Phân loại và cấp công trình xây dựng được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi hiện đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Tôi có một thắc mắc mong được Ban biên tập tư vấn. Phân loại và cấp công trình xây dựng được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định điều này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cám ơn Ban biên tập Thư Ký Luật! Phân loại và cấp công trình xây dựng được quy định tại Điều 5 Luật xây dựng 2014 như sau: - Công trình xây dựng được phân theo loại và cấp công trình. - Loại công trình được xác định theo công năng sử dụng gồm công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình quốc phòng, an ninh. - Cấp công trình được xác định theo từng loại công trình căn cứ vào quy mô, mục đích, tầm quan trọng, thời hạn sử dụng, vật liệu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật xây dựng công trình. Cấp công trình gồm cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và các cấp khác theo quy định của Chính phủ. Điều 8 Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng hướng dẫn quy định trên như sau: 1. Căn cứ theo công năng sử dụng, công trình xây dựng được phân thành các loại như sau:
đ) Công trình hạ tầng kỹ thuật;
Danh mục chi tiết các loại công trình được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này. 2. Đối với công trình không được quy định trong các mục từ mục I đến mục V của Phụ lục I Nghị định này, Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành xác định loại của công trình. 3. Công trình, hạng mục công trình được phân cấp căn cứ trên quy mô, loại kết cấu, tầm quan trọng để áp dụng trong quản lý các hoạt động đầu tư xây dựng sau đây:
đ) Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng;
4. Phân cấp công trình để thiết kế xây dựng công trình và để quản lý các nội dung khác được quy định trong các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy định của pháp luật có liên quan. 5. Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành hướng dẫn phân cấp các loại công trình xây dựng nêu tại Khoản 3 Điều này. Trên đây là quy định về Phân loại và cấp công trình xây dựng. Để hiểu rõ hơn bạn nên tham khảo thêm tại Luật xây dựng 2014. Ngày 30/6/2021, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng. Theo đó, cấp công trình được quy đinh tại Thông tư 06/2021 được áp dụng làm cơ sở để quản lý các hoạt động đầu tư xây dựng, đơn cử như: - Xác định thẩm quyền khi thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình; - Phân hạng năng lực hoạt động xây dựng của các cá nhân, tổ chức để cấp chứng chỉ năng lực, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Xác định công trình được miễn giấy phép xây dựng; - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Xác định công trình phải lập quy trình bảo trì; - Xác định công trình phải lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng;… Thông tư 06/2021/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 15/8/2021 và thay thế Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; Thông tư 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019. \>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY MINISTRY OF CONSTRUCTION --- SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness ---- No. 06/2021/TT-BXD Hanoi, June 30, 2021 CIRCULAR CLASSIFICATION OF CONSTRUCTIONS AND GUIDELINES FOR APPLICATION IN MANAGEMENT OF CONSTRUCTION INVESTMENT Pursuant to Law on Construction dated June 18, 2014; Law on amendments to Law on Construction dated June 17, 2020; Pursuant to Law on Architecture dated June 13, 2019; Pursuant to Decree No. 06/2021/ND-CP dated January 26, 2021 of the Government on elaborating to quality control, construction, and maintenance of constructions; Pursuant to Decree No. 15/2021/ND-CP dated March 3, 2021 of the Government on elaborating to management of construction project; Pursuant to Decree No.81/2017/ND-CP dated July 17, 2017 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of the Ministry of Construction; At request of Director General of the State Agency for Construction Quality Inspection; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 1. Scope and regulated entities 1. Scope This Circular elaborates to classification of constructions and guidelines for application of construction classification in management of construction investment according to Clause 4 Article 5 of Law on Construction 2014 and amendments thereto under Clause 3 Article 1 of Law on amendment to Law on Construction 2020 and Clause 2 Article 3 of Decree No. 06/2021/ND-CP. 2. Regulated entities This Circular applies to individuals making investment decisions, project developers, owners, managers, users of constructions, domestic, overseas contractors, construction regulatory agencies, and other organizations, individuals relating to construction investment conducted in Vietnamese territory. Article 2. Principles of determining construction classes 1. Construction classes under this Circular are determined based on following criteria:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Construction class of a combination of constructions or a technology line consisting of multiple work items is determined as follows:
