Đánh giá xe kia cerato 1.6 at 2023 năm 2024

Kia Cerato cũ hiện tại đang được rao bán trên bonbanh.com với các đời xe từ năm 2009 đến 2021 với số lượng tin đăng tin xe trên toàn quốc. Giá xe Kia Cerato cũ theo từng năm cụ thể như sau.

Giá xe Kia Cerato cũ cập nhật tháng 10/2023 trên Bonbanh

  • Giá xe Kia Cerato 2021 cũ : giá từ 435 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2020 cũ : giá từ 400 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2019 cũ : giá từ 387 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2018 cũ : giá từ 300 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2017 cũ : giá từ 328 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2016 cũ : giá từ 295 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2014 cũ : giá từ 345 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2012 cũ : giá từ 295 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2011 cũ : giá từ 248 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2010 cũ : giá từ 245 triệu đồng
  • Giá xe Kia Cerato 2009 cũ : giá từ 180 triệu đồng
  • Kia Cerato 2007: giá từ 130 triệu đồng

Bảng giá xe Kia Cerato cũ chi tiết theo năm trên Bonbanh cập nhật tháng 10/2023

Phiên bản Giá thấp nhất Giá trung bình Giá cao nhất Kia Cerato 2021 Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2021 505.000.000 550.000.000 599.000.000 Kia Cerato 1.6 AT Luxury - 2021 489.000.000 537.000.000 585.000.000 Kia Cerato 1.6 AT Deluxe - 2021 465.000.000 487.000.000 500.000.000 Kia Cerato 1.6 MT - 2021 435.000.000 449.000.000 459.000.000 Kia Cerato 2020 Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2020 495.000.000 539.000.000 580.000.000 Kia Cerato 1.6 AT Luxury - 2020 466.000.000 515.000.000 565.000.000 Kia Cerato 1.6 AT Deluxe - 2020 448.000.000 479.000.000 510.000.000 Kia Cerato 1.6 MT - 2020 400.000.000 413.000.000 425.000.000 Kia Cerato 2019 Kia Cerato 2.0 AT Premium - 2019 445.000.000 507.000.000 568.000.000 Kia Cerato 1.6 AT Luxury - 2019 430.000.000 488.000.000 535.000.000 Kia Cerato 1.6 AT Deluxe - 2019 410.000.000 444.000.000 468.000.000 Kia Cerato 1.6 MT - 2019 387.000.000 423.000.000 445.000.000 Kia Cerato 2018 Kia Cerato 1.6 AT Luxury (FaceLift) - 2018 490.000.000 490.000.000 490.000.000 Kia Cerato 1.6 SMT - 2018 486.000.000 486.000.000 486.000.000 Kia Cerato 2.0 AT Premium (FaceLift) - 2018 465.000.000 487.000.000 520.000.000 Kia Cerato 1.6 AT Deluxe (FaceLift) - 2018 433.000.000 433.000.000 433.000.000 Kia Cerato 1.6 AT - 2018 385.000.000 442.000.000 560.000.000 Kia Cerato 1.6 MT (FaceLift) - 2018 368.000.000 384.000.000 399.000.000 Kia Cerato 1.6 MT - 2018 340.000.000 370.000.000 405.000.000 Kia Cerato 2.0 AT - 2018 300.000.000 447.000.000 480.000.000 Kia Cerato 2017 Kia Cerato Signature 2.0 AT (FaceLift) - 2017 565.000.000 565.000.000 565.000.000 Kia Cerato Signature 1.6 AT (FaceLift) - 2017 488.000.000 489.000.000 490.000.000 Kia Cerato Koup Coupe nhập khẩu - 2017 440.000.000 468.000.000 495.000.000 Kia Cerato 2.0 AT (FaceLift) - 2017 410.000.000 431.000.000 465.000.000 Kia Cerato 1.6 AT - 2017 390.000.000 428.000.000 496.000.000 Kia Cerato 2.0 AT - 2017 375.000.000 407.000.000 430.000.000 Kia Cerato 1.6 AT (FaceLift) - 2017 365.000.000 421.000.000 455.000.000 Kia Cerato 1.6 MT - 2017 329.000.000 353.000.000 395.000.000 Kia Cerato 1.6 MT (FaceLift) - 2017 328.000.000 351.000.000 369.000.000 Kia Cerato 2016 Kia Cerato Koup 2.0 AT Coupe nhập khẩu - 2016 555.000.000 555.000.000 555.000.000 Kia Cerato 2.0 AT nhập khẩu - 2016 475.000.000 478.000.000 480.000.000 Kia Cerato 1.6 AT nhập khẩu - 2016 438.000.000 454.000.000 470.000.000 Kia Cerato 2.0 AT - 2016 380.000.000 409.000.000 447.000.000 Kia Cerato 1.6 AT - 2016 368.000.000 395.000.000 425.000.000 Kia Cerato 1.6 MT - 2016 295.000.000 339.000.000 365.000.000

Ghi chú: Giá xe Kia Cerato cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.

