Dấy lên là gì

1. Xác chết dấy lên câu hỏi, câu hỏi dấy cảnh binh đao.

Corpses raise questions, questions raise armies.

2. ‘KẺ ĐÁNG KHINH-DỂ DẤY LÊN’

‘THE DESPISED ONE STANDS UP’

3. Karykes, thủ lĩnh dấy loạn tại Crete.

Karykes, the leader of a revolt in Crete.

4. “Người nữ” được lệnh “dấy lên”

The “woman” is commanded to “arise”

5. Quyển 2 nói về cuộc dấy loạn thời Komnenos.

Book 2 addresses the Komnenian revolt.

6. “Ta sẽ dấy lên một người chăn” 84

“I Will Raise Up One Shepherd” 84

7. Vị lãnh tụ của người sẽ dấy lên giữa người.

And from his midst his ruler will emerge.

8. Chỉ các ngươi chớ dấy loạn cùng Đức Giê-hô-va”.

Only against Jehovah do not rebel.”

9. Không những vậy, họ còn phản nghịch hay là dấy loạn nữa.

Instead, they rebel, or revolt.

10. Các binh sĩ kiệt sức đã dấy loạn chống lại Hoàng đế.

The exhausted troops mutinied against the Emperor.

11. Thứ nhất, thầy không ngăn cản đứa dấy loạn đưa ra cách giải.

First, he would not stop the rebel student from presenting his case.

12. “Người nữ” của Đức Giê-hô-va được lệnh dấy lên

Jehovah’s “woman” is commanded to arise

13. Giữa thế kỷ thứ 7 TCN ngài dấy lên Giê-rê-mi.

In the middle of the seventh century B.C.E., he raised up Jeremiah.

14. Các quan xét dấy lên giải cứu Y-sơ-ra-ên (11-23)

Judges raised up to save Israel (11-23)

15. Ai là kẻ dấy lên và ủng hộ cho kẻ nghịch cùng luật pháp?

Who is the originator and backer of the man of lawlessness?

16. Quyết định giảm giá tiền đồng dấy lên những lo lắng về nạn lạm phát .

The decision to depreciate the dong has prompted worries about inflation .

17. Đức Giê-hô-va dấy lên người Canh-đê, nước Ba-by-lôn man rợ.

Jehovah is raising up the Chaldeans, the savage nation of Babylon.

18. Sau đó Archibald mới ung dung lên ngôi vua, trong lúc Roland dấy binh chống lại.

Archibald is then declared the new king, while Roland organizes a resistance.

19. Khi Macriani bị đánh bại thì ông liền tự xưng đế dấy binh làm phản.

When the Macriani were defeated he probably proclaimed himself emperor.

20. Dân Giu-đa, cũng là “con-cái Y-sơ-ra-ên”, đã “dấy loạn”.

The people of Judah, also “sons of Israel,” have gone “deep in their revolt.”

21. Không lâu sau đó, chúng tôi bị bắt và bị kết tội dấy loạn.

Not long after that, we were arrested on charges of sedition.

22. Sự kiện ngày chủ nhật đẫm máu đã làm dấy lên phong trào biểu tình.

The events of Bloody Sunday have survived in public memory.

23. Nên những gì cậu nói đang chống lại cậu dấy, hôm nay tốt lành nhé.

So what you're saying is go fuck yourself, have a nice day.

24. Tôi thấy đội quân lớn dấy lên bởi cả hai miền Bắc và miền Nam.

I saw large armies raised by both North and South.

25. Cha họ dẫn đầu sự dấy loạn chống lại uy quyền của Môi-se và A-rôn.

Their father led a rebellion against the authority of Moses and Aaron.

26. Họ yêu cầu hủy bỏ vụ kiện chúng tôi vì thiếu bằng chứng về tội dấy loạn.

They asked that the charges of sedition be dismissed for lack of evidence.

27. Sự việc này làm dấy lên làn sóng phẫn nộ trong nước và quốc tế.

The case caused national and international outrage.

28. Một đội quân “đông như cát trên bờ biển” đã dấy lên chống lại Sau-lơ.

An army “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude” rose against Saul.

29. Ý thức hệ Mác-Lê dấy lên niềm hy vọng lớn lao trong lòng hàng triệu người

The Marxist-Leninist ideology had raised high hopes in the hearts of millions of people

30. Chỉ các ngươi chớ dấy loạn cùng Đức Giê-hô-va, và đừng sợ dân của xứ”.

Only against Jehovah do not rebel; and you, do not you fear the people of the land.”

31. Cuối cùng Đức Chúa Trời đã dấy Môi-se lên để giải thoát họ vào năm 1513 TCN.

Finally God raised up Moses, who led them to freedom in 1513 B.C.E.