4. Class of current constructions that are repaired, renovated, and upgraded is determined as follows:
Article 3. Application of construction classes in management of construction investment 1. Construction classes under this Circular are applied to serve as the basis for managing following construction investment:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dd) Identifying constructions that require separate technical instructions;
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Apply construction classes to manage construction investment under Point a Clause 1 of this Article as follows:
3. Principles of applying construction classes to manage construction investment specified under Point b through Point n Clause 1 of this Article are as follows:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 4. Transition clauses 1. Class of constructions under construction investment projects decided for investment before effective date hereof shall be determined according to regulations and law applicable at the time of approving construction investment projects. 2. In case constructions face design revision after effective date hereof:
Article 5. Entry into force 1. This Circular comes into force from August 15, 2021 and replaces Circular No. 03/2016/TT-BXD dated March 10, 2016 of Minister of Construction and Circular No. 07/2019/TT-BXD of Minister of Construction. 2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry for consideration./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PP. MINISTER DEPUTY MINISTER Le Quang Hung ANNEX I CLASSIFICATION OF CONSTRUCTIONS BY LEVEL OF IMPORTANCE OR CAPACITY LEVEL (Attached to Circular No. 06/2021/TT-BXD dated June 30, 2021 of Minister of Construction) Schedule 1.1 Classification of constructions serving civil purposes (civil constructions) No. Type of construction Criteria ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Special I II III IV 1.1.1 Education and training constructions 1.1.1.1 Kindergartens, preschools Level of importance ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.1.1.2 Primary school Total number of students ≥ 700 < 700 1.1.1.3 Lower secondary schools, upper secondary schools, multi-level secondary schools Total number of students ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 1,350 < 1,350 1.1.1.4 Higher education institutions, colleges, professional intermediate schools, vocational education institutions, technical personnel schools, professional operation schools Total number of students \> 8,000 5,000÷ 8,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.1.2 Medical constructions 1.1.2.1 General hospitals, specialized hospitals from central to local administrative divisions (Central hospitals are no lower than class I) Total number of hospital beds \> 1,000 500 ÷1,000 250 ÷< 500 < 250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.1.2.2 Biosafety testing centers (Biosafety level is determined according to regulations of medical sector) Biosafety level Biosafety level 4 Biosafety level 3 Biosafety level 1 and level 2 1.1.3 Sports constructions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Seat capacity (thousand seats) \> 40 \> 20 ÷ 40 5 ÷ 20 < 5 1.1.3.2 Training facilities for sports with bleachers (National sports stadiums are no lower than class I) Seat capacity (thousand seats) \> 7.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 ÷< 5 < 2 1.1.3.3 Golf course Number of holes ≥ 36 18 ÷< 36 < 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.1.3.4 Outdoor swimming pools and sports grounds Level of importance Eligible for national sports competition Sports activities 1.1.4 Cultural constructions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.1.4.1 Convention centers, cultural houses, clubs, dance clubs, and other crowded cultural constructions (National convention centers are no lower than class I) Total capacity (thousand people) \> 3 \> 1.2 ÷ 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0.3 1.1.4.2 Theaters, cinemas, circuses Total capacity (thousand people) \> 3 \> 1.2 ÷ 3 \> 0.3 ÷ 1.2 ≤ 0.