Coơ sở thực tiễn tiếng anh là gì năm 2024

Nghiên cứu này còn mang lại nhiều ứng dụng thực tiễn. Trước hết,... rất dễ hiểu và có ý nghĩa đối với các nhà chiến lược học.

For suspects, the room becomes reality, and this creates serious mental exhaustion for the individual being questioned.

PHÊ BÌNH LÝ TÍNH THỰC TIỄN Nếu tôn giáo không thể căn cứ vào khoa học và thần học thì căn cứ vào đâu ?

THE CRITIQUE OF PRACTICAL REASON If religion cannot be based on science and theology, on what then?

Giáo viên cần lập nhiều câu hỏi có tính thực tiễn hơn. và cũng cần cho học sinh lời nhận xét về những câu hỏi đó.

One needs to build in much more meaningful practice questions, and one also needs to provide the students with feedback on those questions.

Nó sẽ nói về rất nhiều vấn đề quan trọng mang tính thực tiễn và đặt ra các câu hỏi mang tính lý thuyết rất thú vị.

It's going to cover a lot of important practical issues, raise some fascinating theoretical questions.

Dự án này đã được công nhận vào tháng 11 năm 2011 như một dự án mang tính thực tiễn tốt nhất cho giáo dục phát triển bền vững tại Đức.

The project was recognized in November 2011 as a good practice project for Education for Sustainable Development in Germany.

Hơn nữa, tính thực tiễn của phương pháp nó miêu tả đã bị nghi vấn, vì sự vô cùng chính xác phải có để xác định lượng nước bị chiếm chỗ.

Moreover, the practicality of the method it describes has been called into question, due to the extreme accuracy with which one would have to measure the water displacement.

Quá trình bán hàng cũng có thể yêu cầu một số bằng chứng kỹ thuật về khái niệm hoặc bản demo công nghệ để được đảm bảo về tính thực tiễn của giải pháp.

The sales process also may require some technical proof of concept or tech demo to be assured of the practicality of the solution.

Theo sự phân biệt này, võ thuật dân sự hiện đại giảm thiểu việc nhấn mạnh tính thực tiễn và hiệu quả có lợi cho sự phát triển cá nhân từ góc độ thể dục hoặc tâm linh.

According to this distinction, the modern civilian art de-emphasizes practicality and effectiveness in favor of personal development from a fitness or spiritual perspective.

Quản Mai Cốc đã làm giảng viên tại Đại học Sư phạm Sơn Đông trong suốt thì kỳ Đại nhảy vọt 1958–1960, lúc mà các nhà toán học Trung Quốc được khuyến khích nghiên cứu những bài toán mang tính thực tiễn.

Guan worked as a lecturer at Shandong Normal University during the Great Leap Forward of 1958–1960, during which Chinese mathematicians were encouraged to work on practical problems.

Quân cờ có độ dày lớn hơn 10.1 mm khó dùng để chơi trên bàn, trong khi nhiều người chơi cờ vây ưa thích loại quân cờ dày trong khoảng từ 8.8 tới 9.2 mm vì độ dày tối ưu cho lý do thẩm mỹ và tính thực tiễn.

Stones thicker than 10.1 mm are difficult to place on the board, while many Go players prefer stones that are 8.8 and 9.2 mm thick, considering these the optimum thickness for aesthetic and practical reasons.

Tầm quan trọng mang tính thực tiễn của việc khám phá ra bradykinin trở nên rõ ràng khi Sérgio Henrique Ferreira, một cộng tác viên ở Trường y tế Ribeirão Preto thuộc Đại học São Paulo, tìm ra "yếu tố tiềm năng bradykinin" trong nọc rắn bothropic.

The practical importance of the discovery of bradykinin became apparent when one of his collaborators at the Medical School of Ribeirão Preto at the University of São Paulo, Dr. Sérgio Henrique Ferreira, discovered a bradykinin-potentiating factor (BPF) in the bothropic venom, which increases powerfully both the duration and magnitude of its effects on vasodilation and the consequent fall in blood pressure.

Nhưng 1 lần nữa ,nó mang tính ứng dụng thực tiễn với mọi hệ thống cơ quan

But it's applicable, again, to every organ system.

Van Slee lưu ý rằng hầu hết các bài diễn văn tại hội nghị này có tính chất thực tiễn, nhấn mạnh việc áp dụng hơn là giải thích.

