Get it out là gì

Nghĩa của các từ check it out, work out, turn out, get out là gì?

Get it out là gì


Các từ check it out, work out, tunr out, get out nghĩa là gì?​

Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên toàn thế giới. Ngày nay thì tiếng Anh ở nước ta rất phổ biến ở nước ta. Tiếng Anh là môn học không thể thiếu của các bạn học sinh, sinh viên. Khi đi đến bất kỳ quốc gia nào và nếu bạn giỏi tiếng Anh thì sẽ giúp ích rất nhiều trong chuyến du lịch hay công việc của bạn khi ở nước ngoài. Chưa hết tiếng Anh còn rất quan trọng với những ai xin việc làm, nếu bạn thành thạo tiếng Anh thì bạn sẽ có thể xin việc dễ hơn. Tiếng Anh rất phong phú và đa dạng, có rất nhiều từ ngữ tiếng Anh khó hiểu hoặc bạn chưa thể nào hiểu hết được ý nghĩa của nó. Và trong bài viết này vforum sẽ giải thích cho các bạn ý nghĩa của một số từ check it out, work out, turn out, get out. Sau đây hãy cùng vforum tìm hiểu nhé.

Check it out nghĩa là gì?


  • Check it out dịch ra có nghĩa là “Này ,hãy kiểm tra ,nhìn kía ,nó đấy ,chính hắn ta”
  • Check it out hay đc dùng trong các bài hát, nhất là thể loại rap.
  • Check it out rất phổ biến ở nước Mỹ nhé các bạn.
Ví dụ:

Let's check it out, shall we?

Hãy kiểm tra xem nó ra, phải không?

You wanna check it out?

Bạn muốn đi kiểm tra không?

Get it out là gì

Work out nghĩa là gì?


Work out dịch ra có nghĩa là tập thể dục Ngoài tập thể dục ra thì Work out còn có rất nhiều nghĩa như là: đi đến đâu, tới đâu, ra sao, Thi hành, tiến hành (một công việc). Trình bày, phát triển (một ý kiến). Vạch ra tỉ mỉ (1 kế hoạch). Tính toán, giải (bài toán), thanh toán (món nợ), khai thác hết (mỏ). lập, thành (giá cả). Tuy nhiên thì tập thể dục vẫn được mọi người sử dụng nhiều hơn trong tiếng Anh là Work out. Các từ liên quan đến work out là:
  • work out at the gym = Rèn luyện tại phòng tập thể dục
  • work outside = làm việc bên ngoài

Get it out là gì

Turn out nghĩa là gì?


Turn out dịch ra có nghĩa là “tắt/đuổi/kết thúc” Turn out dùng để chỉ cái gì được biết đến hay phát hiện ra một cách bất ngờ. Ví dụ: They're about to turn out the lights! Họ chuẩn bị tắt đèn!

Get it out là gì

Get out nghĩa là gì?


Get out dịch ra có nghĩa là “ra ngoài” Get out là động từ dùng để xua đuổi, thậm chí có nghĩa còn rất nặng đó là: cút đi, đi ra ngay. Tùy vào trường hợp mà người ta sẽ dịch ra nghĩa khác nhau. Các từ liên quan đến Get out là:
  • get out of = thoát khỏi
  • get out of here = ra khỏi đây
  • get out of bed = ra khỏi giường
Ví dụ: Get out of town, get a fresh start. Ra khỏi thị trấn, nắm bắt khởi đầu mới. We gotta get out of here, get back to camp. Chúng ta phải ra khỏi đây, trở về trại.

Get it out là gì

Trên đây là bài viết về nghĩa của các từ check it out, work out, turn out, get out, mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn có thêm nhiều hơn kiến thức về tiếng Anh.

Xem thêm:Fighting, keep fighting, keep calm, keep in touch nghĩa là gì?

Sửa lần cuối bởi điều hành viên: 24/11/17

  • Chủ đề check it out get out turn out work out
  • Cụm động từ Get out có 8 nghĩa:

    Nghĩa từ Get out

    Ý nghĩa của Get out là:

    • Rời khỏi nhà để đến thăm nơi nào đó

    Ví dụ cụm động từ Get out

    Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:

    - She doesn't GET OUT much now she has her baby. Cô ấy không ra ngoài đi chơi nhiều vì bây giờ cô ấy có con rồi.