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Level of importance Country Province, sector/field Remaining cases 1.1.5 Markets Number of businesses ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 400 ≤ 400 1.1.6 Religious constructions Level of importance Class III 1.1.7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Level of importance National Assembly building, President building, Government head office, Central Communist Party head office; other particularly important constructions Head office of Communist Party authority of provinces; People’s Committees and People’s Councils of provinces; ministries, general departments and equivalent; People's Court, Supreme People’s Procuracy Head office of Communist Party authority of districts; People’s Councils, People’s Committees of districts; departments, agencies and equivalent; People's Courts, People’s Procuracy of provinces Head office of Communist Party authority, People’s Councils, People’s Committees of communes; sub-departments and equivalent; People's Courts, People’s Procuracy of districts Note: - In case other civil constructions with use purposes suit constructions under Schedule 1.1, employ schedule 1.1 to determine classes depending on level of importance or capacity level. - Consult examples on classes of civil constructions under Annex III. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Type of construction Criteria Construction class Special I II III IV ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Constructions producing construction materials and products 1.2.1.1 Mining for construction materials (limestone cement, clay cement, cement additives, kaolin, feldspar, fire clay, white clay, white sand, dolomite, limestone for line, construction stones, minerals serving as construction materials)
Level of importance Class II
Total capacity (million m3 product/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 1 1.2.1.2 Clinker and cement manufacturing factories Total capacity (million tonne/year) ≥ 1 < 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total capacity (million tonne/year) ≥ 0.3 < 0.3 1.2.1.4 Manufacturing factories for regular concrete products, components; cement brick manufacturing factories Total capacity (thousand m3 final product/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 150 ≤ 150 1.2.1.5 Manufacturing factories for centrifugal concrete components, prestressed concrete components, pre-molded concrete walls Total capacity (thousand m3 final product/year) \> 150 30 ÷150 < 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.1.6 Manufacturing factories for light concrete bricks, walls using light concrete Total capacity (thousand m3 final product/year) \> 200 100 ÷ 200 < 100 1.2.1.7 Manufacturing bricks from clay Total capacity (million standard compliant brick/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 40 20 ÷ 40 < 20 1.2.1.8 Tiling product factories
Total capacity (thousand m2 final product/year) \> 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 3
Total capacity (thousand m2 final product/year) \> 1 0.5 ÷ 1 < 0.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total capacity (thousand m2 final product/year) \> 0.3 0.1 ÷0.3 < 0.1 1.2.1.9 Ceramic sanitary ware factories Total capacity (million products/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.3 ÷ 1 <0.3 1.2.1.10 Architectural glass factories Totalcapacity (million m2 of products/year) ≥ 20 < 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.1.11. Glass product factories (tempered glass, insulating glass, laminated glass, etc.) Total capacity (million m2 of products/year) ≥ 0.2 < 0.2 1.2.1.12 Industrial lime and post-lime product factories Total capacity (million tonne of products/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 0.3 0.1 ÷ 0.3 < 0.1 1.2.1.13 Fire-resistant material factories Total capacity (million tonne of products/year \>10 5 ÷ 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.1.14 Fibre cement sheet factories Total capacity (million m2 of products/year) ≥0.3 <0.3 1.2.1.15 Dry mortar factories ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥0.3 <0.3 1.2.1.16 Plaster sheet factories Total capacity (million m2 of products/year) \>20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 <10 1.2.2 Metallurgy and manufacturing engineering constructions 1.2.2.1 Metallurgy factories
Total productivity (million tonne of final products/year) \> 0.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 0.1
Total productivity (million tonne of final products/year) \> 1 0.5 ÷ 1 < 0.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Blast furnace volume (thousand m3) \> 1 ≤ 1 1.2.2.3 Motor and agricultural machine manufacturing factories Total productivity (thousand of products/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.5 ÷ 5 < 2.5 1.2.2.4 Machinery tool and industrial equipment manufacturing factories Total productivity (thousand of products/year) \> 1 0.5 ÷ 1 < 0.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.2.5 Lifting equipment manufacturing factories Total productivity (thousand tonne of products/years) \> 200 ≤ 200 1.2.2.6 Construction machinery manufacturing factories
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 250 ≤ 250
