Damn có nghĩa là gì

damn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: damn


Phát âm : /dæm/

+ danh từ

  • lời nguyền rủa, lời chửi rủa
  • chút, tí, ít
  • I don't care a damn
    • (xem) care
  • not worth a damn
    • chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh

+ ngoại động từ

  • chê trách, chỉ trích; kết tội
    • to damn someone's character
      chỉ trích tính nết của ai
    • to damn with feint praise
      làm bộ khen để chỉ trích chê bai
  • chê, la ó (một vở kịch)
  • làm hại, làn nguy hại; làm thất bại
  • đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày
  • nguyền rủa, chửi rủa
    • I'll be damned if I know
      tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)
    • damn him!
      thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!
    • damn it!; damn your!; damn your eyesdamn
      đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!
    • damn your impudence!
      liệu hồn cái đồ xấc láo!

+ nội động từ

  • nguyền rủa, chửi rủa

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    goddamn bloody all-fired darn hoot red cent shit shucks tinker's damn tinker's dam curse beshrew bedamn anathemize anathemise imprecate maledict

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "damn"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "damn":
    daemon dam daman dame damn dan dane datum dawn deaden more...
  • Những từ có chứa "damn":
    damn damnable damnation damnatory damned damnification damnify damning goddamned
  • Những từ có chứa "damn" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    bỏ mẹ hừ đéo đách cha biếm ỉa vào chết cha

Lượt xem: 625

Damn Là Gì – Nghĩa Của Từ Damn Trong Tiếng Việt

Bài Viết: Damn là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Phương thức phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Chia động từ 1.5 Tham khảo

Danh từ

damn /ˈdæm/

Lời nguyền rủa, lời chửi rủa. Chút, tí, ít. Thành ngữ I don”t care a damn: Xem Care . not worth a damn: Chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh.

Ngoại động từ

damn ngoại động từ /ˈdæm/

Chê trách, chỉ trích; kết tội. to damn someone”s character — chỉ trích tính nết của ai to damn with feint praise — làm bộ khen để chỉ trích chê bai Chê, la ó (một vở kịch). Làm hại, làm nguy hại; làm thất bại. Đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày. Nguyền rủa, chửi rủa. I”ll be damned if I know — tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề) damn him! — thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi! damn it!; damn your!; damn your eyesdamn — đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp! damn your impudence! — liệu hồn cái đồ xấc láo! Chia động từ damn

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to damn Phân từ hiện tại damning Phân từ quá khứ damned Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại damn damn hoặc damnest¹ damns hoặc damneth¹ damn damn damn Quá khứ damned damned hoặc damnedst¹ damned damned damned damned Tương lai will/shall² damn will/shall damn hoặc wilt/shalt¹ damn will/shall damn will/shall damn will/shall damn will/shall damn Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại damn damn hoặc damnest¹ damn damn damn damn Quá khứ damned damned damned damned damned damned Tương lai were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — damn — let’s damn damn —

Xem Ngay:  Cocc Là Gì - Nghĩa Của Từ Cocc Trong Tiếng Việt

Xem Ngay: động cơ của bạn là gì

Phương thức chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

damn nội động từ /ˈdæm/

Nguyền rủa, chửi rủa. Chia động từ damn Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to damn Phân từ hiện tại damning Phân từ quá khứ damned Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại damn damn hoặc damnest¹ damns hoặc damneth¹ damn damn damn Quá khứ damned damned hoặc damnedst¹ damned damned damned damned Tương lai will/shall² damn will/shall damn hoặc wilt/shalt¹ damn will/shall damn will/shall damn will/shall damn will/shall damn Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại damn damn hoặc damnest¹ damn damn damn damn Quá khứ damned damned damned damned damned damned Tương lai were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn were to damn hoặc should damn Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — damn — let’s damn damn —

Phương thức chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (rõ rệt)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=damn&oldid=1989721”

Xem Ngay: Hệ số điều chỉnh giá đất là gì ? phương thức xác định giá đất theo hệ số k

