Địa văn hàng hải tiếng anh là gì

Trong ngành Hàng hải, tiếng Anh là một yếu tố rất quan trọng. Ngoài việc sử dụng tiếng Anh để giao tiếp tốt trên tàu, những sỹ quan, thuyền trưởng tương lai hoặc những người đi theo ngành đều cần Tiếng Anh để trau dồi thêm chuyên môn, củng cố kiến thức. Tuy vậy, những công cụ từ điển hiện nay đa số chỉ đáp ứng một phần lượng thuật ngữ chuyên ngành hoặc phải có Internet để sử dụng. Vì vậy, nhóm nghiên cứu gồm 3 thành viên: Vương Nguyên Hoàng, Nguyễn Phúc Dự, Phạm Minh Nhật, nhờ vào sự hướng dẫn của thầy Phạm Ngọc Hà đã xây dựng và hoàn thiện một phần mềm offline để các bạn có thể tra cứu những thuật ngữ, từ viết tắt chuyên ngành, tóm tắt những công ước quốc tế hàng hải và tra cứu những cụm từ Hàng Hải chuẩn (SMCP) trong các tình huống cụ thể trên biển.

Dưới đây là hướng dẫn sử dụng phần mềm:

//drive.google.com/file/d/1eKcEojrmNqjuPvsu4aIee5lNgE7-VSEr/view?usp=sharing

Các bạn có thể tải phầm mềm về ở đường link bên dưới. Nhóm nghiên cứu rất mong nhận được những ý kiến phản hồi của các bạn qua địa chỉ mail để có thể xây dựng phần mềm trở nên hoàn thiện hơn!

Link App for Windowns: //drive.google.com/file/d/1eKcEojrmNqjuPvsu4aIee5lNgE7-VSEr/view?usp=sharing

Hàng hải là lĩnh vực được nhiều bạn trẻ theo học và định hướng nghề nghiệp trong tương lai. Tiếng anh chuyên ngành hàng hải bao gồm nhiều định nghĩa, từ vựng hữu ích cho bất kì ai đang quan tâm đến lĩnh vực này.

 

  • Admiralty : Hàng hải, hải quân
  • Admiralty’s list of lights: Danh sách các hải đăng của Bộ tư lệnh hải quân
  • Administrative marchinery: Bộ máy hành chính
  • Authority: người có thẩm quyền
  • Authorization: sự cho phép, sự cho quyền
  • Astronomical: thuộc thiên văn
  • Bill of health: Giấy chứng nhận sức khỏe
  • Bill of lading: Vận đơn đường biển, vận tải đơn
  • Blank (bearer)B/L: Vận đơn ghi đích danh người nhận hàng
  • Bosun: Thủy thủ trưởng
  • Booking note: Hợp đồng lưu khoang
  • Bow: mũi tàu, đằng mũi
  • Bridge: buồng lái, buồng chỉ huy
  • Fuel filter: bình lọc nhiên liệu
  • Daily running cost: chi phí dành cho ngày tàu
  • Damages: tiền bồi thường thiệt hại, tiền bồi thường tai nạn
  • Disinfection and Deratization certificate: Giấy chứng nhận tẩy uế khử trùng và diệt chuột
  • Declaration of Arms and Ammunition: Tờ khai vũ khí, đạn dược
  • Declaration of narcotic and drug: tờ khai các chất độc dược (thuốc ngủ, ma túy)
  • Demise (bare-boat) C/P: hợp đồng thuê tàu trần (trơn)
  • Demurrage: tiền phạt làm hàng chậm
  • Depart : Khởi hành
  • Deposit: Tiền đặt cọc
  • Depth: Độ sâu
  • Derrick: cần cẩu tàu
  • Diretion: hướng
  • Deviation: sự chệch hướng, sự sai đường
  • Fog patch: dải sương mù
  • Fog signal:: dấu hiệu sương mù
  • Dispatch: giải phóng tàu nhanh
  • Dock dues: thuế bến
  • Able seaman: thủy thủ có bằng lái
  • A hand to the helm!: Một thủy thủ vào buồng lái
  • Admidship: lái thẳng
  • Anchor: neo
  • Anchor is aweigh: neo tróc
  • Anchor is clear: neo không vướng
  • Anchor is up: neo lên khỏi mặt nước
  • Anchorage: khu đậu neo
  • Floating beacon: phao tiêu, phù tiêu, hải đăng
  • Avast heaving in: ngừng/ khoan kéo neo
  • Beacon: phao tiêu
  • Delivery date: ngày giao hàng
  • Delivery order: lệnh giao hàng
  • Extra – weights: những kiện hàng nặng
  • Bulk – carrier: tàu chở hàng rời
  •  Dead weight: trọng tải
  • Ful and down: lợi dụng hết dung tích và trọng tải
  • Deck load: hàng trên boong
  • Deckhand: thuỷ thủ boong
  • Bale capacity: dung tích hàng bao kiện
  • Boiler feed pump: bơm cấp nước cho nồi hơi
  • Displacement: lượng rẽ nước
  • Drift: trôi giạt, bị cuốn đi
  • Ashore: trên bờ
  • Fueling terminals: các cảng tiếp dầu
  • Atm = atmosphere: atmôtffe (đơn vị) đơn vị áp suất
  •  Bank: bãi ngầm (ở đáy sông), đê gờ ụ (đất đá)
  • Freefloat: ra khỏi chỗ cạn
  • Beach: bãi biển, bãi tắm
  • Dead-freight: cước khống
  • Due: phụ phí, thuế
  • Duty: thuế, nhiệm vụ
  • Entry visa: thị thực nhập cảnh
  • Exemption: sự miễn trừ
  • Exonerate: miễn cho, miễn

Tiếng anh chuyên ngành hàng hải giúp bạn hiểu hơn về thủ tục hải quan, những hoạt động liên quan đến công việc ngoài biển đảo. Chúc bạn học từ vựng hiệu quả và vui vẻ !

Chủ đề