Cữ gá trong ngành may là gì năm 2024

  • 1. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... TP.HCM, Tháng 4 năm 2015
  • 2. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 LỜI CẢM ƠN Trong thời gian được học tập và làm việc tại công ty, nhờ sự dạy dỗ ân cần của quý thầy cô nói chung và thầy hướng dẫn Trần Thanh Hương nói riêng cùng sự giúp đỡ tận tình của các anh chị cán bộ trong công ty, đã giúp em mở rộng tầm nhìn, tạo rất nhiều điều kiện cho em biết được thực tế, giúp em bổ sung rất nhiều về mặt kiến thức cũng như công việc sau này. Cuốn báo cáo này là những gì em đã học hỏi đựơc, tuy còn nhiều thiếu sót vì kiến thức còn chưa hoàn thiện vì vậy em mong quý thầy cô trong nghành cùng với các anh chị trong công ty chỉ bảo nhiều hơn. Em chúc thầy cô, anh chị cán bộ trong công ty dồi dào sức khỏe .Gặt hái được nhiều thành công hơn trong công việc.Riêng công ty ngày càng vững mạnh, phát triển và ngày càng đi lên trong thời đại kinh tế hiện nay và trong tương lai PHỤ LỤC PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ CỮ GÁ ÁP DỤNG TRONG NGÀNH MAY I.Giới thiệu về cữ gá 1. Khái niệm về cữ gá 2. Các loại cữ gá thông dụng trong ngành may 3. Nguyên tắc thiết kế cữ gá. II. Những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng sản phẩm 1. Nguyên phụ liệu 2. Trang thiết bị 3. Nhân sự 4. Tài liệu kỹ thuật 5. Các loại cữ gá áp dụng trong sản xuất may 6. Tổ chức, quản lý quá trình sản xuất III. Giới thiệu khái quát về Công ty28 1 Lịch Sử hình thành và phát triển. 2 Nhiệm vụ của các phòng ban. 3 Sản phẩm chính. 4 Thế mạnh của công ty. III. Tầm quan trọng của việc triển khai áp dụng cữ gá đến hiệu quả của quá trình sản xuất may.
  • 3. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 PHẦN II : TRIỂN KHAI ÁP DỤNG CỮ GÁ TRONG QUÁ TRÌNH MAY SẢN PHẨM QUẦN TÂY TẠI CÔNG TY 28 I. Giới thiệu bộ phận chuyên trách thiết kế và lựa chọn cữ gá tại Công ty 28 1. Cơ cấu nhân sự 2. Vai trò- nhiệm vụ II. Giới thiệu qui trình sản xuất quần tây tại Công ty 28 III. Các loại cữ gá được sử dụng tại trong quá trình sản xuất túi xách tại Công ty 28 IV. Triển khai áp dụng cữ gá cho mã hàng quần tây tại Công ty 28 1 Phân tích sản phẩm , NPL, qui trình may – lựa chọn loại cữ gá phù hợp với qui cách may sản phẩm 2. Chuẩn bị các điều kiện cho sản xuất 3. Áp dụng thử nghiệm cữ gá trong quá trình may mẫu– so sánh kết quả trước và sau khi áp dụng cữ gá 4. Áp dụng cữ gá trong sản xuất đại trà V. Các phát sinh và hướng giải quyết trong việc triển khai áp dụng cữ gá đến năng suất và chất lượng sản phẩm may tại Công ty 28 Phần III. Kết luận – Đề nghị Phụ đính
  • 4. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ CỮ GÁ ÁP DỤNG TRONG NGÀNH MAY I.GIỚI THIỆU VỀ CỬ GÁ 1.Khái niệm về cữ gá:cử gá là loại dụng cụ hổ trợ trong quá trình may, nó được lắp ráp chung với thiết bị may , được làm từ chất liệu nhôm, hợp kim inox… 2.Các loại cữ gá thông dụng trong ngành may: dựa vào ccong dụng ta có các loại cử sau: -cử may -cử viền -cử cuốn -cử ráp 3. Nguyên tắc thiết kế cữ gá: Khi tiến hành thiết kế mẫu, ta dựa vào tài liệu kỹ thuật là chính. Tài liệu kỹ thuật và mẫu hiện vật bổ sung cho nhau dể có một bộ mẫu hoàn chỉnh. - Nếu không có bộ mẫu cứng hay rập mềm của khách hàng, ta chia hai hướng sau để thiết kế một bộ mẫu mỏng hoàn chỉnh: + Dựa vào mẫu chuẩn để xác định quy cách lắp ráp trong quy trình công nghệ và cách sử dụng thiết bị. Từ đó có biện pháp gia đường may cho phù hợp . + Dựa vào tài liệu kỹ thuật là cơ sở pháp lý để kiểm tra chất lượng sản phẩm, đảm bảo thông số kích thước và cách sử dụng nguyên phụ liệu cho phù hợp. - Trong trường hợp giữa tài liệu lỹ thuật và mẫu chuẩn có mâu thuẫn thì ta dựa vào tài liệu kỹ thuật để tiến hành thiết kế mẫu. II. Những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng sản phẩm 1.Nguyên phụ liệu: Nguyên phụ liệu có ảnh hưởng không nhỏ trong việc chế tạo cữ gá lắp. + Thành phần cấu tạo chất liệu như : độ co dãn, vải mềm hay cứng… VD: với loại vải thun 4 chiều khi cắt canh sợi dọc thường hay bị quăn lại, để vải chạy êm khi qua cữ và thuận tiện cho việc chế tạo cữ, nhân viên làm cữ sẽ xịt keo lên vải để cho vải cứng lại rồi tiến hành cho chạy thử. + Do mỗi vải có độ dày mỏng khác nhau nên khi thiết kế còn phải lưu ý về độ dày của vải, có hay không số lớp vải chồng lên nhau để cho ra cữ đúng với yêu cầu kỹ thuật VD: loại cữ gắn dây viền trang trí, khi cho chạy với vải tulle thì chạy êm, cho ra thành phẩm đẹp. Nhưng cũng cùng loại cữ đó khi cho thử vải thun có thể bị dùng vải hoặc chạy không được. 2.trang thiết bị: là một phần không thể thiếu , nó quyết đinh sản phẩm có hoàn thiện hay không. Một sô máy móc thiết bi thường sử dụng.
  • 5. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 E tô máy khoan bàn Máy dánh bóng máy mài
  • 6. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 Mõ hàn búa cao su Kéo cắt inox
  • 7. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 Kiềm các loại
  • 8. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 3.nhân sự :dội ngủ nhân viên khéo léo ,nhiệt huyêt với nghề la yếu tố quyết định tính thẩm mỹ của sản phẩm; 4.các loại cử gá áp dụng trong sản xuất may: + quần tây :cử may viền pasant,cử may mí túi,cử may viền baget, cử may sườn quần, cử may lót lung + áo vest :cử 6li cuốn viền, cử viền lá ba 7 .quản lý quá trình sản xuất Tổ chức. III. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY 28 1.quá trình hình thành và phát triển Công ty 28 là một doanh nghiệp Nhà nước, trực thuộc Tổng cục Hậu cần, Bộ quốc phòng, tiền thân là Xí nghiệp May 28, với quyết định thành lập số 579/QĐQP này 23/4/1976 của Bộ quốc phòng. Năm 1992 Công ty May X28 đổi tên là Công ty 28 theo quyết định số 71B QP/QP ngày 11/2/1992 của Bộ quốc phòng. Tháng 1/2006 Công ty có quyết định của tổng cục hậu cần chính thức thành lập theo mô hình công ty Mẹ - công ty Con. Công ty là đơn vị sản xuất kinh doanh có tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập, và có tên và địa chỉ giao dịch như sau: Tên Công ty: CÔNG TY 28 Tên viết tắt: AGTEX Trụ sở chính: Số 03 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Mính Điện thoại: (083) 8942238 Fax: (083) 5943053 Email: [email protected] 1.1 nghề kinh doanh của Công ty ( theo giấy phép kinh doanh): - Sản xuất và kinh doanh hàng may mặc, trang thiết bị ngành may. - Sản xuất và kinh doanh hàng dệt, nhuộm, sợi. - Kinh doanh vật tư, thiết bị, nguyên liệu, hóa chất phục vụ ngành dệt, nhuộm. - Kinh doanh xuất nhập khẩu sản phẩm ngành dệt may. - Kinh doanh xăng dầu. Đầu tư phát triển cơ sỏ hạ tầng công nghiệp, dân dụng và kinh doanh nhà đất. - Kinh doanh những ngành nghề khác mà pháp luật không cấm. Tổng số vốn sản xuất kinh doanh của công ty là: 406 tỷ đông Trong đó: - Vốn cố định là: 325 tỷ đồng
  • 9. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 - Vốn lưu động là: 81 tỷ đồng 1.2. Một số đặc điểm của Công ty 28: Công ty 28 thuộc Quân đội quản lý, cụ thể là Tổng cục hậu cần, vừa có nhiệm vụ sản xuất phục vụ quốc phòng vừa tham gia làm kinh tế: - Đối với nhiệm vụ sản xuất quốc phòng: dệt và may phục vụ theo kế hoạch của Bộ quốc phòng. Về mặt này Công ty hoạt động như một doanh nghiệp công ích. - Đối với nhiệm vụ sản xuất kinh tế: ngoài nhiệm vụ kế hoạch được nêu trên, Công ty còn hoạt động sản xuất kinh doanh trong các lĩnh vực khác theo giấy phép kinh doanh. Về mặt này Công ty hoạt động như một doanh nghiệp Nhà nước làm kinh tế có mục tiêu chính là lợi nhuận. Chất lượng sản phẩm là một trong những thế mạnh của Công ty 28. Năm 1995 khi tham gia Hội triển lãm Quốc tế Hàng Công nghiệp Việt Nam tại Giảng Võ – Hà Nội, Công ty 28 đã đạt được 03 Huy chương vàng cho Bộ Đại lễ phục cấp tướng, Bộ Veston Nam và Bộ Veston Nữ. Trong năm 2001 Công ty cũng đã đạt chứng chỉ ISO – 9002 và Hệ thống Quản lý chất lượng sản phẩm trong sản xuất kinh doanh. Với những đóng góp to lớn của Ngân sách Nhà nước, cùng với việc hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ kinh tế - chính trị nội giao, Công ty 28 đã được Chính phủ tặng thưởng Huân chương Lao động hạng 3 và nhiều bằng khen khác của Quân đội. 1.3. Tình hình tổ chức Công ty 28: Công ty 28 đã lớn mạnh không ngừng nhờ vào sự năng động trong sản xuất kinh doanh của mình. Từ một xưởng sản xuất quân trang của chế dộ cũ do Ban Quân quản bàn giao đầu năm 1976, nay Công tu có 5 xí nghiệp sản xuất: Công ty TNHH NN 1 thành viên 28-1; Công ty cổ phần May 28-2; Công ty cổ phần may Đã nẵng 28-4; Công ty cổ phần may Quãng ngãi 28-5; Công ty cổ phần Bình phú 28-3, Xí nghiệp Dệt, Xí nghiệp Nhuộm, Xí nghiệp sợi,Xí nghiệp đo may; Xí nghiệp Thương mại. 7 phòng Nghiệp vụ: Phòng Kế hoạch, Phòng Tài chính – Kế toán; Phòng Kỹ thuật – Đầu tư; Phòng Thị trường, Phòng Chính trị, Phòng Hành chính, Phòng Kinh doanh và 1 chi nhánh tại Hà nội. Tính đến 30/4/2006 Công ty 28 có hơn 4.000 cán bộ, công nhân viên (trong đó có 9 người trên đại học, 400 người có trình độ đại học)