Tuy nhiên phần lớn là sự thay đổi về giá. Vậy giá xe Kia Cerato giá bao nhiêu? giá xe Kia Cerato lăn bánh bao nhiêu? Ưu đãi đi kèm giá xe Kia Cerato 2023 thế nào?... Cùng bài viết đánh giá làm rõ câu trả lời nào.

Thông số kỹ thuật

Tên xe Kia Cerato 2023 Số chỗ ngồi 05 Kiểu xe Sedan Xuất xứ Lắp ráp trong nước Kích thước tổng thể DxRxC 4640 x 1800 x 1450 mm Chiều dài cơ sở 2700 mm Không tải/toàn tải (kg) 1320/1720 Động cơ Xăng, Nu 2.0L và Xăng Gamma 1.6L Dung tích bình nhiên liệu 50L Loại nhiên liệu Xăng Công suất tối đa 128-159 mã lực Mô men xoắn cực đại 157-194 Nm Hộp số Tự động 6 cấp/ số sàn 6 cấp Hệ dẫn động Cầu trước Treo trước/sau MacPherson/thanh xoắn Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Tay lái trợ lực Điện Khoảng sáng gầm xe 150 mm Cỡ lốp 225/45R17

Giới thiệu chung

Đánh giá xe kia cerato 1.6 at 2023 năm 2024

Kia Cerato là mẫu xe hạng nhỏ (compact car) thuộc nhà sản xuất uy tín Kia Motors tại Hàn Quốc. Cerato là phiên bản nâng cấp của Kia K3 - xe hạng C khá nổi tiếng tại thị trường Việt nam. Kia Cerato là đối thủ trực tiếp của các thương hiệu: Mazda 3, Honda Civic, TOYOTA ALTIS, Hyundai Elantra...và trong cùng phân khúc này, Cerato đang tiên phong về doanh số.

Kia Cerato phiên bản mới nhất hiện được ra mắt tại thị trường Việt Nam từ tháng 12/2018. Có 4 phiên bản đang được phân phối tại Việt nam là: Kia Cerato 1.6MT, Cerato 1.6AT Deluxe, Cerato 1.6AT, Cerato 2.0AT Premium.

Giá xe Kia Cerato, ưu đãi, màu sắc

Đây là bảng giá xe Kia Cerato niêm yết tạm tính cập nhật mới nhất

Mẫu xe Giá niêm yết (triệu đồng) Giá lăn bánh tạm tính Ưu đãi Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác Kia Cerato 1.6 MT 544 639 628 609 Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP Kia Cerato 1.6 AT Deluxe 584 685 673 654 Kia Cerato 1.6 AT Luxury 639 747 734 715 Kia Cerato 2.0 Premium 685 799 786 767

Giá xe Kia Cerato 2023 ở trên chỉ có tính chất tham khảo, giá xe này chưa áp dụng các mục lục khuyến mại tại đại lý, giá này có thể thay đổi tùy khu vực tỉnh/thành và phiên bản từng xe.

Khách hàng nên liên hệ các đại lý gần nhất để được họ tư vấn, báo giá chi tiết cùng các khuyến mãi, ưu đãi trong tháng 1 này. Nếu có nhu cầu mua xe thì người mua cũng có thể tìm hiểu thêm vài thủ tục, hồ sơ mua xe trả góp hoặc trả thẳng liên quan.

Mức giá trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí thuế trước bạ, phí làm biển số, phí đăng kiểm,... Về màu sắc, Cerato 2023 đang có 6 màu sắc như: Đỏ, Trắng, Đen, Xanh đen, Bạc, Xám kim loại.

Ngoại thất

Đánh giá xe kia cerato 1.6 at 2023 năm 2024

Về tổng quan, Kia Cerato có kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4640mm x 1800mm x 1450 mm với khoảng sáng gầm xe 150mm, bán kính vòng quay 5.3m giúp xe di chuyển linh hoạt trong đô thị đông đúc.

Nhìn từ trực diện, thiết kế ngoại thất Kia Cerato trông rất nam tính, thể thao với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng được tinh chỉnh tạo vẻ sang trọng. Đèn pha xe xếch lên cao với các điểm sáng nhỏ bên trong, đó là đèn định vị 4 bóng LED xếp thành chữ X độc đáo.

Cerato 2023 mang đến 2 tùy chọn về đèn là Halogen dạng thấu kính hay đèn LED tự động bật/tắt. Trên cản trước, xe có bộ khuếch tán màu đen cỡ lớn trải dài ra 2 bên xe với nhiều nan ngang bằng nhựa bóng.

Nhìn về phía khu vực thân xe, Cerato 2023 mới khiến khách hàng phải xuýt xoa với thân hình thuôn dài thu hút và tinh tế. Trụ C vát chéo tạo kiểu coupe thể thao, năng động. Xe được trang bị bộ mâm 5 chấu kép 2 màu đen - trắng với kích thước 17 inch. Cùng với đó là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.

