Tại RMIT, học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.Học phí dưới đây là học phí năm học 2023 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại RMIT Việt Nam trong năm 2023. Học phí năm 2023 cho sinh viên hiện tại được đăng tải riêng trên trang thông tin của sinh viên. Vui lòng tham khảo Tài liệu Thông tin và Hướng dẫn Học phí năm
2023 hoặc liên hệ trực tiếp với Phòng Tư vấn Tuyển sinh để biết thêm chi tiết. Bạn có thể tải về các tài liệu ở cuối cùng của trang web. Học phí các chương trình
Học phí 2023 chương trình Đại học (tạm tính) Khoa Kinh doanh
Tên chương trình
|
| Số tín chỉ
| Số môn học
| Phí VND
| Phí USD (tham khảo)
| Kinh doanh
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.667
| 13.664
| Toàn chương trình
| 288
| 24
| 955.901.000
| 40.991
| Digital Marketing
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.667
| 13.664
| Toàn chương trình
| 288
| 24
| 955.901.000
| 40.991
| Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.667
| 13.664
| Toàn chương trình
| 288
| 24
| 955.901.000
| 40.991
|
Khoa Truyền thông & Thiết kếKhoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình
|
| Số tín chỉ
| Số môn học
| Phí VNĐ
| Phí USD (tham khảo)
| Công nghệ thông tin
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.667
| 13.664
| Toàn chương trình
| 288
| 24
| 955.901.000
| 40.991
| Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính**
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.500
| 13.664
| Toàn chương trình
| 384
| 32
| 1.274.534.000
| 54.654
| Kỹ sư phần mềm**
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.500
| 13.664
| Toàn chương trình
| 384
| 32
| 1.274.534.000
| 54.654
| Robot & Cơ điện tử**
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.500
| 13.664
| Toàn chương trình
| 384
| 32
| 1.274.534.000
| 54.654
| Tâm lý học
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.667
| 13.664
| Toàn chương trình
| 288
| 24
| 955.901.000
| 40.991
| Hàng không
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.667
| 13.664
| Toàn chương trình
| 288
| 24
| 955.901.000
| 40.991
| Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng***
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 318.633.667
| 13.664
| Toàn chương trình
| 288
| 24
| 955.901.000
| 40.991
|
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ sư năm 2023:RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" trong năm 2023. Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ sư trong năm 2023 sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (tương đương 120 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng): - Cử
nhân Kỹ sư (Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính) (Honours)
- Cử nhân Kỹ sư (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử) (Honours)
- Cử nhân Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm) (Honours)
Chương trình học phí này chỉ áp dụng cho sinh viên đăng ký nhập học năm 2023. Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi. *** Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2023:
Cử nhân Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng trong năm 2023 sẽ nhận được ưu đãi 10% học phí (có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng). Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi. Vui lòng tham khảo trang Chương trình học phí ưu đãi để biết thêm danh sách chi tiết lẫn các điều khoản liên quan.
Học phí 2023 chương trình Sau Đại học (tạm tính) Chứng chỉ sau đại họcHọc phí chương trình Thạc sĩ năm
2023Khoa Kinh doanhCác chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên có bằng cấp cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm sẽ chỉ cần hoàn thành 12 môn học.
Tên chương trình
|
| Số tín chỉ
| Số môn học
| Phí VNĐ
| Phí USD (tham khảo)
| Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
|
|
|
| Học phí 12 môn
| 144
| 12
| 652.320.000
| 27.973
| Học phí 16 môn
| 192
| 16
| 869.760.000
| 37.297
| Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 144
| 12
| 652.320.000
| 27.973
| Toàn chương trình
| 192
| 16
| 869.760.000
| 37.297
|
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình
|
| Số tín chỉ
| Số môn học
| Phí VNĐ
| Phí USD (tham khảo)
| Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo**
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 434.880.000
| 18.649
| Toàn chương trình
| 192
| 16
| 869.760.000
| 37.297
| Thạc sĩ An toàn Thông tin**
|
|
|
|
| Mỗi năm*
| 96
| 8
| 434.880.000
| 18.649
| Toàn chương trình
| 192
| 16
| 869.760.000
| 37.297
|
*Học phí một năm học được tính trên trung bình 6 hoặc 8 môn học/năm** Dành cho học sinh nhập học năm 2023Trong chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" của RMIT, học viên mới đăng ký nhập học chương trình Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo hoặc Thạc sĩ An toàn Thông tin trong năm 2023 sẽ nhận được ưu đãi 15% học phí (và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng). Vui lòng tham khảo trang Chương trình học phí ưu đãi để biết thêm danh sách chi tiết lẫn các điều khoản liên quan.