  • 10. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 SƠ ĐỒ 1 Mô hình công ty Mẹ - công ty Con của công ty 28    Sứ mệnh ( nhiệm vụ) của công ty 28 (2008-2012) - Xây dựng chủ đạo định hướng chiến lược phát triển chung của công ty. - Nghiên cứu và phát triển thị trường và khách hàng, phát triển thương hiệu, việc kết hợp tái sản xuất kinh doanh và khai thác tiềm năng của doanh nghiệp. - Đầu tư vốn vào các công ty con và các công ty khác. - Công tác nghiên cứu và phát triển các sản phẩm mới. - Nhận vốn do Tổng Cục Hậu Cần, Bộ Quốc Phòng giao, có trách nhiệm bảo toàn và phát triển vốn, thực hiện nộp ngân sách theo luật định. - Qui hoạch, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ - công nhân viên nghiệp vụ và phát triển nguồn lực cho công ty mẹ và công ty con. CÔNG TY 28 CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN 28- 1 CÔNG TY CỔ PHẦN CHI PHỐI CỦA CÔNG TY MẸ ( Có trên 50% vốn điều lệ) - Công ty cổ phần may 28-2 (51%) - Công ty cổ phần may Đà nẵng 28-4 (70%) - Công ty cổ phần may Quãng Ngãi 28-5 ( 50%) Công ty liên kết của công ty Mẹ ( có dưới 50% VLĐ) - Công ty cổ phần My Bình phú TỔNG CỤC HẬU CẦN
  • 11. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 - Cử người trực tiếp quản lý nguồn vốn của công ty mẹ tại các công ty con. - Kiểm tra, kiểm soát phần vốn đầu tư của công ty mẹ ở các công ty con, các đơn vị hạch toán phụ thuộc theo quy định của pháp luật và điều lệ tổ chức hoạt động của công ty mẹ và các công ty con.  Mục tiêu của công ty 28. (2008-2012) - Nâng cao hơn nữa công tác phục vụ nhiệm vụ quốc phòng. - Kinh doanh có lãi, bảo toàn và phát triển vốn chủ sở hữu đầu tư tại công ty 28 và tại các daonh nghiệp khác, hoàn thành các nhiệm vụ khác do chủ sở hữu giao. - Tối đa hóa hiệu quả hoạt động của tổ hợp công ty mẹ và các công ty con. - Phấn đấu trở thành doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam về sản xuất – kinh doanh hang dệt may; thương hiệu AGTEX nổi tiếng trên thị trường trong nước và nước ngoài. - Phát triển công ty 28 thành một tập đoàn kinh tế đa ngành, mạnh, có uy tín trong ngoài nước. 2.nhiệm vụ của các phòng ban  Chức năng nhiệm vụ của các Phòng ban:  Phòng Kế hoạch:  Quan hệ với khách hàng.  Xây dựng kế hoạch sản xuất, kiểm soát quá trình sản xuất.  Kiểm soát chất lượng sản phẩm do khách hàng cung cấp.  Lưu kho, bao gói, vận chuyển.  Mua hàng, đào tạo.  Đánh giá nhà thầu phụ/ nhà gia công.  Kiểm soát công tác xuất nhập khẩu.  Phòng Kỹ thuật:  Xác định định mức vật tư, kỹ thuật.  Quản lý chất lượng sản phẩm theo hệ thống.  Giám sát việc kiểm tra chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất.
  • 12. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121  Báo cáo sự không phù hợp của sản phẩm, đề xuất các hành động khắc phục phòng ngừa.  Phòng Tài chính – Kế toán:  Lập kế hoạch tài chính và kiểm soát ngân quỹ.  Hỗ trợ các hoạt động quản lý chất lượng sản phẩm.  Cung cấp các dữ liệu, số liệu cần thiết cho công tác quản trị cỉa Giám đốc.  Phòng Hành chính – Hậu cần:  Điều hành công tác hành chính, văn thư, hậu cần cho Công ty 28-1.  Kiểm soát và đảm bảo an toàn cho Công ty cả về vật tư, trang thiết bị cũng như công tác PCCC.  Kiểm soát công văn và FAX.  Phân xưởng May 1,2:  Quản lý lao động và máy móc thiết bị của Phân xưởng.  Triển khai sản xuất theo kế hoạch sản xuất.  Kiểm soát quá trình sản xuât chất lượng sản phẩm của Phân xưởng.  Đề xuất và thực hiện hành động khắc phục phòng ngừa của đơn vị mình 3. sản phẩm chính Stt Mặt hàng ĐVT Sản lượng 2005 Sản lượng 2006. Sản lượng 2007. I Xuất khẩu 1 Gia công Áo vest nữ cái 324.000 432.000 410.000 Quần nữ cái 390.000 498.762 412.000 2 FOB Jacket 186.000 259.467 462.000 Quần 176.000 195.273 141.667 Tổng cộng 1.076.000 1.385.502 1.425.667 Tóm lại: Hiện nay Công ty 28-1 là công ty có đủ khả năng và năng lực trong SX –KD đáp ứng tốt các nhu cầu trong và ngoài nước, cũng như có đủ khả năng thực hiện các chiến lược lớn trong tương lai. Nhìn vào năng lực Sx – KD từ năm 2005-2007, chúng ta khẳng định doanh
  • 13. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 nghiệp có thể thực hiện tốt các hợp đồng sản xuất với số lượng lớn, đáp ứng tốt về thời gian giao hàng. 4.thế mạnh công ty : sản xuất hang FOB : quần ,jacket IV. Tầm quan trọng của việc triển khai áp dụng cữ gá đến hiệu quả của quá trình sản xuất may: Việc thiết kế mẫu có vai trò hết sức quan trọng trong quá trình sản xuất vì nó có ảnh hưởng lớn tới chất lượng của sản phẩm. Tuy nhiên, chỉ thiết kế mẫu bán thành phẩm thì chưa đảm bảo an toàn cho sản xuất do số lớp nguyên phụ liệu cần trải nhiều, có độ xô lệch lớn và chất lượng sản phẩm phụ thuộc không nhỏ vào sự ổn định hình dáng của chúng. Để tăng tính chính xác cho khâu thiết kế mẫu, ngoài bộ rập mẫu mỏng, bán thành phẩm…người ta còn thiết kế thêm nhiều bộ rập mang tính hỗ trợ cho sản xuất. PHẦN II : TRIỂN KHAI ÁP DỤNG CỮ GÁ TRONG QUÁ TRÌNH MAY SẢN PHẨM ÁO VEST TẠI CÔNG TY 28 I.GIỚI THIỆU BỘ PHẬN CHUYÊN TRÁCH THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN CỬ GÁ TẠI CÔNGTY 28 1.Cơ cấu nhân sự :gồm TỔ TRƯỞNG TỔ PHÓ 6.THỌ ĐIỆN KHO VẬTTƯ MÁY TỔ PHÓ 10 THỢ MÁY ĐỨNG CHUYỀN
  • 14. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 2. Vai trò- nhiệm vụ Nhiệm vụ của bộ phận cơ điện: là nơi quản lý chặt chẽ tài sản cố định của công ty, phát triển các loại cữ gá lắp,sửa chữa, bảo trì và vệ sinh máy móc. - Cập nhật vị trí tất cả các máy ở xưởng may hằng ngày. - Đảm bảo hệ thống máy móc, thiết bị trong xí nghiệp hoạt động tốt. - Thiết lập, thực hiện, duy trì kế hoạch bảo dưỡng, bảo trì, phòng ngừa. Quy trình làm việc của nhân viên cữ gá lắp: - Nhận giấy yêu cầu cữ + cự ly -> chế tạo thử -> chạy thử nếu ok thì dựa vào số lượng ghi trong biên bản để tiến hành làm những cái còn lại -> giao cho chuyền sản xuất. - Trong quá trình sản xuất nếu gặp sự cố thì người làm cữ hoặc thợ máy sẽ tiến hành điều chỉnh. II.GIỚI THIỆU QUY TINH SẢN XUÂT AO VEST TẠI CÔNGTY 28 QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA MÃ HÀNG CHƯƠNG II: QUI TRÌNH SẢN XUẤT CỦA ĐƠN HÀNG CÔNGTY TNHH 28.1 PHÒNGKẾ HOẠCH LỆNH SẢN XUẤT SỐ : 230/VN/HUNG/LSX Ban hành: Lần 1 Khách hàng: RIVER ISLAND LOT 5 (FOB) Đơn vị sản xuất: PX1 Mã hàng: Áo PO 615003 T/g sản xuất: 10/2014 Số lượng: 1000 cái Ngày giao hàng: PO 615003 Cắt mẫu + lưu Cắt thêm TOTAL SizeMàu Grey sharkskin 34S 36S 38S 40S 42S 15 5 145 55 10 15 5 145 55 10 TTL 230 0 230 34R 36R 38R 40R 42R 44R 46R 48R 5 190 5 160 170 65 20 10 3 1 6 190 5 163 170 65 20 10
  • 15. Mỹ Láng GVHD: Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 TTL 625 3 1 629 38L 40L 42L 44L 46L 70 5 25 5 40 70 5 25 5 40 TTL 145 145 TOTAL QTY 1000 3 1 1004 a)Bảng hướng dẫn trải vải, cắt,đánh số và ép keo : BẢNG HƯỚNG DẪN TRẢI VẢI, CẮT, ĐÁNH SỐ, ÉP KEO  Trải vải: Số lớp: 100  1 chiều  Trải vải bằng máy tự động  80  Mặt úp mặt  Trải tay 60 Căn sọc  Xả vải  Khác   Cắt: + Cắt phá  + Căt chuẩn  Xếp gọt: + Xếp thẳng canh  + Xếp căn dọc   Đánh số: - Dùng loại: + Viết bi + Viết chì  + Viết nhũ  + Phấn sáp  + Khác - Cách đánh: + Đánh số theo thứ tự + Đánh số cặp  Ép keo: Nhiệt độ: 1250 C Độ nén: 3kg Thời gian: 12s - Khi ép keo: Co ngang: -1,6% Co dọc: -1,8% - Khi không ép keo Co ngang: Co dọc:     
  • 16. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 b) Bảng cân đối nguyên phụ liệu: Khách hàng: RIVER ISLAND LOT 5 (F0B ) Mã hàng: ÁO PO 615003 SL:1000CÁI Tên nguyên phụ liệu Màu ĐVT Size Tổng nhập Stock Ngày nhập Total Chênh lệch Ghi chú SL ĐM ĐM(có %) Nhu cầu Vải chính áo 444/262/R11(65% polyester 35% viscose) Grey sharkskin M 148c m 1000 1,7800 1,8334 1833,40 4617,60 4.617,60 2784,2 UK book, india Lót thân + lót đáp nắp túi, đáp túi lót KW290T # 925-Navy M 1.48 M 1000 0,9000 0,9270 927 6268 6.268,00 5341,1 CHH Lót tay, tam giác KW290TY