    Nghĩa từ Get out

    Ý nghĩa của Get out là:

    • Bị lan truyền ra khi mà đáng lẽ nó phải được bí mật

    Ví dụ cụm động từ Get out

    Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:

    - The truth GOT OUT despite the injunction on reporting the case. Sự thật bị lan truyền ra mặc dù lệnh cấm đã được ban.

    Nghĩa từ Get out

    Ý nghĩa của Get out là:

    • Rời khỏi một địa điểm, thoát khỏi

    Ví dụ cụm động từ Get out

    Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:

    - The dog GOT OUT because I left the door open. Con chó bỏ đi vì tôi đã để cửa mở.

    Nghĩa từ Get out

    Ý nghĩa của Get out là:

    • Lấy thứ gì đó ra khỏi nơi lưu trữ để sử dụng nó

    Ví dụ cụm động từ Get out

    Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:

    - I GOT the car OUT so that we could load up the suitcases. Tôi lấy xe ô tô ra ddeerc húng tôi có thể trở được cái vali.

    Nghĩa từ Get out

    Ý nghĩa của Get out là:

    • Bỏ thứ gì đó bẩn thỉu hoặc không muốn đi

    Ví dụ cụm động từ Get out

    Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:

    - I spilled some red wine on my carpet and can't GET the stains OUT. Tôi đã đổ một ít rượu vang đỏ lên thảm mà vẫn không thể loại bỏ các vết bẩn đi.

    Nghĩa từ Get out

    Ý nghĩa của Get out là:

    Ví dụ cụm động từ Get out

    Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:

    - We have to GET the report OUT by the end of the month. Chúng tôi sẽ sản xuất bài báo này trước cuối tháng.

    Nghĩa từ Get out

    Ý nghĩa của Get out là:

    • Cảm thấy thật khó để nói ra những gì bạn muốn nói

    Ví dụ cụm động từ Get out

    Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:

    - He was so upset he couldn't GET the words OUT. Anh ấy quá buồn, anh ấy không thể nói được một lời nào

    Nghĩa từ Get out

    Ý nghĩa của Get out là:

    • Biểu hiện của sự nghi ngờ.

    Ví dụ cụm động từ Get out

    Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:

    - 'I got 100% on the test.' 'Get out!' Tôi hoàn thành 100% bài test đấy. Không thể nào.

    Một số cụm động từ khác

    Ngoài cụm động từ Get out trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

    g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp

    Nếu bạn đang băn khoăn không biết rõ Get Out là gì cũng như cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì chắc chắn bài viết này bạn sẽ không thể bỏ lỡ. Các thông tin kiến thức giải thích cụ thể cùng nhiều ví dụ thực tiễn sinh động sẽ giúp người học sáng tỏ những băn khoăn của mình. 

    Khi xem phim hay xem các video trên internet, bạn thường nghe thấy các câu thoại có liên quan đến Get Out, đôi khi chúng được sử dụng tách riêng đứng một mình. Vậy Get Out là gì? 

    Hiểu một cách nhanh chóng ngắn gọn và thông dụng nhất trong tiếng anh thì get out mang nghĩa cút đi, rời khỏi hay lộ ra. 

    Ngoài ra còn có một số ý nghĩa khá hay khi sử dụng get out mà không phải ai cũng biết như là: Bỏ thứ gì đó bẩn thỉu hoặc không muốn đi;  sản xuất, xuất bản hay biểu hiện sự nghi ngờ nào đó.

    Get it out là gì

    Get out mang ý nghĩa rời đi, thoát khỏi 

    Cấu trúc và cách dùng cụm từ Get Out

    Cấu trúc và cách dùng cụm từ Get Out không hề khó nhưng cần người học phải nắm được cụ thể chính xác chuẩn tiếng Anh để không gặp những sai sót khi sử dụng ngoài thực tiễn. Có một số công thức lưu ý với Get Out như sau:

    Get Out + of + something/somewhere : Rời khỏi, thoát khỏi một nơi nào đó

    Ví dụ: 

    • Get out of bed
    • Rời khỏi chiếc giường
    •  
    • Get out of one’s life
    • Đừng can thiệp vào cuộc sống của ai đó
    •  
    • Get out of one’s eyes
    • Tránh xa khỏi tầm mắt, không muốn nhìn thấy ai đó khi họ thật chướng mắt.

