=If a firm or company dumps goods, it sells large quantities of them at prices far below their real value, usually in another country, in order to gain a bigger market share or to keep prices high in the home market. dump out (third-person singular simple present dumps out, present participle dumping out, simple past and past participle dumped out) Show Usage notes[edit]
Từ vựng là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng, góp phần cải thiện và nâng cao khả năng tiếng anh của người học. Do đó, việc hiểu và sử dụng các dạng từ trong câu là vô cùng cần thiết. Và hôm nay Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn về Dump là gì? Thực chất, đây là một từ vựng được sử dụng tương đối phổ biến trong thực tế. Để tìm hiểu tất cả những kiến thức về Dump thì bạn hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé! 1. Dump nghĩa là gì?Dump trong tiếng anh mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm:
Dump là gì?
2. Cấu trúc và cách dùng Dump trong câu tiếng anhTrong câu tiếng anh, Dump có thể là động từ hoặc danh từ. Một số cách dùng phổ biến của Dump như sau: Loại từ Cách dùng Ví dụ Động từ để đặt hoặc thả một thứ gì đó nặng một cách bất cẩn mà không quan tâm nó đi đâu, hoặc để loại bỏ thứ gì đó hoặc ai đó không còn muốn
để loại bỏ thứ gì đó không mong muốn, đặc biệt là bằng cách để nó ở nơi không được phép
để bán một lượng lớn thứ gì đó mà bạn không muốn giữ lại hoặc bán hàng hóa không mong muốn với giá rất rẻ, thường là ở các quốc gia khác
đột ngột kết thúc mối quan hệ lãng mạn mà bạn đang có với ai đó
ngừng sử dụng hoặc hỗ trợ một cái gì đó hoặc ai đó
để bán hàng hóa với giá rẻ đến mức các công ty ở quốc gia đó không thể cạnh tranh công bằng
vứt thứ gì đó ở nơi không phù hợp hoặc được pháp luật cho phép
để di chuyển thông tin từ bộ nhớ của máy tính để lưu trữ
Danh từ một nơi mà mọi người được phép bỏ rác của họ
một nơi rất khó chịu và kém hấp dẫn
nơi lưu trữ những thứ thuộc một loại cụ thể, đặc biệt là của quân đội Bãi rác cũng là bất kỳ nơi nào lộn xộn hoặc bạn không thích vì nó có chất lượng thấp
Cách dùng từ Dump trong câu 3. Ví dụ Anh Việt về DumpBạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về Dump là gì nhé!
Ví dụ về Dump trong tiếng anh 4. Một số cụm từ liên quan
Bài viết trên đây là tất tần tật những thông tin liên quan đến Dump là gì bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và một số ví dụ cụ thể. Studytienganh mong rằng qua đây, bạn đã nắm vững về từ vựng, đồng thời có thể ứng dụng trong thực tế một cách tốt nhất. Đừng quên Follow Studytienganh mỗi ngày để cập nhật những chủ đề tiếng anh khác thú vị hơn nhé! Thế dump nghĩa là gì?Kẹo đum. Đống rác, nơi đổ rác; bãi rác, nơi rác rưởi bừa bãi. Tiếng rơi bịch, tiếng đổ ầm, tiếng ném phịch xuống; cú đấm bịch.
Get dumped là gì?Get dumped: bị “đá”
Dùng khi một người bị người yêu đơn phương chia tay. Ví dụ: Mark was so sad after getting dumped by Anna (Mark đã rất buồn sau khi bị Anna đá).
|