    NAVY POLKA DOT M 1.48 M 1000 0,5000 0,5150 515 4.172 4.172,00 3657,5 CHH Lót dây viền nẹp KW290T# 605 M 1.48 M 1000 0,0450 0,0464 46,4 570 570,00 523,21 CHH Lót cơi KW290T # Black M 1.48 M 1000 0,0200 0,0206 20,6 3.400 1.152 4.552,00 3379,4 CHH Lót túi áo TC83/17 – Black M 148m 1000 0,3200 0,330 330 2.300 3.300,00 1970,7 DBC

  • 17. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 Mềm Under collar Felt – SC7100

    7106/Gre y m 90cm 1000 0,0560 0,058 40,4 360,0 360,00 319,3 SÔC Đệm vai 780466 - HELSA Black Set 1000 1,0000 1,020 1020 6.345 6.345,00 5325 HELS A Canh tóc đầu tay 1 – PM1650 NATURA L Set 160c m 1000 0,0500 0,051 51 420 420,00 369,3 Kufner Canh tóc đầu tay 2 – FC1180 NATURA L M 160c m 1000 0,0400 0,041 41 1.500 1.500,00 1459,6 Canh tóc chính + ngực FC1180 NATURA L M 160c m 1000 0,2500 0,255 255 1.430,64 1175,1 Canh tóc vai K471C NATURA L M 160c m 1000 0,0320 0,033 33 204,0 204,00 171,5 Dung ton Keo cổ N253P70 Black M 112c m 1000 0,0400 0,041 41 233,0 233,00 192,6 Dung ton Keo thân PW2710 – VC Trơn Black M 148c m 1000 0,3800 0,388 388 3.800 ,0 3.800,00 3412,1 Dung ton Keo nẹp FE2034 – VC Trơn Black M 148c m 1000 0,1500 0,153 153 4.600 ,0 4.600,00 4446,9 Dung ton Keo chi tiết áo FE2034 – VC Trơn Charcoal M 150c m 1000 0,3500 0,357 357 4.339 ,9 4.339,90 3982,9 Dung ton

  • 18. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 Dựng cơi túi áo FE5034 Charcoal M 100c m 1000 0,0900 0,092 92 775,0 775,00 682,9 Dung ton Keo tan lưới TC001- 10mm Clear M 10m m 1000 0,4400 0,449 449 2800 2.800,00 2350,0 4 Tape xéo 45 M203P - 20 Black M 20m m 1000 0,5500 0,561 561 0,00 -56,7 Dung ton Tape xéo 15 độ B363N70 Black M 15m m 1000 2,1000 2,142 2142 0,00 -2142,4 Dung ton Tape thẳng B903G27 Black M 15m m 1000 2,0000 2,040 2040 12730 12.730,0 0 10.690, 0 Dây treo áo SATIN KW290T # 925 - Navy M 7mm 1000 0,1000 0,102 100 639 639,00 539,6 Tuan gia Dây chống giãn 100% cotton Black M 3,5m m 1000 1,8000 1,836 1800 0,00 - 1800,2 Tuan gia Móc đóng HB4-2 SILVER Bộ 1000 1,0 1,020 1000 8300 8.300,00 1.700 Van mai Nút 24L áo+ DP + Túi lót FV8361 Pcs # charc oal 1000 10,0 110,200 10200 10000 8000 18000,0 0 7800,0 FS Nhãn chính áo RI MNTW03 Cái 1000 1,0 1,020 1020 9000 9.000,00 7.980 LABE LON,
  • 19. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 HK Nhãn tay – CUFF LABEL RI MNTW04 Cái 1000 1,0 1,020 1020 5200 5.200,00 4000 LABE LON, HK Thẻ bài treo RIVER ISLAND SLIM FIT RI MNTT14 Cái 1000 1,0 1,020 1020 0,00 -1020 LABE LON, HK Thẻ bài giá RI MNTT16 Cái 1000 1,0 1,020 1020 5900 5.900,00 4.880 LABE LON, HK Barcode áo – có mã vạch và giá Cái 1000 1,0 1,020 1020 0,00 -1020,0 Byway s uk, free Nhãn PO dán bao 3 x 6cm Cái white 1000 1,0 1,020 1020 0,00 -1020 Tuan gia Đạn cuộn bắn thẻ bài kẹp tay 1,5cm Cái Clear 1000 1,0 1,020 1020 0,00 -1020 Vân Mai Móc treo áo in logo River Island col silver SV42 Cái Dark grey 1000 1,0 1,020 1020 0,00 -1020 Mainet ti trong nuoc Bao nilon áo 110+5x71c Cái Clear 1000 1,0 1,020 1020 0,00 -1020 Tuan
  • 20. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSSV:12709121 m Gia Bao nút dự phòng 5 x 8cm Cái 1000 1,0 1,020 1020 0,00 -1020 Tuan Gia
  • 21. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 c) tiêu chuẩn kỹ thuật: Khách hàng: : RIVER ISLAND LOT 5 (F0B ) Mã hàng: : ÁO PO 615003 Dùng kim số 9 để may. 1.Vị trí ép keo: Theo bảng hướng dẫn ép keo 2. Qui định may: Đường may 3/8" gọt còn ¼” cho vòng cổ, lá cổ, cạnh trước Đường may ½” cho các đường may còn lại Lai áo 1 ¾” - Mật độ chỉ may: chỉ may chính và lót 4,5 mũi/1cm, chỉ zigzag nỉ cổ 3 mũi/1cm - Tất cả các đường may không được nhăn rút. 3. Qui định diễu: Diễu mí đường may ủi rẽ chân cổ, đáp túi(bao túi dưới) Diễu mí trong lá cổ dưới. Diễu mí trong cạnh trước bắt đầu từ điểm cách đường tra cổ xuống 7” cho đến bên trên lai 1 ½”, mép vải le mí vô bên trong nẹp ( xem áo mẫu và hình) Diễu 1 kim 1/4” 2 mép bằng nhau cho cạnh trước (Xem hình và áo mẫu) Diễu 1 kim ¼’ cho mép trên lá cổ,chèn trước, chèn sau Cửa tay, xẻ tay,sống tay Lưu ý: tất cả các đường diễu phải đều trên 1 sản phẩm. Không cầm nhăn không le mí. Xăm nẹp ve, lai áo, lai tay
  • 22. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 4. Quy định khác: Rộng miệng túi theo thông số Ghim chốt các điểm : đường sườn, vai, chèn May chặn 2 đầu miệng túi( tham khảo áo mẫu) Có dây câu bao túi với nẹp Thêm dây treo to bản ¼” dài 1 ¾” vải TAFFETA,may cách đường may nẹp trên vai 2 1/2" để treo khi xuất hàng 5. Khuy nút: áo không có khuy nút Xem kỹ áo mẫu khi may *** Vị trí gắn nhãn: Nhãn chính Alred dunner gấp đôi may kẹp vào giữa chân cổ sau. Nhãn size : may kẹp vào chân cổ sau cách nhãn chính ¼” bên trái người mặc. Nhãn HDSD: gắn vào sườn trái khi mặc trên lai 4 ” Thẻ bài+ bao gói : sẽ hướng dẫn trực tiếp. d) Bảng tiêu chuẩn cắt: 1.Vải chính: STT CHI TIẾT LOẠI VẢI CẮT CHUẨN CẮT PHÁ CHÍNH KEO 1 Chân cổ 1 1 
  • 23. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 2 Lá cổ 1 1  3 Lá cổ nỉ 1  4 Nẹp ve 2 2  5 Tay lớn 2 2  6 Tay nhỏ 2 2  7 Nắp túi 2 2  8 Nẹp ve 2 2  9 Thân trước 2 2  10 Chèn sườn 2 2  11 Thân sau 1 1  12 Tay trước 2 2  13 Tay sau 2  2.Vải lót: STT CHI TIẾT LOẠI VẢI CẮT CHUẨN CẮT PHÁ CHÍNH KEO 1 Thân trước 2  2 Chèn sau 2  3 Thân sau 2  4 Tay trước 2  5 Tay sau 2  6 Nắp túi ngoài 2  7 Đáp túi ngoài 2 
  • 24. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 8 Tape độn đệm vai 2  9 Tape xéo vòng nách 2  10 Đệm túi ngực 1  11 Đệm lai áo 2  12 Dây câu túi 3  13 Túi ngoài lớn 2  14 Túi ngoài nhỏ 2  15 Túi ngực ngoài lớn 1  16 Túi ngực ngoài nhỏ 1  17 Dây câu tay 2  18 Tam giác ngực trong 1  e) Thiết kế rập: 1.Vải chính: Nẹp ve x 2 Thân trước x 2 Chèn sau x 2
  • 25. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Thân sau x 2 Tay lớn x 2 Tay nhỏ x 2
  • 26. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Chân cổ x 1 Lá cổ x 1 Đáp túi ngực x 1 Nắp túi x 2 Cơi túi dưới x 2
  • 27. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Cơi túi ngực x 1 2.Vải lót: Đáp túi ngoài x 2: Thân trước x 2 Thân sau x 2 Tay lớn x 2 Tay nhỏ x 2
  • 28. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Cụm lót chi tiết: 3.Cantoc ngực x 2
  • 29. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Cantoc vai: f) Phiếu nhập kho: PHIẾU NHẬP KHO Số:00039/04N1 Họ tên người giao: Công ty Prominent Europe Địa chỉ:Unit8, Wheatcroft Business Park Landmere Lane,Nottngham. UK TheoH.đơn ( H. đồng):INV:6786 Ngày: Nhập từ kho: K111 – Kho NL FOB Prominent UK Địa điểm: Diễn giải: Nhập sản xuất hàng Prominent Europemã áo 615003=1000sp;HĐ35/2014/28.1/KHK TK:7757 Tỷ giá:21036đ/usd Công ty TNHH 1 thành viên 28-1 Số 03,Nguyễn Oanh, F10,Q. Gò vấp Theo mẫu số: 01- VT Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
  • 30. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Ngày 28 tháng 02 năm 2013 Thủ kho Người lập phiếu Tp Kế hoạch Giám đốc Bùi Thị Vân Anh Nguyễn Thị ĐảngNguyễn Thị Hồng Trang Nguyễn Vĩnh Long PHIẾU NHẬP KHO Số:00028/10N2 Họ tên người giao: Công ty Ningbo haishub Zhenxiang Trading Địa chỉ: RM 1203, Jian Chien Mansion, 99