Most talks given at these conventions, notes Van Slee, were of a practical nature, stressing application over explication.

Tính giá trị thực tiễn khoa học của phát hiện nguồn cội tuy ít, nhưng nó lại đang gây sốt.

The actual scientific value of discovering the source is negligible of course, but it's a sort of a fever.

Nhưng trên bia mộ đó nên viết là, trong một cuộc đời khác, điều nên đề cập đó là nếu bạn đã phát huy hết tài năng của mình, "Nơi đây yên nghỉ cuối cùng người được giải Nobel vật lí, người đã hoàn tất Thuyết Đại Thống Nhất và chỉ ra tính thực tiễn của kĩ thuật warp drive."

But what that tombstone should have said, in an alternative lifetime, what it should have said if it was your highest expression of talent, was, "Here lies the last Nobel Laureate in Physics, who formulated the Grand Unified Field Theory and demonstrated the practicality of warp drive."

Chúng ta được tạo điều kiện đề mang thêm tính thần thánh vào thực tiễn.

'We are conditioned to invest divinity in utility.

Bài chi tiết: Lịch sử Đại học New York Albert Gallatin, Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ dưới thời Thomas Jefferson và James Madison, tuyên bố rằng ông có ý định sẽ thành lập "trong thành phố rộng lớn và phát triển nhanh này... một hệ thống giáo dục dựa trên lý trí và có tính thực tiễn phù hợp với tất cả và cũng sẽ rộng cửa chào đón tất cả mọi người".

Albert Gallatin, Secretary of Treasury under Thomas Jefferson and James Madison, declared his intention to establish "in this immense and fast-growing city ... a system of rational and practical education fitting and graciously opened to all".

Sau những bài diễn văn đưa ra nhiều lời khuyên có tính cách thực tiễn như thế, các học viên kể lại một số kinh nghiệm rao giảng đầy thích thú trong thời gian khóa học năm tháng.

After such practical counsel from those discourses, the students recounted some experiences they had enjoyed while engaging in the public ministry during their five-month course.

Nhưng 1 lần nữa, nó mang tính ứng dụng thực tiễn với mọi hệ thống cơ quan chúng ta có thể thực hiện công việc đó ra sao?

But it's applicable, again, to every organ system.

Từ khi các máy tính được sử dụng trong thực tiễn, nhiều ứng dụng của tính toán đã trở thành các lĩnh vực nghiên cứu riêng biệt.

Since practical computers became available, many applications of computing have become distinct areas of study in their own rights.

Ngày nay những đức tính đẹp đẽ đó có thực tiễn không?

Are such beautiful qualities practical today?

Tính chất này rất quan trọng trong thực tiễn khi xác định tính hiệu quả của chất nổ trong vỏ pháo, quả bom, lựu đạn và những thứ tương tự.

This characteristic is of practical importance in determining the effectiveness of an explosion in fragmenting shells, bomb casings, grenades, and the like.

Tương tranh (Concurrency) Lý thuyết và thực tiễn của tính toán đồng thời; an toàn dữ liệu trong môi trường đa nhiệm hay đa luồng bất kỳ.

Parallel computing - The theory and practice of simultaneous computation; data safety in any multitasking or multithreaded environment.

Ông không muốn thành lập một trường chuyên nghiệp (professional school), mà muốn tạo ra một sự kết hợp bao gồm yếu tố giáo dục khai phóng và giáo dục chuyên nghiệp, cho rằng "Đối tượng thực sự và duy nhất mang tính thực tiễn của một trường bách khoa (polytechnic school) là, như tôi thấy, sự giảng dạy không chỉ những chi tiết vụn vặt và những thao tác kỹ thuật vốn chỉ có thể thực hiện trong xưởng thực hành mà còn khắc sâu những nguyên lý khoa học hình thành nên cơ sở và lời giải thích cho những chi tiết và thao tác đó, và cùng với nó, một sự xem xét đầy đủ và có phương pháp tất cả những quá trình và hoạt động chủ đạo của chúng trong liên hệ với các định luật vật lý."

He did not wish to found a professional school, but a combination with elements of both professional and liberal education, proposing that: The true and only practicable object of a polytechnic school is, as I conceive, the teaching, not of the minute details and manipulations of the arts, which can be done only in the workshop, but the inculcation of those scientific principles which form the basis and explanation of them, and along with this, a full and methodical review of all their leading processes and operations in connection with physical laws.