Con hổ tiếng Trung là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hổ trong tiếng Trung và cách phát âm hổ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hổ tiếng Trung nghĩa là gì.

Con hổ tiếng Trung là gì
hổ
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Con hổ tiếng Trung là gì
虎; 大虫; 老虎 《哺乳动物, 毛黄色
(phát âm có thể chưa chuẩn)

虎; 大虫; 老虎 《哺乳动物, 毛黄色, 有黑色的斑纹。听觉和嗅觉都很敏锐, 性凶猛, 力气大, 夜里出来捕食鸟兽, 有时伤害人。》hổ tướng; dũng tướng虎将。

於菟 《古代楚人称虎。》

毒蛇的一种。

羞涩 《难为情, 态度不自然。》


Nếu muốn tra hình ảnh của từ hổ hãy xem ở đây
  • truy vấn tiếng Trung là gì?
  • viêm phế mạc tiếng Trung là gì?
  • đầu cuối tiếng Trung là gì?
  • tổ hoặc ổ tiếng Trung là gì?
  • nửa bước tiếng Trung là gì?
虎; 大虫; 老虎 《哺乳动物, 毛黄色, 有黑色的斑纹。听觉和嗅觉都很敏锐, 性凶猛, 力气大, 夜里出来捕食鸟兽, 有时伤害人。》hổ tướng; dũng tướng虎将。於菟 《古代楚人称虎。》毒蛇的一种。羞涩 《难为情, 态度不自然。》

Đây là cách dùng hổ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hổ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 虎; 大虫; 老虎 《哺乳动物, 毛黄色, 有黑色的斑纹。听觉和嗅觉都很敏锐, 性凶猛, 力气大, 夜里出来捕食鸟兽, 有时伤害人。》hổ tướng; dũng tướng虎将。於菟 《古代楚人称虎。》毒蛇的一种。羞涩 《难为情, 态度不自然。》

Học tiếng trung về 12 con giáp. Trong bài này giới thiệu những kiến thức tiếng trung cơ bản như từ vựng và các mẫu câu về 12 con giáp.

Xem thêm Dịch vụ thiết kế thẻ VIP

1. Từ vựng tiếng trung về 12 con giáp

  •  Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi):

– Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – Sửu chǒu丑 =níu 牛 (ngưu) = trâu. – Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ. – Thìn chén 辰 =lóng 龍 (long 龙)= rồng. – Tỵ sì 巳 =shé 蛇 (xà) = rắn. – Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – Mùi wèi 未 =yáng 羊 (dương) = dê. – Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – Dậu yǒu 酉 =jī 雞 (kê 鸡) = gà. – Tuất xū 戌 =gǒu 狗 (cẩu) = chó.

– Hợi hài 亥 =zhū 猪 (trư) = heo.

  • Mười thiên can  tiāngān天 干:

Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
–èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.

2. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng trung 

你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ?

我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó .

属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng?

Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?

属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng.

Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành .

你是哪年出生的?Nǐ shì nǎ nián chū shēng de?

Bạn sinh năm nào ?

我是一九九一年出生的。Wǒ shì yī jiǔ  jiǔ yi nián chū shēng de.

Tôi sinh năm 1991 .

你今年多大了?Nǐ jīn nián duō dà le?Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?

我今年二十四岁了。

Nguồn: Học tiếng trung

Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585 CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

© 2001-2022

Từ điển phổ thông

con hổ

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

doạ nạt, đe doạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dọa, hù, làm cho sợ. ◎Như: “hách hách” 嚇唬 dọa nạt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hách khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu” 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi. 2. (Động) Sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương” 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa. 3. Một âm là “hổ”. (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế. 4. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to, gào. ◇Lệ Thích 隸釋: “Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo?” 俯哭誰訴, 卬唬焉告 (Hán lang trung trịnh cố bi 漢郎中鄭固碑) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?

5. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng hổ gầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đe doạ, nạt nộ, doạ nạt, doạ dẫm: 她沒被唬住 Cô ta không bị doạ nạt được; 你別唬人了 Anh đừng doạ dẫm người ta nữa. Xem 唬 [xià].