    Tai Hui Lane, South of Yin Z TheoH.đơn ( H. đồng):INV:ZX-28.1 - 140909 Ngày: Nhập từ kho: K228 – Kho PL FOB Itochu Prominent (Nam) Địa điểm: Diễn giải:: Nhập sản xuất hàng Prominent Euope mã áo 615003=1000sp; (HĐ:236-2014/28.1/HSZ TK:1001469830Tỷgiá: 21246 S T T Mã số Tên VT – HH – SP – DV Đ. Vị Tính Số lượng Mã hàng SX Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 1111 0085 Vải chính 444/262/R1 1

    Grey Sharskin Mét 14.621,1 0 51.538 753.545.281 2 1111 0084 Vải chính 444/672/A1

    Plain Black Mét 13.694,0 0 51.538 705.764.111 3 1111 0112 Vải chính 444/262/T4 Grey Sharskin Mét 4.141,20 52.052 215.560.641 Cộng 32.456.3 0 1.674.870.033 S T T Mã số Tên VT – HH – SP – DV Đ. Vị Tính Số lượng Mã hàng SX Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 2281 0016 Đệm vai Itochu Pro Cái 8.340,00 7.861 65.560.907 Công ty TNHH 1 thành viên 28-1 Số 03,Nguyễn Oanh, F10,Q. Gò vấp Theo mẫu số: 01- VT Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

  • 31. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Công ty TNHH 1 thành viên 28-1 Số 03,Nguyễn Oanh, F10,Q. Gò vấp Theo mẫu số: 01- VT Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU NHẬP KHO Số:00122/10N2 Họ tên người giao: Công ty TNHH Coats Phong Phú Địa chỉ: Tăng Nhơn Phú – Quận 9 TheoH.đơn / H. đồng số:01116000667.PP/14P Ngày: Nhập từ kho: K228 – Kho PL FOB Itochu Prominent (Nam) Địa điểm: Diễn giải:Nhập sản xuất hàng Prominent Euope mã áo 615003=1000sp;(HĐ:116398/HĐKT-C) 2 2281 0008 Nút 24L Itochu Pro Cái 3.888,00 346 1.346.571 3 2281 0009 Nút 32L Itochu Pro Cái 576,00 518 298.931 Cộng 12.804,00 67.206.409 S T T Mã số Tên VT – HH – SP – DV Đ. Vị Tính Số lượng Mã hàng SX Đơn giá Thành tiền Gh i ch ú 1 2421 0437 Chỉ Gral 50D/2 (300T10) 5000m # C9760 Cuộn 66,00 85.988 5.675.208 2 2422 0159 Chỉ Gral 70D/3 (120T21) 5000m # C9710PP Cuộn 2,00 116.490 232.980 3 2417 0216 Chỉ AST 20/3 (030T80) 2000m