    Get out = Tiết lộ/ Bị lộ ra (về câu chuyện, thông tin)

    Ví dụ: 

    • Somehow, my secret that I’ve kept for a week got out 
    • Bằng cách nào đó bí mật mà tôi giữa kín trong suốt  tuần qua đã bị lộ ra

    Get out = in ấn, xuất bản ( sách báo, truyện)

    Ví dụ:

    • They have to get the report out by the end of the week
    • Họ sẽ xuất bản bài báo này trước cuối tuần

    Get it out là gì

    Cụm từ Get Out được sử dụng phổ biến trong nhiều hoạt động của đời sống thường ngày

    Ví dụ Anh Việt

    Từ lý thuyết đến thực hành là cả một quá trình mà không phải ai cũng có thể chuyển đổi ra thực tiễn cách đúng đắn nhất. Các gợi ý chi tiết trong nhiều trường hợp giao tiếp đời sống trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.

    • Get out of the fucking car

    • Ra khỏi xe ngay

    •  
    • You aren’t getting out of nothing, so shut up

    • Ông sẽ không thoát khỏi gì hết cho nên câm miệng đi

    •  
    • I don’t get out now because i'm busy

    • Tôi không thể ra bên ngoài bây giờ, tôi đang rất bận

    •  
    • My secret was got out sun day

    • Bí mật của tôi đã bị lan truyền hôm chủ nhật

    •  
    • I wanted to get out of there as fast as I couldn’t

    • Tôi chỉ muốn nhanh chóng thoát ra khỏi đây 

    •  
    • Get out now before we get to Ha Noi

    • Rút lui ngay bây giờ trước khi chúng tôi đến Hà Nội

    •  
    • Jack, get out there anh see if anything’s moving

    • Jack, ra ngoài và nhìn xem thứ gì kìa

    •  
    • Let’s get out of here

    • Chúng ta đi đi

    •  
    • What are you going to get out of those samples? 

    • Bạn sẽ lấy gì từ những mẫu đó?

    •  
    • Hazz, Get out of the kitchen, David!

    • Biến ra khỏi bếp đi David!

    Get it out là gì

    Hãy tham khảo một số ví dụ sử dụng get out trong thực tiễn giao tiếp

    Một số cụm từ liên quan

    Bên cạnh get out, còn có những cụm từ mở rộng bổ sung có liên quan cũng thường xuyên được sử dụng trong tiếng anh, studytienganh sẽ cập nhật một số từ, cụm từ trong bảng này để bạn đọc tiện theo dõi, học tập hơn.

    Từ, cụm từ mở rộng

    Ý nghĩa

    Ví dụ cụ thể

    Get about

    tham quan nhiều địa điểm, trở nên phổ biến

    • I get about a lot with my job, last 3 years i visited 8 countries
    •  
    • Tôi phải đi rất nhiều nơi vì công việc của mình, 3 năm trước tôi đã đi đến 8 quốc gia khác nhau.

    Get at

    Chỉ trích

    • Anna is always getting at him arriving late
    •  
    • Anna luôn chỉ trích anh ấy vì đến muộn

    Get away

    Trốn thoát

    • The robben got aways in stolen car
    •  
    • Tên trộm đã đào thoát trên chiếc xe bị đánh cắp

    Get by

    chỉ có đủ tiền để sống, không được chú ý, không phát hiện ra

    • They are finding it increasingly difficult to get by since 2018
    •  
    • Họ cảm thấy ngày càng khó khăn để trang trải cuộc sống kể từ năm 2018 

    Get it up 

    Bị kích động, nổi giận

    • She couldn’t get it up and felt very embarrassed
    •  
    • Cô ấy không tức giận mà cảm thấy xấu hổ

    Get in

    Tới nơi, đến nơi

    • The taxi will get in late
    •  
    • Chiếc xe taxi sẽ đến trễ

    Get after

    Cổ vũ ai đó, rượt theo, đuổi theo

    • Get after her and give her the money before she leaves
    •  
    • Hãy đuổi theo và đưa tiền cho cô ấy trước khi cô ấy rời đi 


    Như vậy, qua bài viết này, bạn đọc ít nhiều đã có thêm cho mình những kiến thức về cụm từ get out trong tiếng anh. Đội ngũ studytienganh sẵn sàng chia sẻ thêm nhiều thông tin khác để người học dễ dàng tìm kiếm và trau dồi vốn tiếng anh áp dụng trong cuộc sống. Đừng bỏ lỡ các chủ đề khác mà sutytienganh đã biên soạn bạn nhé! Chúc bạn sớm thành công và đạt được nhiều kết quả tích cực nhờ học tập tiếng anh.