Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Tên ngành Điểm Chuẩn
Công nghệ Sinh học nông, y, dược 22,05
Hóa học 23,1
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 23
Khoa học môi trường ứng dụng 22,75
Toán ứng dụng 22,45
Khoa học dữ liệu 27,3
Công nghệ thông tin và truyền thông 25,75
An toàn thông tin 27
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24,5
Kỹ thuật ô tô 24,05
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo 21,05
Vật lý kỹ thuật và Điện tử 23,05
Khoa học và công nghệ thực phẩm 27
Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh 21,6
Khoa học và công nghệ y khoa 22,55

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Điểm Chuẩn đại học khoa học và công nghệ Hà Nội 2020

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2020. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm chuẩn năm nay của trường khá cao, tất cả các ngành đều lấy 20 điểm trở lên. Năm nay nhà trường còn tuyển sinh ngành Bảo trì và Kỹ thuật hàng không theo hình thức trực tiếp, điểm chuẩn được tính riêng.

Tên ngành Điểm Chuẩn
Công nghệ Sinh học nông, y, dược 21,25
Công nghệ thông tin và truyền thông 24,75
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 21,25
Vũ trụ và ứng dụng 23,45
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo 20,3
Nước - Môi trường - Hải dương học 22,95
Khoa học và công nghệ thực phẩm 21,15
Khoa học và công nghệ y khoa 21,25
An toàn thông tin 24,1
Hóa học 22,25
Toán ứng dụng 25,6
Vật lý kỹ thuật và Điện tử 21,15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,85

Hướng dẫn thủ tục nhập học đại học khoa học và công nghệ hà nội

Thí sinh cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau:

-Giấy báo nhập học.

-Bản sao chứng minh thư nhân dân/ căn cước/ hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

-Bản sao học bạ THPT lớp 10, 11, và 12.

-Bản sao giấy báo kết quả thi THPT Quốc gia.

-Bản sao bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

-Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có).

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ:

PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

- Địa chỉ:Phòng 102 - Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

- Điện thoại: 024 3791 77 48 - 08 88 55 77 48 - 09 14 80 60 06

Trên đây là điểm chuẩn đại học khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2020, các bạn hãy tham khảo và đánh giá kết quả của mình, cũng như thay đổi nguyện vọng chọn đúng ngành nghề mình yêu thích. Chúc các bạn thành công.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Mới Nhất.

PL.

Ngày 15/09/2021, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đại học năm học 2021-2022 theo phương thức tuyển sinh xét nguyện vọng qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Theo đó, điểm chuẩn các ngành đều tăng so với năm 2020, đặc biệt có một số ngành tăng từ 3-6 điểm như Khoa học và Công nghệ thực phẩm và An toàn thông tin. 

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội như sau:

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Công nghệ Sinh học nông, y, dược 17 18,55

21,25

22,05

Công nghệ Thông tin và truyền thông 18 19,05

24,75

25,75

Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 17,2 18,6

21,15

23,00

Vũ trụ và ứng dụng 17,8 19,25

23,45

Năng lượng 17.15 22,25
Nước - Môi trường - Hải dương học 17.35 22,1

22,95

Khoa học và Công nghệ Thực phẩm 17,05 18,45

21,15

27,00

Khoa học và Công nghệ Y khoa 17.55 18,9

21,25

22,55

An toàn thông tin (An ninh mạng) 17,3 18,6

24,10

27,00

Hóa học 17.35 23,45

22,25

23,10

Toán ứng dụng 22,2 23,15

25,60

22,45

Vật lý kỹ thuật và điện tử 17.85 18,25

21,15

23,05

Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo    

20,30

21,05

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    

21,85

24,50

Khoa học môi trường ứng dụng      

22,75

Khoa học dữ liệu      

27,3

Kỹ thuật ô tô      

24,05

Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh      

21,6

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

1. Thời gian xét tuyển

- Hình thức tuyển sinh trực tiếp: 

Đợt Thời gian nhận hồ sơ Kiểm tra kiến thức Phỏng vấn
1 21/02/2022 – 08/03/2022 19-20/03/2022 02-03/04/2022
2 09/05/2022 – 20/05/2022 04-05/06/2022 11-12/06/2022
3 07/2022* 07/2022 07/2022

- Hình thức tuyển qua hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ xét tuyển

STT

Hồ sơ cần nộp

Đợt 1, đợt 2 Đợt 3 Cách nộp
Truy cập website: www.apply.usth.edu.vn và đăng ký tài khoản để nộp hồ sơ ứng tuyển
1 Điền đầy đủ thông tin vào hồ sơ dự tuyển trực tuyến chương trình đào tạo đại học 2022-2023 x x

Điền trực tuyến trên hệ thống

2 Bài luận thể hiện nguyện vọng (bằng tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng) x x
3 Chứng minh thư nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng x x

Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống

4 Học bạ THPT lớp 10, 11, và 12* x x
5

Giấy báo kết quả thi THPT Quốc gia hoặc Phiếu báo điểm thi Đại học**

  x
6

Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

  x
7 Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh*** x x
8 Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có)

Lưu ý:

*Đối với những thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 chưa có học bạ của năm lớp 12, có thể nộp bản sao học bạ lớp 10, 11 và bảng điểm kì 1 của lớp 12, kết quả học tập học kỳ 2 lớp 12 sẽ được kiểm tra khi thí sinh nhập học.