    C9760PP Cuộn 5,00 44.984 224.920 4 2419 0428 Chỉ AST 60/3 (120T27) 5000m

    C9710PP Cuộn 76,00 42.994 3.267.544

  • 32. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Công ty TNHH 1 thành viên 28-1 Số 03,Nguyễn Oanh, F10,Q. Gò vấp Theo mẫu số: 01- VT Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTCPHIẾU NHẬP KHO Số:00122/10N2 Họ tên người giao: Công ty TNHH SX May Hoàng Thịnh Phát Địa chỉ: 81 Nhất Chi Mai Phường 13 Tân Bình TheoH.đơn / H. đồng số:0001982.AA/11P Ngày: Nhập từ kho: K211 – Kho PL FOB Prominent UK Địa điểm: Diễn giải: Nhập sản xuất hàng Prominent Euope mã áo 615003=1000sp;(HĐ:137/14/28.1/HTP) Cộng 149,0 0 9.400.652 S T T Mã số Tên VT – HH – SP – DV Đ. Vị Tính Số lượng Mã hàng SX Đơn giá Thành tiền Gh i ch ú 1 2111 0045 Dựng lưng M153 5,7cm Prominent Mét 24.648,00 3.175 78.257.400 2 2111 0020 Tapes 2.8- >3.9cm Prominent Mét 11.040,00 1.800 19.872.000 3 2111 0018 Tapes M153M 1cm Prominent Mét 22.064,00 635 14.010.640 4 2111 0017 Keo tan T0080 0,6->1 Prominent Mét 35.399,00 635 22.478.365 Cộng 91.151,00 134.618.405 Công ty TNHH 1 thành viên 28-1 Số 03,Nguyễn Oanh, F10,Q. Gò vấp Theo mẫu số: 01- VT Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
  • 33. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 PHIẾU NHẬP KHO Số:00122/10N2 Họ tên người giao: Công ty Tony Labels Địa chỉ: 21 Englefie, De Beauvoir, London, N1 4JX England TheoH.đơn / H. đồng số:INV:2359 Ngày: Nhập từ kho: K211 – Kho PL FOB Prominent UK Địa điểm: Diễn giải: Nhập sản xuất hàng Prominent Euope mã áo 615003=1000sp;(HĐ:222-2014/28.1/AD 100162997060) Tỷ giá: 21246 S T T Mã số Tên VT – HH – SP – DV Đ. Vị Tính Số lượng Mã hàng SX Đơn giá Thành tiền Gh i ch ú 1 2111 0001 Nhãn chính Prominent Cái 37.530,00 4.249 159.472.476 2 2111 0026 Dây treo thẻ bài Prominent Cái 16.993,00 2.124 36.103.328 3 2111 0003 Nhãn size Prominent Cái 13.000,00 849 11.047.920 4 2111 0005 Thẻ bài Prominent Cái 75.800,00 849 64.417.872 5 2111 0004 Nhãn dán các loại Prominent Cái 27.500,00 1.912 52.583.850 Cộng 170.823,00 323.625.446
  • 34. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Lá cổ  Chân cổ  Nẹp ve  Chèn sau g) Nhảy size:
  • 35. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Tay lớn  Tay nhỏ  Thân sau  Thân trước
  • 36. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Lót tay nhỏ  lót tay lớn  Lót thân sau  Lót thân trước
  • 37. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Canh tóc ngực 5.Bước 5: Triển khai sản xuất:
  • 38. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 A.BẢNG TÁC NGHIỆP MÀU B.GIÁC SƠ ĐỒ:  Canh tóc chính:  Canh tóc đầu tay:  canh tóc đầu tay 2:
  • 39. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Gòn đầu tay:  Keo nẹp, keo chi tiết:
  • 40. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Keo thân:  Lót cơi túi:
  • 41. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Lót tay:  Lót thân:
  • 42. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Lót túi:  Nỉ cổ:
  • 43. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Nỉ ngực:  Tay :
  • 44. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Canh tóc vai: C.CÁC BƯỚC CÔNG ĐOẠN CẮT - Nhận kế hoạch , lệnh sản xuất từ phòng kế hoạch. - Lập tác nghiệp cắt đúng sơ đồ , khổ vải, phải giao cho cắt trước ngày sản xuất. - Nhận phiếu xuất kho , bảng màu , bảng kế hoạch. - Nhận nguyên liệu , kiểm tra , sắp xếp nguyên phụ liệu : số lượng, chất lượng - Chuẩn bị bàn cắt. - Trải vải. - Sang sơ đồ. - Cắt:
  • 45. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Cắt vải bằng máy cắt vòng: - Đánh số. - Ép mex. - Bóc tập. - Phối kiện. D.BẢNG RẢI CHUYỀN CÔNG TY 28-I PHÒNG KỸTHUẬT THIẾT KẾ CHUYỀN SẢN XUẤT ÁO VESTON KHÁCH HÀNG: RIVER ISLAND-615003 TỔ THÂN LÓT Số TT Bước Công Việc Bậc thợ Phút tính lương Lao động TBSD TIẾN Chia BTP + bóc tách lót+ kiểm tra vải lỗi sợi 2 0.32 Đặt mẫu kiểm tra nẹp 2 0.06 Lấy dấu vẽ má cổ rời + đầu chân cổ 2 0.24 Lấy dấu thùa khuy giả tay ( 8 khuy xéo) 2 0.48 Lấy dấu mổ 2 túi + 1 nhãn 2 0.18 Bấm gọt + tỉa 2 đầu + lộn 2 đầu cổ + kiểm tra 3 0.27 1.55 0.9 DUNG May cặp lá 3 dây viền vào nẹp lót + lấy dấu ( k.then) 4 1.64 Xả + xì hơi dây viền nẹp lót 2 0.13 1.77 1.1 1K XUÂN May sống TS lót ( xẻ 2 bên) + gắn phí+ bóc lót dính+ 0.1 vải khó may 2 0.43 Ghi số + gắn phí ( 2 bên) 2 0.27 May 2 chèn thân trước lót + 0.1 vaỉ khó may 2 0.71
  • 46. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 1.41 0.8 1K SƠN Ủi tiêu 2 đường nẹp + 2 đường chèn lót chủ SD cho đơn hàng này 2 0.17 Ủi bạt 2 nẹp lót thân trước h/chỉnh (ko then, có dây viền)+ chèn lót + ly TT 2 0.50 Uỉ TP 2 túi lót+ bàõt càûp neûp loït kiãøm tra + uíi chàûp 2 neûp + uíi láût loït 2 tuïi + càõt + âàût keo tan 2 tuïi 3 0.43 1.10 0.7 Bàn ủi LIỄU Mổ hai túi lót = máy CD 4 0.71 Mổ túi CD Xẻ cơi + lộn 2 túi lót 2 0.20 Xăm cửa tay hoàn chỉnh + kiểm tra( vắt sát + lật 2 lần ) 3 0.53 Máy xăm 1.44 0.9 THANH Cắt nhãn HDSD 2 0.07 Gắn nhãn cỡ + nhãn hdsd trên miệng túi trái 2 0.23 Chặn lưỡi gà + mí cơi 2 túi 3 0.51 LD +Gắn 1 tam giác vào túi lót+canh giữa 3 0.23 May 2 túi vào thân lót 3 0.32 Quay 2 bao túi h/chỉnh(1k,1 đường)+gọt 2 góc túi+cạnh túi 3 0.40 1.76 1.1 NHỊ May 2 đáp túi vào lót 3 0.28 May ziczac1 nhãn+ cột chỉnh/c+ 0.1 vải khó may 3 0.73 1.01 0.6 1K HƯƠNG May sườn lót thẳng+ lựa số+ 0.1 vải khó may 2 0.70 Lựa + ghép số trước khi may sườn lót 2 0.09 May vải lót 2 0.45 MI + HƯƠNG May nhún 2 nẹp chính + 4 đoạn đầu nẹp dài hơn 10cm do mẫu 2 0.46 1.70 1.0 1K BẢO Ủi 1 tam giác túi lót + đặt dựng 2 0.15 Uỉ tiêu nhãn chính trước khi may( mặt trái + mặtphải) 2 0.10 Ủi lai tay lớn chính 3 0.26 Ui tieu + h/c song lung lot ts 2 0.17 Ủi tiêu 2 đường sườn + 2 đường vai lót chủ SD cho đơn hàng này 2 0.17
