Việc nắm được thông tin giá cước taxi nào rẻ nhất sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí trong hành trình di chuyển của mình. Tuy nhiên, khi tìm kiếm thông tin này, chúng ta có thể sẽ gặp nhiều khó khăn do sự đa dạng của các dịch vụ gọi xe taxi hiện nay. Bài viết dưới đây VNPAY sẽ giúp bạn tổng hợp giá cước của một số hãng taxi phổ biến tại Hà Nội cũng như các tỉnh thành miền Bắc Việt Nam. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây. Show 1. Giá cước Taxi Mai LinhMai Linh được đánh giá là một trong những hãng xe taxi uy tín nhất hiện nay tại Việt Nam. Hãng sử dụng 2 loại xe chính là 4 chỗ, 7 chỗ và hiện đã có mặt trên khắp 63 tỉnh thành. Một điểm đặc biệt thuận tiện cho hành khách khi đặt xe Mai Linh đó là luôn hoạt động 24/24 bất kể ngày hay đêm. Taxi Mai Linh (Nguồn: Internet) Taxi Mai Linh sẽ không có mức giá cố định mà nó còn phụ thuộc vào dòng xe, hãng xe, khung thời gian, số km mà bạn đi. Giá mở cửa của taxi Mai Linh sẽ tính trên 1km đầu tiên. Dưới đây là bảng giá cước taxi Mai Linh cho bạn tham khảo: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 31 Taxi Kia Morning 10.000 VND 13.600 VND 11.000 VND Taxi Huyndai Verna 11.000 VND 14.800 VND 11.600 VND Taxi Huyndai i10 10.000 VND 13.900 VND 11.600 VND Taxi Vios 11.000 VND 15.100 VND 12.000 VND Taxi Innova J 11.000 VND 15.800 VND 13.600 VND Taxi Innova G 12.000 VND 17.000 VND 14.500 VND Thời gian chờ 45.000 VND/giờ Ví dụ: Bạn muốn di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi Mai Linh Hyundai Verna. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 11.000 + (30-1)*14.800 + (120-30)*11.6000 = 1.484.200 VND 2. Bảng giá cước taxi G7Taxi G7 tự hào là hãng taxi ứng dụng công nghệ tiên tiến nhất. G7 sở hữu mạng lưới xe lớn với nhiều loại hình nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của mỗi hành khách. Giá cước của Taxi G7 sẽ tính giá mở cửa cho 1.7km đầu tiên. Taxi G7 (Nguồn: Internet) Dưới đây là bảng giá cước chi tiết để bạn tham khảo: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Xe Hyundai 20.000 VND 11.500 VND 9.500 VND Xe Vios 20.000 VND 13.000 VND 10.500 VND Xe Innova 20.000 VND 15.000 VND 12.500 VND Thời gian chờ 30.000 VND/giờ Ví dụ: Bạn muốn di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi G7 Hyundai. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 20.000 + (20-1.7)*11.500 + (120-20)*9.500 = 1.180.450 VND >>> Đọc Thêm: Đi grab hay taxi rẻ hơn 3. Giá cước taxi Group EcoGroup Eco là một dịch vụ taxi giá rẻ mới của taxi Group, sử dụng dòng xe Hyundai i10 được trang bị đầy đủ tiện nghi. Taxi Group Eco áp dụng giá mở cửa cho 500m đầu tiên. Dưới đây là bảng giá cước của taxi Group Eco: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi Hyundai i10 6.000 VND 11.500 VND 9.500 VND Thời gian chờ 20.000 VND/giờ Ví dụ: Bạn muốn di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi Group Eco. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 6.000 + (20-0.5)*11.500 + (120-20)*9.500 = 1.180.250 VND 4. Bảng giá taxi Group Hà NộiGroup Hà Nội là hãng taxi ra đời sớm nhất tại Hà Nội và đã tạo được chỗ đứng vững chắc trong lòng nhiều khách hàng. Taxi Group Hà Nội áp dụng giá mở cửa cho 3km đầu tiên. Chi tiết bảng giá cước của taxi Group Hà Nội mời bạn tham khảo bảng dưới đây: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 33 Taxi 4 chỗ 10.000 VND 13.900 VND 11.000 VND Taxi 7 chỗ 10.000 VND 15.900 VND 12.800 VND Thời gian chờ 20.000 VND/giờ Ví dụ: Bạn muốn di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi Group Hà Nội 4 chỗ. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 10.000 + (32-3)*13.900 + (120-32)*11.000 = 1.381.100 VND >>>> Đừng Bỏ Qua: 5 ứng dụng đặt taxi phổ biến 5. Giá cước taxi Thành CôngTaxi Thành Công hoạt động trong lĩnh vực vận tải hành khách được hơn 12 năm với phương châm: nhanh chóng, an toàn, tiết kiệm. Hiện taxi Thành Công đã có mặt trên 5 tỉnh thành là Hà Nội, Quảng Ninh, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Huế. Giá mở cửa được áp dụng cho 500m đầu tiên. Taxi Thành Công (Nguồn: Internet) Dưới đây là bảng giá cước taxi Thành Công: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi 4 chỗ loại nhỏ 6.000 VND 11.000 VND 9.000 VND Taxi 4 chỗ 6.000 VND 12.500 VND 10.000 VND Taxi 7 chỗ 6.000 VND 14.500 VND 12.000 VND Thời gian chờ 30.000 VND/giờ Ví dụ: Nếu bạn muốn di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi Thành Công 4 chỗ loại nhỏ. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 6.000 + (20-0.5)*11.000 + (120-20)*9.000 = 1.120.500 VND 6. Bảng giá cước Taxi Ba SaoTaxi Ba Sao là hãng xe được nhiều khách hàng đánh giá cao về dịch vụ chăm sóc khách hàng. Hãng xe này hoạt động 24/24 và hiện đang có mặt tại Hà Nội và Thái Nguyên. Giá mở cửa của taxi Ba Sao được áp dụng cho 0.572km đầu tiên. Taxi Ba Sao (Nguồn: Internet) Chi tiết bảng giá cước taxi Ba Sao để bạn tham khảo: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi 4 chỗ loại nhỏ 6.000 VND 10.500 VND 8.500 VND Taxi 4 chỗ 6.000 VND 12.500 VND 10.500 VND Thời gian chờ 30.000 VND/giờ Ví dụ: Nếu di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi Ba Sao 4 chỗ loại nhỏ. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 6.000 + (20-0.572)*10.500 + (120-20)*8.500 = 1.059.994 VND 7. Giá cước Taxi Sông NhuệTaxi Sông Nhuệ đã hoạt động trong ngành vận tải hành khách được 12 năm, hãng luôn chú trọng và không ngừng nâng cao dịch vụ của mình. Giá mở cửa của taxi Sông Nhuệ được áp dụng cho 0.5km đầu tiên. Dưới đây là bảng giá cước taxi Sông Nhuệ: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi 4 chỗ loại nhỏ 6.000 VND 10.000 VND 8.500 VND Taxi 4 chỗ 6.000 VND 11.500 VND 9.500 VND Thời gian chờ 30.000 VND/giờ Ví dụ: Nếu di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi Sông Nhuệ 4 chỗ loại nhỏ. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 6.000 + (20-0.5)*10.000 + (120-20)*8.500 = 1.075.000 VND 8. Bảng giá Taxi Thủ ĐôTaxi Thủ Đô hiện đã có mặt tại 4 tỉnh thành: Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Nam Định. Giá mở cửa của taxi Thủ Đô được áp dụng cho 1km đầu tiên. Bảng giá cước chi tiết của hãng: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi 4 chỗ loại nhỏ 9.000 VND 12.000 VND 10.000 VND Taxi 4 chỗ 10.000 VND 14.000 VND 12.000 VND Thời gian chờ 30.000 VND/giờ Ví dụ: Nếu di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi Thủ Đô 4 chỗ loại nhỏ. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 9.000 + (20-1)*10.000 + (120-20)*10.000 = 1.199.000 VND 9. Bảng giá taxi VinaSunTaxi VinaSun chuyên cung cấp loại hình taxi 4 chỗ, 7 chỗ và đã có mặt trên 23 tỉnh thành. Hãng sử dụng dòng xe với nội thất rộng rãi, không gian khoang hành lý lớn. Giá mở cửa của Taxi VinaSun áp dụng cho 500m đầu tiên. Bạn có thể tham khảo bảng giá cước taxi VinaSun dưới đây: Loại xe taxi Giá mở cửa Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 31 Taxi Innova J 11.000 VND 15.500 VND 13.600 VND Xe Vios 11.000 VND 14.500 VND 11.600 VND Taxi Innova G 12.000 VND 16.500 VND 14.600 VND Ví dụ: Bạn muốn di chuyển từ Hà Nội đến Hải Phòng với quãng đường 120km và chọn taxi VinaSun Innova J. Giá cước taxi bạn phải trả sẽ = 11.000 + (30-0.5)*15.500 + (120-30)*13.600 = 1.692.250 VND 10. [TƯ VẤN] Đi xe taxi nào rẻ nhất?sẽ tùy thuộc vào giá cước và cách tính của mỗi hãng. Dựa vào phần tổng hợp trên, bạn có thể thấy rõ câu trả lời cho giá cước taxi nào rẻ nhất? Cùng một quãng đường di chuyển 120km từ Hà Nội đến Hải Phòng, cùng 1 loại xe 4 chỗ với dòng xe tiêu chuẩn nhưng giá có sự chênh lệch rõ ràng. Hãng xe taxi có giá cước rẻ nhất đó là taxi Ba Sao (khoảng 1.059.994 VND). Tiếp đó là các hãng taxi Sông Nhuệ, Thành Công, Group Eco… Thế nhưng, việc đi xe taxi như thế nào cho tiết kiệm không chỉ phụ thuộc vào giá cước. Khi lựa chọn hãng xe, loại xe thì khách hàng cũng nên cân nhắc đến nhu cầu sử dụng của mình.
Ngoài ra, thay vì phải lưu nhiều số hotline của các hãng xe thì giờ đây bạn cũng có thể sử dụng ví điện tử VNPAY hoặc các ứng dụng ngân hàng để gọi xe taxi. Tính năng Gọi taxi trên ví VNPAY và các ứng dụng ngân hàng đã liên kết với gần 40 hãng taxi lớn tại Việt Nam như taxi Mai Linh, G7, Thành Công, Thanh Nga,... và sẵn sàng phục vụ người dùng trên toàn quốc. Vậy nên, khách hàng có thể lựa chọn nhiều loại taxi, hãng xe và có thể dễ dàng so sánh giá xe của mỗi hãng tùy theo nhu cầu của bản thân. Đặc biệt hơn cả, giá cước taxi khi đặt trên ví VNPAY và các ứng dụng ngân hàng luôn cố định, không tăng giá dù là giờ cao điểm hay thời tiết xấu để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng. Thêm vào đó, một ưu điểm khác không thể bỏ qua khi gọi xe taxi trên hai nền tảng này là có thể áp dụng các mã ưu đãi, chương trình khuyến mại của rất hấp dẫn, giúp tiết kiệm chi phí đi lại tối đa. Như vậy, nếu bạn đã có sẵn ví VNPAY hay ứng dụng ngân hàng trên điện thoại, bạn có thể dễ dàng so sánh giá cước taxi nào rẻ nhất. Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp, khách hàng có thể lựa chọn cho mình hãng xe phù hợp và tiết kiệm nhất. |