32. Trong những năm sau này thời Keitai, 527 hay 528, Iwai dấy loạn ở tỉnh Tsukushi, Kyūshū.

In Keitai's later years, 527 or 528, the Iwai Rebellion broke out in Tsukushi province, Kyūshū.

33. 14 Làm thế nào sự bội đạo này, sự dấy lên chống lại này đã phát triển?

14 How did this apostasy, this rebellion, develop?

34. Vua “mạnh” nào đã dấy lên, và ông “lấy quyền lớn cai-trị” như thế nào?

What “mighty king” stood up, and how did he come to “rule with extensive dominion”?

35. Em tra Laxman, tin đồn vợ ta không trong sạch làm ta dấy lên nghi ngờ.

Brother Laxman, my wife's dubious reputation casts doubt upon my own.

36. Sự tàn-hại bạo-ngược ở trước mặt tôi; sự tranh-đấu cãi-lẫy dấy lên.

And why are despoiling and violence in front of me, and why does quarreling occur, and why is strife carried?

37. Trải qua các thế kỷ, cuộc Thảm sát Ngày lễ Thánh Barthélemy dấy lên nhiều tranh cãi.

Over the centuries, the St. Bartholomew's Day massacre has inevitably aroused a great deal of controversy.

38. Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn gọi đó là “sự ly gián...dấy lên chống lại”.

The Jerusalem Bible calls it “the Great Revolt.”

39. Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn.

Our loyal endurance in the face of reproach is proof that God’s spirit is resting upon us.

40. Từ đó dấy lên câu hỏi: Dự án gen di truyền ở người thực sự dành cho ai?

So that begs the question: Who is the Human Genome Project actually for?

41. Vì nghề nghiệp bị đe dọa, những thợ bạc dấy loạn (Công-vụ các Sứ-đồ 19:24-41).

With their trade threatened, the silversmiths rioted.

42. Năm 663 một vị lãnh chúa khác của Pipa' khởi binh dấy loạn liền bị Pakal giết chết.

In 663 Pakal killed another lord of Pipaʼ.

43. Những nghi vấn của Bộ Tổng tham mưu liên quan tới sự vô tội của DreyfusLes dấy lên.

The doubts of the General Staff regarding the innocence of Dreyfus flew out the window.

44. 7, 8. (a) Ai dấy lên đứng vào địa vị của Au-gút-tơ là vua phương bắc?

7, 8. (a) Who stood up in Augustus’ position as the king of the north?

45. + 16 Vậy, Đức Giê-hô-va dấy lên các quan xét để cứu họ khỏi tay quân thù cướp bóc.

+ 16 So Jehovah would raise up judges who would save them from the hand of their plunderers.

46. Tại sao Đức Giê-hô-va gọi trời và đất làm chứng về sự dấy loạn của dân Giu-đa?

Why does Jehovah call upon the heavens and the earth to bear witness to Judah’s revolt?

47. Trước mặt những kẻ tố cáo người Do-thái, Phao-lô cho thấy ông không xúi dân dấy loạn.

(24:1-27) Before Jewish accusers, Paul showed that he had not incited a mob.

48. Suốt hai giờ, đoàn dân dấy loạn la lớn: “Lớn thay là nữ-thằn Đi-anh của người Ê-phê-sô!”

For about two hours, the mob shouted: “Great is Artemis of the Ephesians!”

49. Cách tổ chức này mở đường cho những làn sóng bội đạo khác dấy lên.—Ma-thi-ơ 23:8, 9.

Such inventions opened the way for further waves of unscriptural teaching. —Matthew 23:8, 9.

50. 9 Ngay chính năm sau, năm 67 công nguyên, người La Mã lại dấy quân tranh chiến với dân Do Thái.

9 The very next year, in 67 C.E., the Romans renewed war operations against the Jews.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

dấy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dấy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dấy trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dấy nghĩa là gì.

- đgt. Nổi dậy, làm cho nổi dậy: dấy binh khởi nghĩa Làn sóng đấu tranh dấy lên khắp nơi.
  • nhạy miệng Tiếng Việt là gì?
  • súng sáu Tiếng Việt là gì?
  • triều chính Tiếng Việt là gì?
  • Lữa duyên Tiếng Việt là gì?
  • suy đoán Tiếng Việt là gì?
  • kinh thành Tiếng Việt là gì?
  • thanh trung Tiếng Việt là gì?
  • lâm nguy Tiếng Việt là gì?
  • thượng thư Tiếng Việt là gì?
  • cải tử hoàn sinh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dấy trong Tiếng Việt

dấy có nghĩa là: - đgt. Nổi dậy, làm cho nổi dậy: dấy binh khởi nghĩa Làn sóng đấu tranh dấy lên khắp nơi.

Đây là cách dùng dấy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dấy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.