Xem Ngay:  committed là gì

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng Anh

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Damn Là Gì – Nghĩa Của Từ Damn Trong Tiếng Việt

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Damn Là Gì – Nghĩa Của Từ Damn Trong Tiếng Việt

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ damn trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ damn tiếng Anh nghĩa là gì.

damn /dæm/* danh từ- lời nguyền rủa, lời chửi rủa- chút, tí, ít!I don't care a damn- (xem) care!not worth a damn- chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh* ngoại động từ- chê trách, chỉ trích; kết tội=to damn someone's character+ chỉ trích tính nết của ai=to damn with feint praise+ làm bộ khen để chỉ trích chê bai- chê, la ó (một vở kịch)- làm hại, làn nguy hại; làm thất bại- đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày- nguyền rủa, chửi rủa=I'll be damned if I know+ tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)=damn him!+ thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!=damn it!; damn your!; damn your eyesdamn+ đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!=damn your impudence!+ liệu hồn cái đồ xấc láo!* nội động từ- nguyền rủa, chửi rủa
  • pustulating tiếng Anh là gì?
  • vitalizes tiếng Anh là gì?
  • artifacts tiếng Anh là gì?
  • bedraggling tiếng Anh là gì?
  • submissive tiếng Anh là gì?
  • wireless tiếng Anh là gì?
  • short cut tiếng Anh là gì?
  • interdictions tiếng Anh là gì?
  • tree-top tiếng Anh là gì?
  • hard-handed tiếng Anh là gì?
  • regressions tiếng Anh là gì?
  • autopathy tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của damn trong tiếng Anh

damn có nghĩa là: damn /dæm/* danh từ- lời nguyền rủa, lời chửi rủa- chút, tí, ít!I don't care a damn- (xem) care!not worth a damn- chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh* ngoại động từ- chê trách, chỉ trích; kết tội=to damn someone's character+ chỉ trích tính nết của ai=to damn with feint praise+ làm bộ khen để chỉ trích chê bai- chê, la ó (một vở kịch)- làm hại, làn nguy hại; làm thất bại- đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày- nguyền rủa, chửi rủa=I'll be damned if I know+ tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)=damn him!+ thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!=damn it!; damn your!; damn your eyesdamn+ đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!=damn your impudence!+ liệu hồn cái đồ xấc láo!* nội động từ- nguyền rủa, chửi rủa

Đây là cách dùng damn tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ damn tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

damn /dæm/* danh từ- lời nguyền rủa tiếng Anh là gì? lời chửi rủa- chút tiếng Anh là gì? tí tiếng Anh là gì? ít!I don't care a damn- (xem) care!not worth a damn- chẳng đáng nửa đồng tiếng Anh là gì? chẳng đáng một trinh* ngoại động từ- chê trách tiếng Anh là gì? chỉ trích tiếng Anh là gì? kết tội=to damn someone's character+ chỉ trích tính nết của ai=to damn with feint praise+ làm bộ khen để chỉ trích chê bai- chê tiếng Anh là gì? la ó (một vở kịch)- làm hại tiếng Anh là gì? làn nguy hại tiếng Anh là gì? làm thất bại- đày địa ngục tiếng Anh là gì? bắt chịu hình phạt đời đời tiếng Anh là gì? đoạ đày- nguyền rủa tiếng Anh là gì? chửi rủa=I'll be damned if I know+ tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)=damn him!+ thằng khốn kiếp! tiếng Anh là gì? thằng chết tiệt tiếng Anh là gì? quỷ tha ma bắt nó đi!=damn it! tiếng Anh là gì? damn your! tiếng Anh là gì? damn your eyesdamn+ đồ trời đánh thánh vật! tiếng Anh là gì? quỷ tha ma bắt mày đi! tiếng Anh là gì? đồ khốn kiếp!=damn your impudence!+ liệu hồn cái đồ xấc láo!* nội động từ- nguyền rủa tiếng Anh là gì?

chửi rủa