Đạt tiêu chuẩn tiếng anh là gì năm 2024

Sản phẩm của chúng tôi đạt đến tiêu chuẩn tiên tiến của thị trường trong nước, nhiều trong số đó đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Chúng tôi sẽ tiếp tục nghiên cứu,giới thiệu các sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với giá cả hợp lý tại Việt Nam, đặc biệt chú trọng vào các giải pháp EcoStruxure.

We will continue to research and introduce international-standard products at reasonable prices in Vietnam, especially with an emphasis on EcoStruxure solutions.

Đồng hồ đo lưu lượng tuabin vệ sinh đã đạt tiêu chuẩn quốc tế của các sản phẩm tương tự, là dụng cụ lý tưởng cho ngành y tế.

Với hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 được chứng nhận và thực hiện đầy đủ,các sản phẩm của chúng tôi đã đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Hồ Tràm Beach Resort& Spa được xây dựng vào năm 2006 vàsửa chữa lại vào năm 2011 đạt tiêu chuẩn quốc tế 4 sao đẳng cấp.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy đạt tiêu chuẩn quốc tế, gọng cứu hoả được bố trí đầy đủ và thuận lợi ở tất cả các công trình.

Công ty còn khuyến khích nguồn nhân lực của công tycó được những kỹ năng mới và đạt tiêu chuẩn quốc tế về tính chuyên nghiệp.

Tất cả các sản phẩm từ các nhà máy của chúng tôi là trái cây của bộ phậnR& D, đạt tiêu chuẩn tiên tiến của thị trường trong nước, nhiều trong số đó đạt tiêu chuẩn quốc tế.

All the products in plant are the fruit of our R&D department,reaching the advanced standard of domestic market, many of which reach the international standard.

Chứng nhận này có nghĩa là trường nằm trong hệ thống quản lý chất lượng, trách nhiệm quản lý, quản lý tài nguyên, sản phẩm và thực hiện dịch vụ đo lường,phân tích và cải thiện đạt tiêu chuẩn quốc tế.

This certification means that the College's systems in quality management, management responsibilities, resource management, product and service realization, measurement,analysis and improvement all meet international standards.

Dự án cũng sẽ đầu tư các phòngthử nghiệm chất lượng gạo đạt tiêu chuẩn quốc tế ở đồng bằng sông Cửu Long, nhằm tạo điều kiện kiểm soát chất lượng, góp phần nâng cao chất lượng lúa gạo của Việt Nam đạt tiêu chuẩn quốc gia.

It will also invest in international-standard rice quality testing labs in the Mekong Delta, to facilitate quality control, contributing to the improvement of Vietnamese rice grains to national standards.

Với mục tiêu phát triển một khu du lịch sinh thái hiệu quả và bền vững, dự án tập trung khai thác thế mạnh cảnh quanthiên nhiên để thực hiện khu du lịch cao cấp đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Toward to develop the sustainable and efficiency ecotourism, the purpose of the project focuses on exploit the strength ofnatural landscape to develop the high-class resort reached the international standards.

Chúng tôi có một bộ thiết bị kiểm tra đầy đủ để kiểm soát chặt chẽ chất lượng của từng quy trình sản xuất vàđảm bảo tất cả các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu của khách hàng.

We have a complete set of inspection equipments to strictly control the quality of each production procedure andmake sure all the products reach the international standards and customers' requirements.

Đây là lần đầu tiên một dự án lớn cấp quốc gia được đầu tư hoàn toàn bằng vốn trong nước và do Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam( LILAMA) làm tổng thầu EPC,mọi thiết kế kỹ thuật đều đạt tiêu chuẩn quốc tế.

It was the first time a large national plant was invested in with entire domestic capital and the EPC Contractor is LILAMA Corporation.

Tiêu chí Tiếng Anh nghĩa là gì?

Criterion là danh từ số ít, vậy số nhiều của nó là gì nhỉ? - tiêu chí (criteria): They award a green label to products that meet environmental criteria. (Họ trao nhãn xanh cho các sản phẩm đáp ứng được những tiêu chí môi trường.)

Tiêu chuẩn kỹ thuật Tiếng Anh là gì?

Tiêu chuẩn kỹ thuật (tiếng Anh: technical standard) là một tiêu chuẩn hoặc yêu cầu được thiết lập cho một nhiệm vụ kỹ thuật được lặp lại.

Quy định dịch sang Tiếng Anh là gì?

- Quy định (policy) là văn bản quy phạm định hướng ra các công việc phải làm, không được làm, thực hiện đúng theo quy định của quy phạm pháp luật.

Không đủ tiêu chuẩn trong Tiếng Anh là gì?

ineligible, unqualified là các bản dịch hàng đầu của "không đủ tiêu chuẩn" thành Tiếng Anh.