  • 47. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Uỉ hoàn chỉnh áo lót ( sườn, vai) 2 0.69 Móc + treo áo lót lên sào 2 0.05 1.59 1.0 Bàn ủi THẬT Ủi sóng tay lót + 1/2 đầu tay lót + sườn tay lót 3 0.60 Ủi định hình 2 túi lót + kéo đầu chỉ 3 0.46 Ủi cửa tay rời thành phẩm (có độ súp) 2 0.26 1.32 0.8 NGHĨA Ủi tiêu khuy tay 2 0.03 Ủi rẽ sườn tay + cửa tay chính 3 0.63 Ep fom sườn tay 2 0.31 Ủi rẽ sóng tay + ép phom tay + lộn phải 3 0.44 1.41 0.8 Bàn ủi PHÚ Thùa khuy giảtay(8 khuy xéo) 3 0.69 Đ.nút Đính 8 nút tay canh khuy xéo + lật lai tay ( nút đính chồng) 2 0.89 Cắt chỉ 8 khuy tay 2 0.17 1.75 1.1 MI May sóng tay lót + đặt 2 dây câu 3 0.68 May sườn tay lót + đặt 2 dây câu 3 0.58 1.26 0.8 1K THỦY B May sườn tay chính + gắn phi 3 0.59 Lấy dấu ( đặt rập),may góc tay tam giác + lộn 3 0.64 LD + nhún đầu tay rời chính 3 0.61 1.84 1.1 1K HOÀN May sóng tay chính + quay góc tam giác + bấm + lộn + ghim cửa tay 4 1.42 1.42 0.9 1K TRINH Lộn tay + lồng lót tay h/chỉnh + tháo đường ghim tay 4 1.30 1K Xăm túi vào thân trước lót ( keo thuong) 3 0.48 1.78 1.1 THỦY A Đo lai + ghim 4 điểm dây câu 3 0.67 Đính 8 bọ thẳng túi lót + cắt chỉ 3 0.27 Đính nhãn tay = máy 2 0.38 Lộn tay h/c 2 0.08 1.40 0.8 THƯƠNG Nhún đệm đầu tay 3 0.17 May 1 kim đệm đầu tay rời (thêm canh tóc) 3 0.79
  • 48. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 0.96 0.6 CHIẾN Uỉ rẽ chân cổ 2 0.14 Ep keo vào nỉ cổ 2 0.22 Đo cắt keo tape + ép tape vào đầu và má cổ keo dựng chống giãn 2 0.37 Ủi cổ ( hàng trơn ) 3 0.80 Ủi thành phẩm cổ rời + cắt + đặt ép keo tan 3 0.24 1.77 1.1 Bàn ủi NGA May chân cổ chính vào lá cổ ( hàng trơn) 4 0.34 1K Vẽ lá cổ chính ( hăng trơn) ( thợ may 50%) 3 0.19 Gỡ dây gióng cổ 2 0.03 May day chống giãn vào nỉ cổ + nhún + lấy dấu + ktra 3 0.35 Ziczắc nỉ cổ kẹp lá 3 3 0.46 May đầu cổ (hàng trơn) đặt mẫu 4 0.37 1.74 1.0 29.98 18.0 Ngày tháng năm 2014 Người lập TTSX GĐ xưởng Thợ phụ: 1 Thợ ủi: 4 29.98 Thợ may: 13 Tổng: 18 Lưu ý: chuyển 1 thợ ủi qua LR2 1Kim 14 Máy nhún đầu tay: 1 Máy móc xích may đệm đầu tay: 1 Mổ túi CD: 1 Máy xăm: 3 Máy ziczac: 1 Máy đính bọ: 1 Máy khuy: 1 Máy đính nút: 1 Bàn ủi: 4 Máy ủi rẽ + ập sống tay: 1 Máy ủi rẽ + ập thân sau: 1
  • 49. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 E. BẢNG SỐ LƯỢNG CHI TIẾT a) Bảng số lượng chi tiết: STT CHI TIẾT LOẠI VẢI CHÍNH LÓT KEO 1 Thân trước 2 2 2 2 Thân sau 2 2 3 Chân cổ 1 4 Lá cổ 1 1 5 Lá cổ nỉ 1 6 Nẹp ve 2 2 7 Chèn sau 2 2 2 8 Nắp túi 2 2 9 Tay lớn 2 2 2 10 Tay nhỏ 2 2 2 11 Cơi túi ngực 1 1 12 Cơi túi dưới 2 2 13 Đáp túi ngực 1 14 Túi ngực ngoài lớn 1 15 Túi ngực ngoài nhỏ 1 16 Túi ngoài lớn 2 17 Túi ngoài nhỏ 2 18 Tape đột đệm vai 2 19 Đệm túi ngực 1 20 Đệm lai áo 2
  • 50. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 21 Dây câu túi 3 22 Tape xéo vòng nách 2 23 Nắp túi ngoài 2 24 Đáp túi ngoài 2 25 Canh tóc ngực x 2 26 Đệm vai x 2 27 Canh tóc đầu tay x 2 28 Đệm ly x 4 29 Túi ngực trong nhỏ 2 30 Túi ngực trong lớn 2 31 Dây câu túi 2 32 Đáp túi trên 2 33 Cơi túi trên 2 34 Tam giác ngực trong 1 35 Dây câu tay 2 36 Dựng tam giác bằng vải lót tam giác 1 b) Kế hoạch giao hàng: KẾ HOẠCH GIAO HÀNG Số: 83/VN/KHGH Ban hành lần:1 Khách hàng: RIVER ISLAND Đơn vị sản xuất: Phân xưởng 1 Ngày giao hàng: 24/10/2014 Sản lượng: 1000 ÁO CÔNG TY 28.1 PHÒNG KẾ HOẠCH
  • 51. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 /JACKET: PO 615003 TOTALMàu size Grey 34S 15 15 36S 5 5 38S 145 145 40S 55 55 42S 10 10 34R 5 5 36R 190 190 38R 5 5 40R 160 160 42R 170 170 44R 65 65 46R 20 20 48R 10 10 38L 70 70 40L 5 5 42L 25 25 44L 5 5 46L 40 40 0 0 0 0 0 0 TOTAL Q’TY 1000 1000 Ngày 18 tháng 10 năm 2014 GIÁM ĐỐC PHÒNGKẾ HOẠCH c) Một số thiết bị máy sử dụng cho mã hàng:
  • 52. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Máy 2 kim:
  • 53. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121
  • 54. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 F. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CHUYỀN MÃ HÀNG ÁO PO 615003
  • 55. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 G. PHIẾU XUẤT KHO PHIẾU XUẤT KHO Số : 00033/10Y1 Họ tên người nhận: Bùi Thị Bích Phượng Địa chỉ: Phân xưởng cắt Số H.đơn ( H. đồng): LSX: 230 Xuất từ kho: K111 – Kho NL FOB Prominent UK Diễn giải: Sản xuất hàng Prominent Europe mã áo 615003=1000sp; STT Mã số Tên VT – HH – SP – DV Đ. Vị Tính Số lượng Mã hàng SX Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 1111 0112 Vải chính 444/262/T4 Grey Sharskin Mét 1.840,70 8510 0510 2 1112 0163 Vải lót KW290T