Tương tự phần đầu, đuôi xe Cerato cũng rất bắt mắt nhờ một số chi tiết tô đậm phong cách thể thao như: đèn hậu có các dải đèn báo phanh LED thiết kế góc cạnh gập vào nhau đầy sắc sảo. Nối liền với đó là một dài đèn mảnh kéo dài xuyên suốt nhưng độ sáng của nó không phát sáng mạnh như những mẫu xe sang hiện nay.

Ở bên dưới, cản sau nhô cao dày hơn và được ôm trọn bởi hốc đèn sương mù hình tam giác. Phiên bản Cerato Premium được bổ sung thêm ống xả kép nâng đỡ cho chi tiết tổ ong phía cản sau rất độc đáo.

Nội thất

Đánh giá xe kia cerato 1.6 at 2023 năm 2024

Là một chiếc xe sedan mang gen trội của Hàn Quốc, Kia Cerato có cho mình một khoang nội thất vô cùng tiện nghi, hiện đại.

Thiết kế nội thất khoang lái Kia Cerato với ghế da Nappa tông màu be sáng trên các phiên bản Cerato 1.6. Trên bản Cerato 2.0AT Premium thì màu ghế da là đỏ - đen khá mới lạ, cá tính.

Tiện nghi, thiết bị trong khoang nội thất Cerato vẫn khiến người sử dụng hài lòng: đề nổ thông minh start-stop, điều hòa tự động 2 vùng, hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình giải trí LCD, ghế lái chỉnh điện/ nhớ vị trí, cửa sổ trời,...

Vô lăng 3 chấu trên xe cũng thiết kế rất đẹp mắt, đậm tính thể thao tích hợp nút chỉnh âm thanh, chế độ điện thoại rảnh tay, tính năng vận hành tiên tiến. Các phím bấm cũng có độ nhạy cao.

Ở khu vực điều khiển trung tâm ấn tượng với màn hình LCD 12.3 inch đặt nổi hiện đại. Cửa gió điều hòa cho hành khách ngồi ghế phía sau có thể tự thao tác. Trên phiên bản cao nhất thì còn có thêm hệ thống lọc không khí giúp hành khách có bầu không khí thoải mái.

Không gian dành cho hàng ghế sau của Cerato tuy chưa rộng rãi bằng Toyota Altis nhưng so với hãng Mazda 3 thì Cerato thoải mái hơn.

Động cơ - vận hành

Đánh giá xe kia cerato 1.6 at 2023 năm 2024

Động cơ Kia Cerato mạnh mẽ, không có thay đổi nhiều, bao gồm 2 phiên bản động cơ: thứ nhất là động cơ Gamma 1.6L, phun xăng đa điểm với công suất 128 mã lực và mô-men xoắn 157 Nm đi kèm 2 loại hộp số là hộp số sàn 6 cấp và hộp số tự động 6 cấp. Cao cấp hơn là phiên bản động cơ 2.0L Nu phun xăng đa điểm sinh công suất 159 mã lực và mô-men xoắn 194 Nm đi cùng hộp số tự động 6 cấp.

Ngoài ra, Kia còn trang bị cho Cerato chế độ lái Drive Mode Select với 3 lựa chọn: Comfort / Eco / Sport nhằm cung cấp các cảm giác lái khác nhau.

Hệ thống an toàn

Tổ hợp tính năng an toàn vượt trội trên Kia Cerato là camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau. Ngoài ra xe còn có:

- 2-6 túi khí - Chống bó cứng phanh - Phân phối lực phanh điện tử - Hỗ trợ phanh khẩn cấp - Hỗ trợ khởi động ngang dốc - Cân bằng điện tử - Ổn định thân xe - Cruise control - Tự động khóa cửa khi vận hành - Camera lùi - Cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

Có thể tham khảo thêm

giá xe Kia Cerato và các bài đánh giá xe ô tô mới nhất tại thitruongoto.com.vn

Kết luận, ưu nhược điểm

Tổng kết lại, qua phần đánh giá xe Kia Cerato nói trên, chúng ta rút ra một vài ưu nhược điểm sau:

Ưu điểm Có rất nhiều ưu điểm đến từ phiên bản Kia Cerato như ngoại thất trẻ trung, tiện ích nội thất khá đầy đủ; khả năng vận hành êm ái. Dù vậy, mức giá xe Kia Cerato vẫn rẻ dẫn đầu phân khúc khiến cho mẫu xe càng hấp dẫn với khách hàng.

Nhược điểm - Nội thất dễ bám bẩn - Hệ thống treo khá cứng - Trụ A khá lớn, cảm giác lái chưa đủ ấn tượng - Cần bổ sung thêm nhiều công nghệ an toàn.

Với những gì đang có, Kia Cerato 2023 hoàn toàn đáp ứng những tiêu chí mà khách hàng Việt đặt ra. Thiết kế ngoại - nội thất thích hợp với cả khách hàng nam và nữ có lối sống hiện đại. Xe cũng có nhiều option trang bị công nghệ chiều lòng mọi người dùng. Cùng với đó là mức giá xe Kia Cerato hấp dẫn quá đủ để tậu ngay về “dinh”.