Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024

We are not creating enough decent manufacturing jobs for our youth, and trade among ourselves is low.

Điều tra nội bộ à?

Internal affairs?

Trước đây, tất cả các công việc phát triển đã được thực hiện trong nội bộ của SUSE.

Previously, all development work had been accomplished in-house by SUSE.

Năm 1997, ban nhạc tan rã do mâu thuẫn nội bộ về hướng đi sáng tạo của nhóm.

In 1997, the band broke up due to internal strife over its creative direction.

9 Khâm sai và đoàn tùy tùng không xen vào nội bộ của nước họ được phái đến.

9 An ambassador and his staff do not meddle in the affairs of the country where they serve.

Một cuộc điều tra nội bộ được Ngân hàng Bangladesh thực hiện liên quan đến vụ việc.

An internal investigation has been launched by Bangladesh Bank regarding the case.

Phiên bản nâng cấp được gọi là ZAZ Lanos (model nội bộ T150).

From March 2009, the updated version is called ZAZ Lanos (internal model T150).

Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”.

Each organ seems to have an internal means of growth control.”

Lỗi nội bộ: chưa xác định bộ quản lý

Internal error: no handler defined

Nhưng cô có vấn đề nội bộ đấy.

But listen, you have a bigger problem closer to home.

Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp.

He refuses to confirm any wide-ranging homegrown network.

Anh không muốn có lục đục nội bộ lúc này.

I don't need any hiccups now

Bọn buôn ma túy có chim lợn trong nội bộ tổ chức.

The narcos have informants in their department.

Tôi sẽ xử lý nội bộ.

I'll handle the matter internally.

Đó chỉ là chuyện nội bộ.

It was just our people there.

Trong thập niên 1860, tranh chấp nội bộ Nhà Saud cho phép liên quân Rashīd/Ottoman trục xuất họ.

In the 1860s, internal disputes in the House of Saud allowed a Rashidi/Ottoman alliance to oust them.

Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024

Nội bộ là tình trạng bên trong một đoàn thể, một cơ quan.

1.

Anh ấy đang nói chuyện với Tom qua điện thoại nội bộ.

He is talking to Tom on the internal telephone.

2.

Chúng tôi không quan tâm đến việc can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác.

We have no interest in interfering in the internal affairs of other countries.

Nội bộ (internal) là tình trạng (situation) bên trong một đoàn thể (organization), một cơ quan.

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024
Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024

Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024

© 2024 DOL English. All rights reserved.

Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024

Sắp gặp đối tác nước ngoài nhưng lại “luýnh quýnh” chưa biết phải nói điều gì, chào hỏi ra sao bằng tiếng Anh. Phòng họp tiếng Anh là gì bạn còn không biết? Đừng lo hãy tham khảo ngay bài viết sau của Replus để trở nên thật sành điệu trong giao tiếp với khách hàng nhé!

NỘI DUNG BÀI VIẾT

Phòng họp là nơi để chúng ta, các nhân viên hay các đối tác cùng nhau gặp gỡ và thảo luận, trao đổi giao dịch, công việc và những vấn đề cầ giải quyết xảy ra trong quá trình hoạt động kinh doanh. Hiểu theo nghĩa như thế, ta có thể đoán ra ngay tên tiếng Anh của phòng họp là gì rồi đúng không và đây cũng là một thuật ngữ phổ biến với các doanh nghiệp, vô cùng dễ nhớ và cũng thể hiện được giá trị của doanh nghiệp khi sử dụng nó.

Phòng họp tiếng Anh là “Meeting Room“. Được cấu thành từ 2 từ vựng là Meeting (Gặp gỡ) và Room (Phòng) với ý nghĩa là phòng gặp mặt. Đây là 2 từ vựng vô cùng đơn giản mà chúng ta đã gặp hằng ngày nhưng nếu bạn là một người mới làm quen với tiếng Anh, bạn sẽ loay hoay để chuyển từ “Họp” sang tiếng Anh đấy.

Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024
Phòng họp được sử dụng miễn phí khi thuê văn phòng tại Replus

Nếu dịch từ “Họp” vói ý nghĩa là “tụ họp”. Bạn sẽ có 1 từ vựng khác chính là “Assembly Room”. Từ này cũng mang ý nghĩa là phòng họp nhưng với một mức độ lớn hơn về kích cỡ. Thường dùng để ám chỉ cho vị trí tổ chức những buổi diễn văn, những buổi hội thảo lớn được tổ chức có quy mô. Từ đồng nghĩa là “Auditorium”, “Conference Hall”

NHỮNG TỪ TIẾNG ANH VỀ ĐỒ VẬT TRONG PHÒNG HỌP

Những vật dụng trong phòng họp, tưởng chừng như không cần thiết biết đến chúng bằng tiếng Anh, chỉ cần biết những mẫu câu giao tiếp là đủ nhưng không phải thế. Thử nghĩ mà xem, nếu khách hàng người nước ngoài của bạn, cần nhờ bạn lấy một thứ gì đó nhưng bạn không thể hiểu được thì phải làm sao. Cùng điểm danh những vật dụng trong phòng họp luôn có với từ vựng thông dụng và ví dụ nhé nhé:

  • Projector: Máy chiếu (VD: Can you help me turn on the Projector?)
  • Projection Monitor, White screen, The screen: Màn chiếu (VD: December 1985: Introduces the 40-inch projection monitor)
  • Table, Meeting Table: Bàn họp (VD: Please put the fruit dishes in the meeting table)
  • Chair: Ghế (VD: How many chairs are there in the room?)
  • Bottle of Water: Chai nước, Glass of Water: Cốc nước (VD: Can you give me a bottle of water?)
  • Remote: Đồ điều khiển
  • Speaker: Cái loa
  • Volume: Âm lượng
  • Laser Pen: Bút tia la-se

CÁC CÂU NÓI THÔNG DỤNG THƯỜNG SỬ DỤNG KHI HỌP

Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024
Các mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong buổi họp

Tổng hợp một số mẫu câu tiếng Anh sử dụng để giao tiếp khi gặp đối tác nước ngoài và thương thảo, thăm hỏi ý kiến.

Chủ Đề

Ví dụ

Chào hỏi

  • Good Morning
  • Good Afternoon
  • Hello
  • Nice to meet you
  • How are you today?

Hỏi thăm

  • Do you have anything new recently?
  • How are your family?

Trước khi bắt đầu

  • Thank you for your coming today
  • I am glad to meet you
  • This is my pleasure to meet you

Bắt đầu

  • Now we start our meeting, i hope you enjoy it with us
  • Let’s start our meeting today. Frist,….

Giờ giải lao

  • Now we are going to take 15 minute for break. Now is….., we will finish our break at…..
  • We prepared a little fruit and snack, please make you free and enjoy it

Trước khi kết thúc

  • Do you have any questions?
  • How do you feel about the project?
  • Do you want to contribute any ideas?

Kết thúc

  • Thank you for joining our meeting today, I hope you will like it
  • Thank you for listening
  • Thank you for your time. We hope you will like this project. I am waiting your confirmation

Bên cạnh việc chỉ cho bạn phòng họp tiếng Anh là gì? Hỗ trợ bạn các mẫu câu tiếng Anh trong giao tiếp với khách hàng thì Replus còn có dịch vụ cho thuê phòng họp trọn gói với giá cực xinh cực rẻ mà lại còn đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yếu tố để giúp cuộc họp của bạn trở nên thành công! Còn chờ gì nữa mà không liên hệ với Replus ngay để nhận những ưu đãi có giới hạn nè.

Replus – đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê phòng họp sang trọng uy tín nhất TP. HCM

Replus chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ cho thuê các phòng họp với nhiều hình thức thiết kế sang trọng khác nhau mang tên như phòng họp Barack Obama, phòng họp Isacc Newton, phòng họp Bill Gates,… và tuỳ theo loại phòng họp có sức chứa từ 8 đến 30 người. Giá thuê phòng họp tại Replus rất rẻ phù hợp với các doanh nghiệp vừa/nhỏ không có đủ điều kiện để xây dựng một phòng họp thực thụ. Qua đây cũng sẽ giúp cho khách hàng tiết kiệm được một khoảng chi phí hoạt động doanh ghiệp.

Cuộc họp nội bộ tiếng anh là gì năm 2024
Hình ảnh phòng họp tại Replus

Qua bài viết phòng họp tiếng anh này, hy vọng bạn sẽ hiểu hơn về các từ ngữ phòng họp tiếng anh là như thế nào. Qua đó, dịch vụ cho thuê phòng họp của Replus trải rộng khắp các Quận của TP.HCM gồm có Quận 1, Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Thủ Đức,… Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu thuê phòng họp giá rẻ thì liên hệ đến Replus chúng tôi qua hotline 0932 678 626 để được tư vấn và báo giá phòng họp chính xác nhất.