    925 Mét 1.096,10 8510 0510 3 1112 0161 Vải lót KW290TY

    Navy Mét 558,40 8510 0510 4 1112 0106 Vải lót KW 190T

    269 Mét 207,90 8510 0510 5 0507 0002 Vải lót TK 83/17

    Black UK Mét 503,00 8510 0510 6 0509 0024 Nỉ TK B40

    P7106 Pro UK Mét 55,00 8510 0510 7 1114 0010 Canh tóc PM1650 Mét 56,90 8510 0510 8 0509 0010 Canh tóc TK FC1180 Pro UK Mét 311,00 8510 0510 9 0509 0033 Canh tóc TK K471C Pro UK Mét 54,00 8510 0510 Công ty TNHH 1 thành viên 28-1 Số 03,Nguyễn Oanh, F10,Q. Gò vấp Theo mẫu số: 01- VT Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

  • 56. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 10 1115 0011 Nỉ TH120 Prominent Mét 312,30 8510 0510 11 0508 0027 Keo TK PW2710 ProUK Mét 1.023,00 8510 0510 12 0508 0028 Keo TK FE2034 Prominent Mét 871,00 8510 0510 13 1113 0022 Keo FW2080 Prominent Mét 300,00 8510 0510 14 0508 0023 Keo TK 1046 Pro UK Mét 59,80 8510 0510 15 0505 0062 Dựng TK Itochu Pro Mét 80,00 8510 0510 16 1113 0010 Dựng N253P70 Prominent Mét 62,00 8510 0510 17 1111 0084 Vải chính 444/672/A1

    Plain Black Mét 1.393,40 8510 0510 18 1112 0163 Vải lót KW290T

    925 Mét 800,30 8510 0510 19 1112 0161 Vải lót KW290TY

    Navy Mét 422,70 8510 0510 20 1112 0105 Vải lót KW190T

    215 Mét 123,40 8510 0510 21 1115 0022 Nỉ B40

    P001 Prominent Mét 54,80 8510 0510 22 1114 0010 Canh tóc PM1650 Mét 43,10 8510 0510 23 1115 0022 Nỉ TH120 Prominent Mét 236,40 8510 0510 24 0505 0062 Dựng TK Itochu Pro Mét 60,00 8510 0510 25 1113 0010 Dựng N253P70 Prominent Mét 47,00 8510 0510 26 0505 0060 Vải lót TK Itochu Pro Mét 815,00 8510 0510

  • 57. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Ngày 31 tháng 10 năm 2014 Người nhận Thủ kho Người lập phiếu Phòng kế hoạch P. Giám đốc Bùi Thị Vân Anh Nguyễn Thị Đảng Nguyễn Thị Hồng Trang Nguyễn Vĩnh Long PHIẾU XUẤT KHO Số : 00042/10Y2 Họ tên người nhận: Hoàng Thị Dung Địa chỉ: Phân xưởng 1 Số H.đơn ( H. đồng): LSX: 230 Xuất từ kho: K211 – Kho PL FOB Prominent UK Diễn giải: Sản xuất hàng Prominent Europe mã áo 615003=1000sp; Cộng 11.387,20 STT Mã số Tên VT – HH – SP – DV Đ. Vị Tính Số lượng Mã hàng SX Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 2111 0009 Tapes 1,5cm Prominent Mét 3.674,60 8510 0510 2 2111 0017 -Keo tan T0080 0,6->1cm Prominent Mét 2.520,00 8510 0510 3 2111 0016 Tapes M203P 2cm Prominent Mét 471,90 8510 0510 4 2111 0007 Nút 24L Prominent Cái 10.040,00 8510 0510 5 2111 0014 Nút 32L Prominent Cái 3.012,00 8510 0510 6 2111 0031 Dây đóng Prominent Mét 1.706,80 8510 0510 7 2111 0001 Nhãn chính Prominent Cái 2.008,00 8510 0510 8 2111 0002 Nhãn HDSD Prominent Cái 1.004,00 8510 0510 9 2111 0003 Nhãn size Prominent Cái 1.004,00 8510 0510 10 2111 0015 Đệm vai Prominent Cặp 1.004,00 8510 0510 11 2111 0018 Tapes M153M 1cm Prominent Mét 90,50 8510 0510 Công ty TNHH 1 thành viên 28-1 Số 03,Nguyễn Oanh, F10,Q. Gò vấp Theo mẫu số: 01- VT Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
  • 58. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 12 2111 0010 Bao dự phòng Prominent Cái 1.004,00 8510 0510 13 2111 0004 Nhãn dán các loại Prominent Cái 3.012,00 8510 0510 14 2111 0005 Thẻ bài Prominent Cái 3.012,00 8510 0510 15 2281 0012 Đạn cuộn Itochu Pro Cái 1.004,00 8510 0510 16 2111 0008 Móc treo áo Prominent Cái 1.004,00 8510 0510 17 2499BK 0001 Băng keo 5 phân Cuộn 5,00 8510 0510 18 2111 0052 Thanh nhựa treo móc Cái 201,00 8510 0510 19 2423 0554 Chỉ AST 40/2(110T27) 5000m

