Đô la mỹ ngày hôm nay giá bao nhiêu năm 2024

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,59%, xuống mốc 104,23.

Tỷ giá USD hôm nay trên thế giới

Đồng USD giảm vào phiên giao dịch vừa qua, mang lại sự hỗ trợ cho đồng yên Nhật trước dấu mốc quan trọng 152 yên/USD.

Các quan chức Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), bao gồm cả Chủ tịch Fed Jerome Powell trong bài phát biểu hôm 3-4 đã nhấn mạnh sự cần thiết phải có thêm các dữ liệu trước khi cắt giảm lãi suất, một động thái mà thị trường tài chính dự kiến sẽ xảy ra vào tháng 6 tới.

Đô la mỹ ngày hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch

Karl Schamotta, chiến lược gia tại Corpay cho biết: “Không có sự thay đổi lớn về giọng điệu, nhưng tôi nghĩ ông ấy đang cố gắng truyền tải thông điệp tới các nhà giao dịch rằng cần phải xem xét các dữ liệu kinh tế, đánh giá lạm phát, cũng như xu hướng tăng trưởng kinh tế từ góc độ dài hạn”.

Đồng USD trong tuần này đã dao động quanh mức đỉnh kể từ tháng 11-2023, nhờ một loạt dữ liệu kinh tế khả quan của Mỹ.

Sản xuất trong tháng 3 đang tăng trưởng lần đầu tiên sau hơn 1 năm, số lượng đơn đặt hàng mới cho hàng hóa do Mỹ sản xuất đã phục hồi nhiều hơn dự kiến, trong khi thị trường lao động vẫn kiên cường.

Các nhà giao dịch kỳ vọng Fed sẽ cắt giảm lãi suất khoảng 70 điểm cơ bản trong năm nay - ít hơn so với dự đoán của Ngân hàng Trung ương.

Trong khi đó, đồng yên Nhật chốt phiên giao dịch ở mức 151,665 yên/USD, phục hồi rất ít sau đợt sụt giảm vào tuần trước xuống mức thấp nhất trong 34 năm là 151,975, do sự thay đổi chính sách lịch sử của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ).

Trong khi BOJ tăng lãi suất lần đầu tiên sau 17 năm, cam kết của các nhà hoạch định chính sách về việc tăng lãi suất chậm hơn nữa đã cản trở đồng yên, đặc biệt là trong bối cảnh chênh lệch lãi suất giữa Nhật Bản và Mỹ vẫn còn khá dài. Đồng yên đã chịu áp lực trong nhiều năm khi lãi suất của Mỹ tăng lên và lãi suất của Nhật Bản gần bằng 0. Các quan chức Nhật Bản đã tiếp tục nỗ lực đàm phán về đồng tiền này trong nhiều ngày.

Nhật Bản đã can thiệp vào thị trường tiền tệ 3 lần vào tháng 9 và tháng 10-2022, bằng cách bán đồng USD để mua đồng yên, khi đồng yên trượt xuống mức thấp nhất trong 32 năm là 152.

Ở một diễn biến khác, đồng euro tăng 0,6%, đạt mức 1,0834 USD, trong khi đồng bảng Anh tăng 0,58%, hiện mức 1,2652 USD.

Dữ liệu được công bố hôm 3-4 cho thấy lạm phát khu vực đồng euro giảm bất ngờ vào tháng trước và củng cố khả năng Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) bắt đầu giảm chi phí vay, trong bối cảnh thị trường dự đoán ECB sẽ bắt đầu thực hiện việc cắt giảm lãi suất vào tháng 6.

Đô la mỹ ngày hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Tỷ giá USD hôm nay 4-4-2024: Đồng USD "đổ đèo", trượt khỏi mốc 104,5. Ảnh: Reuters

Tỷ giá USD hôm nay trong nước

Trên thị trường trong nước, vào đầu phiên giao dịch ngày 4-4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 15 đồng, hiện ở mức 24.020 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 23.400 đồng - 25.171 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

Tỷ giá USD

Mua vào

Bán ra

Vietcombank

24.760 đồng

25.130 đồng

Vietinbank

24.800 đồng

25.220 đồng

BIDV

24.815 đồng

25.125 đồng

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 24.569 đồng – 27.155 đồng.

2Để biết tỷ giá cập nhật nhất, vui lòng gọi Trung tâm dịch vụ Khách hàng số (84 28) 37 247 247 (miền Nam) hoặc (84 24) 62 707 707 (miền Bắc).