Phí phụ thu bắt buộc
Dịch vụ
| Phí VNĐ
| Phí USD (tham khảo)
| Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế
| 5.700.000/ học kỳ
| 251/ học kỳ
| Bảo hiểm y tế bắt buộc (thu hộ Văn phòng Bảo hiểm xã hội của thành phố mà cơ sở của trường đang trực thuộc)
| 563,420/ năm
| 25/ năm
|
Những điều cần lưu ý về học phí - Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 4 môn/ học kỳ. Học phí sẽ được
thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
- Học phí của từng học kỳ được tính theo Việt Nam đồng (VNĐ).
- Mọi thanh toán bằng đơn vị tiền tệ khác đều sẽ được quy đổi thành Việt Nam đồng dựa trên tỉ giá trong ngày. Chúng tôi khuyến khích bạn thanh toán bằng việc chuyển khoản.
- Học phí tính theo đô la Mỹ CHỈ được áp dụng cho sinh viên quốc tế khi thanh toán học phí từ nước ngoài theo quy định của thông tư số 32/2013/TT_NHNN.
- Vì
các lý do an ninh cũng như để giảm thời gian chờ đợi, sinh viên được khuyến khích chuyển khoản học phí trực tiếp qua tài khoản ngân hàng Vietcombank/ANZ của trường RMIT Việt Nam hoặc ký gửi trực tiếp học phí tại các chi nhánh ngân hàng Vietcombank/ANZ.
- Tất cả sinh viên quốc tế bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. RMIT Việt Nam sẽ thay mặt sinh viên mua bảo hiểm y tế phù hợp. Trong trường hợp sinh viên quốc tế muốn chọn mua một loại bảo hiểm khác, sinh viên đó phải nộp các giấy tờ chứng minh
trước ngày học kỳ bắt đầu.
- Bảo hiểm y tế bắt buộc: được quy định cho tất cả các sinh viên Việt Nam đang học đại học tại Việt Nam. Mức phí bảo hiểm này có thể thay đổi tùy thuộc vào mức lương tối thiểu ở Việt Nam.
- Học phí và phí bảo hiểm y tế có thể bị thay đổi mà không báo trước.
- Học phí chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tuỳ theo từng trường hợp đăng ký khác nhau. Mức học phí trên cũng chỉ áp dụng cho năm 2023. Để biết thêm thông tin chi tiết lẫn các điều khoản
liên quan, vui lòng tham khảo Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí và phí phụ thu dành cho sinh viên.
Quy trình nhập họcKhám phá quy trình nhập học tại RMIT Việt Nam. Từ lựa chọn ngành học phù hợp đến tìm hiểu điều kiện tuyển sinh cụ thể, bạn sẽ tìm được mọi thông tin cần thiết tại đây. Liên hệ với RMITBạn đang có câu hỏi hoặc cần sự giúp đỡ
từ RMIT? Đội ngũ nhân viên thân thiện tại RMIT Việt Nam sẵn sàng giúp đỡ bạn. Học bổngRMIT Việt Nam đã trao tặng gần 1.100 suất học bổng trị giá trên 270 tỉ đồng cho nhiều tài năng trẻ đến từ Việt Nam và khắp nơi trên thế giới. Phương thức thanh toán học phíChuyển khoản ngân hàngChuyển khoản đến tài khoản ngân
hàng ANZ/Vietcombank của RMIT Việt Nam. Thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặtThanh toán bằng thẻ tại trụ sở ngân hàng VCB hoặc nộp tiền mặt trực tiếp tại các ngân hàng. Thanh toán trực tuyếnThanh toán qua kênh ngân hàng trực tuyến VCB-iB@NKING Thanh toán tại quầy Thu ngânThanh toán trực tiếp
bằng thẻ Mastercard, Visa tại quầy Thu ngân của đại học RMIT. |