(Điểm số không theo thang điểm 10 cần nộp một văn bản giải thích thang điểm áp dụng và/hoặc cách tính tương đương sang thang điểm 10)

** Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022, ngoài các hồ sơ yêu cầu như trên, thí sinh cần nộp thêm Bản sao phiếu báo điểm thi Đại học vào năm tốt nghiệp THPT và bản sao bằng tốt nghiệp THPT

***Thí sinh nộp tiền dịch vụ tuyển sinh bằng hình thức chuyển khoản theo hướng dẫn sau khi nhận được email thông báo hồ sơ hợp lệ của Trường.

Hướng dẫn viết bài luận: https://bit.ly/3gQqUHn 

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và ngoài nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Theo phương thức xét tuyển

USTH tuyển sinh dựa trên việc xét kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả phỏng vấn và kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai hình thức sau:

  • Tuyển sinh trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến tại website: www.apply.usth.edu.vn, làm bài kiểm tra kiến thức (1) và tham dự phỏng vấn (2) với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của nhà trường.
  • Tuyển sinh theo Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: thí sinh đăng ký thông qua cổng thông tin tuyển sinh (https://thituyensinh.vn/) của Bộ GDĐT và tham dự kỳ kiểm tra đánh giá trình độ Tiếng Anh (3) của nhà trường.

5.2. Tiêu chí tuyển sinh

a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT:

STT Đợt 1, Đợt 2

Đợt 3 và theo Cổng thông tin tuyển sinh

1. Thí sinh có điểm trung bình cộng (4) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của năm học lớp 11, lớp 12 từ 6.50/10 trở lên.
2. Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT
Tham dự kỳ thi THPT Quốc gia (5) với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt từ điểm sàn vào USTH (đối với thí sinh Đợt 3) hoặc điểm chuẩn vào USTH (đối với thí sinh đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT)

3.

Đỗ bài kiểm tra kiến thức do Trường tổ chức

 
4. Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức (Thí sinh Đợt 1, 2, 3)
5. Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 (Áp dụng đối với thí sinh đăng ký chương trình song bằng)
6. Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển chọn dành riêng cho thí sinh đăng ký chương trình song bằng

b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam (6) cần đáp ứng 2 tiêu chí sau:

1.

Hồ sơ đạt đủ điều kiện tuyển sinh (thông tin chi tiết tham khảo phụ lục đính kèm)

2.

Đỗ bài kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức

Lưu ý: Kết quả bài kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn, kết quả bài kiểm tra tiếng Anh sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.

5.3. Đối tượng tuyển thẳng

Nếu thuộc các đối tượng tuyển thẳng dưới đây, thí sinh sẽ được miễn bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn:

  • Thí sinh đoạt giải trong kì thi kì thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh* (hoặc tương đương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lý
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (Thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường);
  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên).
  • Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình 05 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11 và 12 đạt từ 8.80/10 trở lên.

Lưu ý: Tuyển thẳng chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp năm 2022. Thí sinh đăng ký chương trình song bằng bắt buộc phải tham gia kỳ phỏng vẩn tuyển chọn do Trường tổ chức.

* Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán, Vật lý và Tin học

* Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh

6. Học phí

Học phí dự kiến:

Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

Ngành

Học phí/năm học 2022-2023
Sinh viên Việt Nam Sinh viên quốc tế
Ngành Kỹ thuật
Hàng không
97.860.000 VND
(khoảng 4.200USD)
140.500.000 VND
(khoảng 6.000USD)
Các ngành khác trong chương trình một bằng 46.600.000 VND
(khoảng 2.000USD)
69.900.000 VND
(khoảng 3.000USD)
Chương trình song bằng
(Học phí dự kiến)
69.900.000 VND
(khoảng 3000USD)
93.200.000 VND
(khoảng 4.000USD)

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH

STT Tên ngành Mã ngành
1. Công nghệ Sinh học và phát triển thuốc 7420201
2. Công nghệ thông tin và Truyền thông 7480201
3. Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 7440122
4. Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 7520121
5. Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 7520201
6. Khoa học Môi trường Ứng dụng 7440301
7. Khoa học và Công nghệ thực phẩm 7540101
8. Khoa học và Công nghệ Y khoa 7720601
9. Khoa học dữ liệu 7480109
10. An toàn thông tin 7480202
11. Hóa học 7440112
12. Toán ứng dụng 7460112
13. Vật lý kỹ thuật và Điện tử 7520401
14. Kỹ thuật hàng không 7520120
15. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
16. Kỹ thuật ô tô 7520130

2. Chương trình song bằng

STT Tên ngành Mã ngành
1. Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201
2. Công nghệ thông tin và Truyền thông 7480201
3. Hóa học 7440112

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Công nghệ Sinh học nông, y, dược 17 18,55

21,25

22,05

Công nghệ Thông tin và truyền thông 18 19,05

24,75

25,75

Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 17,2 18,6

21,15

23,00

Vũ trụ và ứng dụng 17,8 19,25

23,45

Năng lượng 17.15 22,25
Nước - Môi trường - Hải dương học 17.35 22,1

22,95

Khoa học và Công nghệ Thực phẩm 17,05 18,45

21,15

27,00

Khoa học và Công nghệ Y khoa 17.55 18,9

21,25

22,55

An toàn thông tin (An ninh mạng) 17,3 18,6

24,10

27,00

Hóa học 17.35 23,45

22,25

23,10

Toán ứng dụng 22,2 23,15

25,60

22,45

Vật lý kỹ thuật và điện tử 17.85 18,25

21,15

23,05

Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo    

20,30

21,05

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    

21,85

24,50

Khoa học môi trường ứng dụng    

22,75

Khoa học dữ liệu    

27,3

Kỹ thuật ô tô    

24,05

Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh    

21,6

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]