Tỷ giá ngoại tệ so với VND

Cập nhật lúc: 04/04/2024, 08:35

Cập nhật lúc: 04/04/2024, 08:35

Ngoại tệ

Ngoại tệ Tỷ giá mua (Tiền mặt) Tỷ giá mua (Chuyển khoản) Tỷ giá bán (Tiền mặt) Tỷ giá bán (Chuyển khoản) Ðô la Mỹ (USD) 24.897 24.897 25.123 25.123 Bảng Anh (GBP) 30.850 31.135 32.148 32.148 Ðồng Euro (EUR) 26.575 26.628 27.606 27.606 Yên Nhật (JPY) 160,84 161,99 167,94 167,94 Ðô la Úc (AUD) 16.042 16.157 16.750 16.750 Ðô la Singapore (SGD) 18.094 18.261 18.855 18.855 Ðô la Hồng Kông (HKD) 3.115,38 3.144,12 3.246,41 3.246,41 Ðô la Canada (CAD) 18.042 18.209 18.801 18.801 Franc Thụy Sĩ (CHF) 27.256 27.256 28.144 28.144 Ðô la New Zealand (NZD) 14.822 14.822 15.304 15.304 Bat Thái Lan (THB) 659 659 708 708

Ngoại tệ

Ngoại tệ Ðô la Mỹ (USD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 24.897 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 24.897 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 25.123 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 25.123 Ngoại tệ Bảng Anh (GBP) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 30.850 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 31.135 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 32.148 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 32.148 Ngoại tệ Ðồng Euro (EUR) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 26.575 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 26.628 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 27.606 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 27.606 Ngoại tệ Yên Nhật (JPY) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 160,84 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 161,99 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 167,94 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 167,94 Ngoại tệ Ðô la Úc (AUD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 16.042 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 16.157 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 16.750 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 16.750 Ngoại tệ Ðô la Singapore (SGD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 18.094 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 18.261 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 18.855 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 18.855 Ngoại tệ Ðô la Hồng Kông (HKD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 3.115,38 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 3.144,12 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 3.246,41 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 3.246,41 Ngoại tệ Ðô la Canada (CAD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 18.042 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 18.209 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 18.801 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 18.801 Ngoại tệ Franc Thụy Sĩ (CHF) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 27.256 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 27.256 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 28.144 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 28.144 Ngoại tệ Ðô la New Zealand (NZD) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 14.822 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 14.822 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 15.304 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 15.304 Ngoại tệ Bat Thái Lan (THB) Tỷ giá mua (Tiền mặt) 659 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 659 Tỷ giá bán (Tiền mặt) 708 Tỷ giá bán (Chuyển khoản) 708

Tỷ giá ngoại tệ so với USD

Cập nhật lúc: 04/04/2024, 08:35

Cập nhật lúc: 04/04/2024, 08:35

Ngoại tệ

Ngoại tệ Tỷ giá mua (Tiền mặt) Tỷ giá mua (Chuyển khoản) Tỷ giá bán AUD/USD 0,6443 0,649 0,6667 NZD/USD Không áp dụng 0,5953 0,6092 USD/CAD 1,3799 1,3673 1,3362 EUR/USD 1,067 1,07 1,099 GBP/USD 1,2391 1,2505 1,2796 USD/HKD 7,9916 7,9186 7,7387 USD/JPY 154,79 153,69 149,6 USD/SGD 1,376 1,3634 1,3324 USD/CHF Không áp dụng 0,9134 0,8927 USD/SEK Không áp dụng 10,8461 10,4207 USD/THB Không áp dụng 37,76 35,49 USD/DKK Không áp dụng 7,0174 6,7422 USD/NOK Không áp dụng 10,9212 10,4929

Ngoại tệ

Ngoại tệ AUD/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 0,6443 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,649 Tỷ giá bán 0,6667 Ngoại tệ NZD/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,5953 Tỷ giá bán 0,6092 Ngoại tệ USD/CAD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,3799 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,3673 Tỷ giá bán 1,3362 Ngoại tệ EUR/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,067 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,07 Tỷ giá bán 1,099 Ngoại tệ GBP/USD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,2391 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,2505 Tỷ giá bán 1,2796 Ngoại tệ USD/HKD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 7,9916 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 7,9186 Tỷ giá bán 7,7387 Ngoại tệ USD/JPY Tỷ giá mua (Tiền mặt) 154,79 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 153,69 Tỷ giá bán 149,6 Ngoại tệ USD/SGD Tỷ giá mua (Tiền mặt) 1,376 Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 1,3634 Tỷ giá bán 1,3324 Ngoại tệ USD/CHF Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 0,9134 Tỷ giá bán 0,8927 Ngoại tệ USD/SEK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 10,8461 Tỷ giá bán 10,4207 Ngoại tệ USD/THB Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 37,76 Tỷ giá bán 35,49 Ngoại tệ USD/DKK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 7,0174 Tỷ giá bán 6,7422 Ngoại tệ USD/NOK Tỷ giá mua (Tiền mặt) Không áp dụng Tỷ giá mua (Chuyển khoản) 10,9212 Tỷ giá bán 10,4929

Lưu ý

3Công cụ chuyển đổi ngoại tệ và các tỷ giá chỉ mang tính chất tham khảo.

4Các tỷ giá trên có thể thay đổi trong ngày mà không cần thông báo trước.

5Đối với khách hàng doanh nghiệp, vui lòng liên hệ Giám Đốc Quan Hệ Khách Hàng của Quý khách để biết tỷ giá lãi suất và phí giao dịch ngân hàng.