    C2750PP Cuộn 7,00 8510 0510 20 2423 0641 Chỉ AST 40/3(75T40) 3000m

    C9949PP Cuộn 1,00 8510 0510 21 2424 0246 Chỉ AST 50/2(150T21) 5000m

    C750PP Cuộn 3,00 8510 0510 22 2419 0457 Chỉ AST 60/3(120T27) 5000m

    C7956PP Cuộn 3,00 8510 0510 23 2419 0428 Chỉ AST 60/3(120T27) 5000m

    C9710PP Cuộn 6,00 8510 0510 24 2419 0454 Chỉ AST 60/3(120T27) 5000m

    C7908PP Cuộn 1,00 8510 0510 25 2419 0407 Chỉ AST 60/3(120T27) 5000m

    C9949PP Cuộn 2,00 8510 0510 26 2414 0041 Chỉ AST 80/3(140T21) 5000m

    C9676PP Cuộn 12,00 8510 0510 27 2414 0017 Chỉ AST 80/3(140T21) 5000m

    C910PP Cuộn 10,00 8510 0510

  • 59. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Ngày 31 tháng 10 năm 2014 Người nhận Thủ kho Người lập phiếu Phòng kế hoạch P. Giám đốc Nguyền Thị Kha Nguyễn Thị Đảng Nguyễn Thị Hồng Trang Nguyễn Vĩnh Long 6. Bước 6: công đoạn hoàn thành: A. MÓC TREO, VÔ BAO, GẮN THẺ BÀI - Nhận phụ liệu, bao bì gấp xếp,móc treo, vị thí gián nhãn: Móc treo áo: - Thẻ bài được bắn vào tay áo : tay trái và ở đường nối 2 bát tay. - Sản phẩm được vô bao PE đã dán nhãn dán và được treo ở khu thành phẩm chờ được xuất . Thành phẩm hoàn chỉnh sẽ được kiểm tra cẩn thân lần cuối, sau đó sẽ được nhập vào kho chờ khách hàng final 28 2416 0040 Chỉ Gral 150D/3(060T40 ) 3000m

    C9173PP Cuộn 2,00 8510 0510 29 2111 0040 Giấy lụa Tờ 3.004,00 8510 0510 Cộng

  • 60. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121
  • 61. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 B. PACKING LIST 28.1 COMPANY LIMITED 03 NGUYEN OANH STREET, GO VAP DIST HOCHIMINH CITY TEL: 84-8-2956586/ 1 FAX: : 84-8-2956586 EMAIL: tailo-made agtex.com.vn PACKING LIST AGT 33/14/PRO JACKET RIVER ISLAND: PO 615003 TOTAL SizeMàu 34S 15 15 36S 5 5 38S 145 145 40S 55 55 42S 10 10 34R 5 6 36R 190 190 38R 5 5 40R 160 160 42R 170 170 44R 65 65 46R 20 20 48R 10 10 38L 70 70 40L 5 5 42L 25 25 44L 5 5 46L 40 40 TOTAL Q’TY 1000 1000 MB 08/7.5-01
  • 62. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 I. Triển khai áp dụng cữ gá cho mã hàng ÁO PO 615003 1 Phân tích sản phẩm , NPL, qui trình may – lựa chọn loại cữ gá phù hợp với qui cách may sản phẩm Qua phân tích sản phẩm, NPL, quy trình may..>> ta lựa chọn loại cử gá may viền lá ba đi vào triển khai và áp dụng. 2 Chuẩn bị các điều kiện cho sản xuất: Giấy yêu cầu cử+cự ly line Số lượng Loại cử+cự ly Ngày báo Ngày cần A+D 4 Cuốn 2 mép 20/4 20/5 Yêu cầu chuyền trưởng thông báo trước ngày thành phẩm 7 ngày và cân đối theo quy trình CHUYỀN TRƯỞNG 2.1 nguyên tắt thiết kế và chế tạo cử gá :cần dựa vào yêu cầu kỹ thuật,nguyên phụ liệu sử dụng. người thiết kế phải có kinh nghiệm, sang tạo khéo léo trong suốt quá trình làm việc. 22 các thiết bị cần sử dụng: Máy đánh bóng máy mài máy khoan bàn ê tô 1.3 phạm vi ứng dụng và các lưu ý khi sử dụng:
  • 63. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  Phạm vi ứng dụng Cử cuốn viền cử viền lá ba cử may lts lưng Cử may cuộn passan cử may viền pasan 3.Áp dụng thử nghiệm trong quá trinh may mẫu_so sánh kết quả trước và sau khi áp dụng cử gá. _ áp dụng thử nghiêm cử viền lá ba trong quá tình may mẫu áo vest:  lợi ích: + rút ngắn thời gian may + may chính xác hơn + tiết kiệm lao động + giảm bớt công đoạn. 4.áp dụng cử gá trong sản xuất đại trà:
  • 64. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 QUY TRÌNH CHẾ TẠO CỬ GÁ MAY VIỀN LÁ BA Cử viền lá ba  điều kiện của dây viền -loại day viền - bề rông dây viền -độ dày dây viền -số lớp chồng lên nhau của dây viền  diều kiện của thân viền -loại thân viền -độ rộng thân viền
  • 65. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  bước 1: thiết kế thân chính: sử dụng inox 0.3ly  bước 2: dùng kéo cắt theo dạng đã vẽ.
  • 66. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  bước 3:công đoạn uốn cong thứ nhất(uống thân chính cử viền)
  • 67. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  bước 4:công đoạn uốn thứ 2(uốn thân chính cử viền)  bước 5: làm bộ dẫn dây viền( inox rong 2mm, dài 30cm)
  • 68. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  bước 6: làm đế giữ ( hình chữ nhật 3x5)  bước 7: hàn râu tôm+bộ phận dẫn dây viền+đế gắn cử viền vào thân chính râu tôm đế gắn cử viền Bộ phận dây viền
  • 69. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121  bước 8:hoàn chỉnh  sau khi gắn tất cả cả, dánh bóng phần đã hàn,chùi sạch bụi dây viền  kiểm tra bề rrongj sản phẩm có đạt yêu cầu không  kiểm tra dây viền:dùng tay kéo nhẹ nếu dây viền đi ra dể dàng và được gấp chính xác =>> dạt yêu cầu.  may thử: tiến hành may thử  bảo quản và giử lại sản phẩm may thử. II. Các phát sinh và hướng giải quyết trong việc triển khai áp dụng cữ gá đến năng suất và chất lượng sản phẩm may tại Công ty 28.
  • 70. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 1. Viền trên và viền dưới lẹch nhau khi may Cách xử lý 1. Chỉnh đầu vào 2. Chỉnh dâu tôm
  • 71. Láng GVHD:Th.S Trần Thanh Hương MSVV:12709121 Phần III. Kết luận – Đề nghị PHỤ ĐÍNH