Mã trường: QSQ Cụm trường: Quốc gia HCM Cơ quan chủ quản: Chính phủ Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.HCM Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Quốc tế - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2022: Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT
|
Mã ngành đào tạo
|
Ngành học
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
|
|
1
|
7340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
A00; A01; D01; D07
|
315
|
|
2
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
190
|
|
|
|
|
|
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01; D07
|
60
|
|
|
|
|
|
|
4
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, D09, D14, D15
|
75
|
|
|
|
|
|
|
5
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
A00; A01
|
60
|
|
|
|
|
|
|
6
|
7480109
|
Khoa học Dữ liệu
|
A00; A01
|
40
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7480101
|
Khoa học Máy tính
|
A00; A01
|
110
|
|
|
|
|
|
|
8
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
A00; B00; B08; D07
|
250
|
|
|
|
|
|
|
9
|
7540101
|
Công nghệ Thực phẩm
|
A00; A01; B00; D07
|
125
|
|
|
|
|
|
|
10
|
7440112
|
Hóa học (Hóa sinh)
|
A00; B00; B08; D07
|
70
|
|
|
|
|
|
|
11
|
7520301
|
Kỹ thuật Hóa học
|
A00; A01; B00; D07
|
45
|
|
|
|
|
|
|
12
|
7520118
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
A00; A01; D01
|
105
|
|
|
|
|
|
|
13
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
A00; A01; D01
|
195
|
|
|
|
|
|
|
14
|
7520207
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
|
A00; A01; B00; D01
|
75
|
|
|
|
|
|
|
15
|
7520216
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
A00; A01; B00; D01
|
75
|
|
|
|
|
|
|
16
|
7520212
|
Kỹ thuật Y Sinh
|
A00; B00; B08; D07
|
120
|
|
|
|
|
|
|
17
|
7580201
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A00; A01; D07
|
50
|
|
|
|
|
|
|
18
|
7580302
|
Quản lý Xây dựng
|
A00; A01; D01; D07
|
50
|
|
|
|
|
|
|
19
|
7460112
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)
|
A00; A01
|
50
|
|
|
|
|
|
|
20
|
7520121
|
Kỹ thuật Không gian
|
A00; A01; A02; D90
|
30
|
|
|
|
|
|
|
21
|
7520320
|
Kỹ thuật Môi trường
|
A00; A02; B00; D07
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
STT
|
Mã ngành đào tạo
|
Ngành học
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
1
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu
|
1.1
|
7480201_UN
|
Công nghệ Thông tin (2+2)
|
A00; A01
|
20
|
1.2
|
7340101_UN
|
Quản trị Kinh doanh (2+2)
|
A00; A01; D01; D07
|
30
|
1.3
|
7420201_UN
|
Công nghệ Sinh học (2+2)
|
A00; B00; B08; D07
|
20
|
1.4
|
7520207_UN
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2)
|
A00; A01; B00; D01
|
10
|
1.5
|
7540101_UN
|
Công nghệ Thực phẩm (2+2)
|
A00; A01; B00; D07
|
20
|
2
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 245 chỉ tiêu
|
2.1
|
7480201_WE2
|
Công nghệ Thông tin (2+2)
|
A00; A01
|
20
|
2.2
|
7340101_WE
|
Quản trị Kinh doanh (2+2)
|
A00; A01; D01; D07
|
150
|
2.3
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2)
|
A00; A01; B00; D01
|
10
|
2.4
|
7420201_WE2
|
Công nghệ Sinh học (2+2)
|
A00; B00; B08; D07
|
25
|
2.5
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (2+2)
|
D01, D09, D14, D15
|
40
|
3
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 30 chỉ tiêu
|
3.1
|
7340101_AU
|
Quản trị Kinh doanh (2+2)
|
A00; A01; D01; D07
|
30
|
4
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 30 chỉ tiêu
|
4.1
|
7340101_NS
|
Quản trị kinh doanh (2+2)
|
A00; A01; D01; D07
|
30
|
5
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 45 chỉ tiêu
|
5.1
|
7480106_SB
|
Kỹ thuật Máy tính (2+2)
|
A00; A01
|
20
|
5.2
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2)
|
A00; A01; D01
|
15
|
5.3
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật Điện tử (2+2)
|
A00; A01; B00; D01
|
10
|
6
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu
|
6.1
|
7340101_UH
|
Quản trị Kinh doanh (2+2)
|
A00; A01; D01; D07
|
150
|
7
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 450 chỉ tiêu
|
7.1
|
7340101_WE4
|
Quản trị kinh doanh (4+0)
|
A00; A01; D01; D07
|
300
|
7.2
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (4+0)
|
D01, D09, D14, D15
|
50
|
7.3
|
7420201_WE4
|
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0)
|
A00; B00; B08; D07
|
50
|
7.4
|
7480201_WE4 |
Công nghệ Thông tin (4+0)
|
A00; A01
|
50
|
8
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) – 50 chỉ tiêu
|
8.1
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (3+1)
|
D01, D09, D14, D15
|
50
|
9
|
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) – 40 chỉ tiêu
|
9.1
|
7480201_DK2
|
Công nghệ Thông tin (2+2)
|
A00; A01
|
20
|
9.2
|
7480201_DK3
|
Công nghệ Thông tin (3+1)
|
A00; A01
|
10
|
9.3
|
7480201_DK25
|
Công nghệ Thông tin (2.5+1.5)
|
A00; A01
|
10
|
Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:
- Hoàn thành 2 năm đầu tại Đại học quốc tế
- Đạt các yêu cầu về điểm trung bình tích lũy và điểm tiếng Anh của trường Đại học đối tác.
Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học• A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh• A02: Toán – Vật lý – Sinh học• B00: Toán – Hóa học – Sinh học• B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh• D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh• D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh• D09: Toán – Lịch sử – Tiếng Anh• D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh• D15: Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh • D90: Toán – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên
Trường dự kiến sử dụng 6 phương thức tuyển sinh trong năm 2022:
Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022. Tiêu chí xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo khối đăng ký xét tuyển.
Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), 15% chỉ tiêu.
Phương thức 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT
- Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.
Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu.
Xét tuyển các thí sinh thỏa điều kiện xét tuyển sẽ được xét tuyển dựa vào phỏng vấn và hồ sơ năng lực. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 4 đợt/năm.
Phương thức 6: (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 3 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 3 năm học TPHP theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 2 đợt/năm.
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|