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho phép, đồng ý. ◎Như: “hứa khả” 許可 ừ, cho là được. 2. (Động) Phụng hiến, phụng sự. ◇Sử Kí 史記: “Lão mẫu tại, Chánh thân vị cảm dĩ hứa nhân dã” 老母在, 政身未敢以許人也 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Mẹ già còn, (Nhiếp) Chánh tôi chưa dám phụng hiến cho người. ◇Lục Du 陸游: “Hứa quốc tuy kiên mấn dĩ ban” 許國雖堅鬢已斑 (Quan Trường An thành đồ 觀長安城圖) Phụng sự quốc gia, dù còn vững lòng, mái tóc đã loang lổ (muối tiêu). 3. (Động) Hứa hôn, hứa gả. ◎Như: “hứa phối” 許配 hứa hôn, “hứa giá” 許嫁 hứa gả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kì nữ thượng ấu, vị hứa tự nhân” 其女尚幼, 未許字人 (Đệ thất thập tam hồi) Con gái của ông còn nhỏ, chưa gả cho ai. 4. (Động) Khen, khen ngợi. ◎Như: “xưng hứa” 稱許 khen ngợi, “tán hứa” 讚許 tán thán. 5. (Động) Tin, tương tín. ◇Mạnh Tử 孟子: “Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ?” 明足以察秋毫之末, 而不見輿薪, 則王許之乎? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không? 6. (Động) Trông chờ, kì vọng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phu tử đương lộ ư Tề, Quản Trọng Yến Tử chi công khả phục hứa hồ?” 夫子當路於齊, 管仲晏子之功可復許乎? (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Thầy được quyền cao chức trọng ở nước Tề, thầy có mong phục hưng công nghiệp của Quản Trọng và Yến Tử chăng? 7. (Động) Hẹn, hứa hẹn. ◎Như: “kì hứa” 期許 hẹn kì, “tha hứa quá cấp ngã nhất bổn thư” 他許過給我一本書 anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách. 8. (Danh) Nước “Hứa”. 9. (Danh) Họ “Hứa”. 10. Một âm là “hử”. (Danh) Nơi, chốn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Tiên sinh không biết là người xứ nào, cũng không rõ tên họ gì. 11. (Phó) Có thể là, hoặc là. ◎Như: “hoặc hử” 或許 hoặc giả, “dã hử” 也許 có lẽ, có thể là. ◇Lão Xá 老舍: “Tha dã hử thị hôn quá khứ liễu ba?” 他也許是昏過去了吧? (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Có lẽ hắn chỉ ngất đi mà thôi? 12. (Phó) Khoảng chừng, độ chừng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Đàm trung ngư khả bách hử đầu” 潭中魚可百許頭 (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 至小邱西小石潭記) Trong đầm có chừng trăm con cá. 13. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hử đa” 許多 rất nhiều, “hử cửu” 許久 rất lâu. 14. (Phó) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương: “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Đỗ Thẩm Ngôn 杜審言: “Tri quân thư kí bổn phiên phiên, Vị hử tòng dong phó sóc biên?” 知君書記本翩翩, 為許從容赴朔邊 (Tặng Tô Oản thư kí 贈蘇綰書記). 15. (Trợ) ◎Như: “kỉ hử” 幾許 bao nhiêu thế, “như hử” 如許 như thế, chừng thế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vô tài khả khứ bổ thương thiên, Uổng nhập hồng trần nhược hử niên” 無材可去補蒼天, 枉入紅塵若許年 (Đệ nhất hồi) Không tài để được vá trời xanh, Uổng công vào cõi bụi hồng bấy nhiêu năm. 16. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị cảm thán. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tam bôi thủ túy bất phục luận, Nhất sanh trường hận nại hà hử” 三杯取醉不復論, 一生長恨奈何許 (Cảm xuân 感春) Ba chén say sưa khỏi bàn nữa, Một đời hận dài biết làm sao!

17. Một âm nữa là “hổ”. § Xem “hổ hổ” 許許.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả 許可 ừ cho là được. ② Hẹn được. Như hứa thân tắc tiết 許身稷契 tự hẹn mình làm được như các bậc danh thần như ông Tắc ông Tiết. ③ Nước Hứa. ④ Một âm là hử. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như kỉ hủ 幾許 bao nhiêu thế, như hử 如許 như thế, chừng thế, v.v. ⑤ Nơi, chốn.

⑥ Một âm nữa là hổ. Hổ hổ 許許 rầm rầm, tiếng mọi người cùng gắng sức.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

© 2001-2022