

140.000

280.000

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn quốc

16.000

5.000

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu

3km đầu tiên

Giá cước mỗi

km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Cần Thơ, Đà Lạt, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam

16.000

5.000

Bảo Lộc, Bến Tre, Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Nghệ An, Quảng Bình, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Đồng Tháp, Ninh Thuận, Hải Dương, An Giang, Vĩnh Long, Phú Yên, Bắc Ninh, Long An, Cà Mau, Quảng Ngãi

13.000

4.000

Giá cước nêu trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành, và có thể được điều chỉnh linh động dựa theo tình hình cung – cầu tại từng khu vực và từng thời điểm khác nhau trong ngày.

Các loại phí và phụ phí (áp dụng tùy theo từng loại hình dịch vụ):

  1. Phụ phí liên quan tới thời gian: Phụ phí ban đêm, Phụ phí “Xe chờ quá 5 phút”, Phụ phí thời gian chờ (đối với dịch vụ Grab Tỉnh 2 chiều).
  2. Phụ phí phát sinh do thay đổi nhu cầu của người dùng: Phụ phí thêm điểm dừng, Phụ phí thay đổi điểm đến.
  3. Phụ phí thời tiết xấu.
  4. Các phụ phí dịch vụ cộng thêm khác theo nhu cầu của người dùng dịch vụ GrabExpress: Phụ phí dịch vụ (đối với các đơn hàng có thu COD), Phụ phí giao hàng tận tay, Phụ phí mua hộ, Phụ phí giao hàng cỡ lớn, Phụ phí bốc dỡ hàng hóa (đối với dịch vụ GrabExpress Ba Gác), Phụ phí phát sinh thêm giờ thuê (đối với dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper riêng).

Được sử dụng để duy trì vận hành cho nền tảng, nâng cao chất lượng dịch vụ, cải tiến kỹ thuật, tăng thêm nhiều tính năng và ưu đãi nhằm không ngừng nâng cao trải nghiệm dành cho người dùng và đối tác.

  1. Phí nền tảng: áp dụng đối với các dịch vụ Grab 4 bánh (không bao gồm dịch vụ GrabTaxi) là 4.000đ, đối với các dịch vụ GrabBike là 2.000đ.
  2. Phí dịch vụ cộng thêm: áp dụng đối với các dịch vụ GrabExpress với mức phí từ 3.000đ đến 10.000đ tùy vào loại hình dịch vụ mà người dùng lựa chọn.
  3. Phí dịch vụ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood, GrabMart và tùy vào mô hình hợp tác của các đối tác thương nhân là 3.000đ hoặc 6.000đ.
  1. Lệ phí cầu đường, phí ra vào sân bay, bến xe: tuỳ vào phát sinh thực tế, áp dụng khi chuyến xe có lộ trình đi qua các trạm thu phí.
  2. Phí đơn hàng nhỏ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood và GrabMart có giá trị tiền hàng (chưa bao gồm cước phí vận chuyển) chưa đạt một mức giá trị tối thiểu, với mức 2.000đ hoặc 3.000đ tùy theo từng khu vực.
  3. Quyền lợi chuyến xe (Ride Cover), Đảm bảo hàng hóa: áp dụng đối với các dịch vụ di chuyển, giao nhận, khi hành khách/ người dùng có nhu cầu lựa chọn thêm tính năng Quyền lợi chuyến xe (Ride Cover) hoặc Đảm bảo hàng hóa. Sản phẩm bảo hiểm được cung cấp bởi các công ty bảo hiểm được cấp phép theo điều khoản và điều kiện bảo hiểm tương ứng.
  4. Khoản đóng góp trung hòa các-bon: áp dụng khi người dùng có nhu cầu chọn thêm tính năng “Đóng góp trung hòa các-bon”.
  5. Tiền gửi xe: áp dụng đối với các đơn hàng có phát sinh chi phí gửi xe tại các nhà hàng/cửa hàng, Đối tác sẽ ứng trước khoản tiền này khi thực hiện đơn hàng và thu lại từ người dùng. Lưu ý: Khoản tiền gửi xe là không cố định, và có thể được cập nhật thường xuyên tùy vào địa điểm và thời điểm đặt hàng của người dùng. (*)

Tổng giá trị thanh toán mà người dùng chi trả cho các dịch vụ trên ứng dụng Grab là chi phí hiển thị cuối cùng trên ứng dụng, đã bao gồm cước phí vận chuyển, giá trị hàng hóa, thực phẩm theo đơn giá của người bán (đối với dịch vụ GrabFood, GrabMart), cũng như đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và phụ phí (nếu có áp dụng) (trừ các chi phí thực tế phát sinh sẽ được đối tác tài xế thông báo trước cho người dùng), và được hiển thị cụ thể, rõ ràng cho người dùng xem xét, cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ.

1km Grab xe máy bao nhiêu tiên?

GrabBike là một trong những ứng dụng gọi xe công nghệ đầu tiên hoạt động tại Việt Nam. Tại Hà Nội, mức giá khởi điểm của GrabBike là 8.000 đồng và tăng 4.000 đồng cho mỗi 1km tiếp theo. Tại Tp Hồ Chí Minh, mức giá khởi điểm của GrabBike là 10.000 đồng và tăng 4.000 đồng cho mỗi 1km tiếp theo.

Grab 7 chỗ bao nhiêu tiên 1km?

Bảng giá dịch vụ.

Giá Grab 30km bao nhiêu tiên?

Cụ thể, giá tiền taxi km sẽ được tính theo công thức như sau: Giá cước từ km đầu tiên đến km số 30 = 11.000 VND x 30 + 9.000 VND (Cước lúc mở cửa) + 20.000 VND x số giờ chờ đợi (Nếu có) Giá cước từ km số 31 trở đi = 30 x 11.000 VND + (Số km đi - 30) x 9.500 VND + 9000 VND + 20.000 VND x số giờ chờ đợi (Nếu có)

Đi Grab 10km hết bao nhiêu tiên?

Và sau 2Km thì giá xe ôm grab là 5.500đ/ km sau 3 km thì giá cước sẽ được tính 5.500đ/ km. Giá xe ôm Grab bao nhiêu tiền 10km => Giá xe ôm Grab 10km là 55.000đ – 60.000đ.