Total productivity (products/year) \> 130 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total productivity (products/year) \> 40 ≤ 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total productivity (thousand tonne of equipment/year) \> 10 5 ÷ 10 < 5 1.2.2.8 Traffic equipment manufacturing, assembling factories
Total productivity (thousand of vehicles/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 10 5 ÷10 < 5
Total productivity (thousand of vehicles/year) \> 500 ≤ 500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total productivity (thousand of locomotives/year) \> 1 0.5 ÷ 1 < 0.5
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 30 10 ÷30 5 ÷<10 < 5 đ) Maritime vessel assembling facilities Weight of vessel (thousand DWT) \> 70 \> 40 ÷ 70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 5 ÷ 20 ≤ 5 1.2.3 Mining and mineral processing constructions 1.2.3.1 Underground coal mine Total productivity (million tonne of coal/year) \> 1 0.3 ÷ 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.3.2 Underground mineral mine Total productivity (million tonne of mineral/year) \> 3 1 ÷3 < 1 1.2.3.3 Open coal mine ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 2 < 2 1.2.3.4 Open mineral mine Total productivity (million tonne of mineral/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 2 1.2.3.5 Coal preparation factories Total productivity (million tonne/year) \> 5 2 ÷5 < 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total productivity (million tonne/year) \> 7 3 ÷7 < 3 1.2.3.7 Alumina manufacturing constructions Level of importance Class I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Petroleum constructions 1.2.4.1 Petroleum rig at sea Level of importance Class I 1.2.4.2 Oil filtering constructions Total capacity (million tonne/year) ≥ 10 < 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.4.3 Gas processing constructions Total capacity (million m3 of gas /day) ≥ 10 < 10 1.2.4.4 Biofuel manufacturing constructions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 500 200 ÷ 500 < 200 1.2.4.5 Gasoline storage Total storage volume (thousand m3) \>100 5 ÷ 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 0,21 1.2.4.6 Liquefied gas storage, liquefied gas extracting and loading stations Total storage volume (thousand m3) \> 100 5 ÷ 100 < 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Energy constructions 1.2.5.1 Thermoelectricity constructions Total capacity (MW) \> 2,000 600 ÷ 2,000 50 ÷ < 600 < 50 1.2.5.2 Nuclear electricity constructions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Special class 1.2.5.3 Hydroelectricity constructions
Total installed capacity (MW) \> 1,000 \> 50 ÷ 1,000 \> 30 ÷ 50 ≤ 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Reservoir volume with regular water level (million m3) \> 1,000 \> 200 ÷ 1,000 \> 20 ÷ 200 ≥ 3 ÷20 < 3
(Scale and characteristics of dams) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Earth-filled dams with the greatest height (m) A \> 100 \> 70 ÷ 100 \> 25 ÷ 70 \>10 ÷ 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B \> 35 ÷ 75 \> 15 ÷ 35 \> 8 ÷ 15 ≤ 8 C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 5 ÷ 15 ≤ 5 Concrete, reinforced concrete dams with the greatest height (m) A \> 100 \> 60 ÷ 100 \> 25 ÷ 60 \> 10 ÷ 25 ≤ 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 25 ÷ 50 \> 10 ÷ 25 \> 5 ÷ 10 ≤ 5 C \> 10 ÷ 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 5 Note: 1. Class of hydroelectricity constructions shall be the highest class determined according to criteria for classifying power plants, reservoirs, and dams (in which A, B, C refer to typical geography foundation: A refers to rock foundation; B refers to sand, dry earth clump, tough clay foundation; C refers to fully-saturated clay foundation). With respect to pumped-storage hydroelectricity constructions: Lower construction class determined according to this section by 1 but no lower than class III in all cases. 2. Classes of constructions on “Energy routes” such as intakes, transmission lines (channels, sewers, tunnels), water towers, pressure pipes, discharge channels or tunnels, etc. are determined according to classes of hydroelectricity power plants under Point a section 1.2.5.3. 3. Classes of constructions on “Front routes” such as dams, surface discharge channel, sluice ways, spillways, other water collection constructions, etc. are determined according to classes of dams under Point c section 1.2.5.3. 4. Classes of relevant constructions such as administration buildings, fences, roads, etc. in hydroelectricity construction projects are determined depending on types of constructions as guided under this Circular. 1.2.5.4 Wind power constructions Total capacity (MW) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 50 \> 15 ÷ < 50 \> 3 ÷ 15 ≤ 3 1.2.5.5 Solar power constructions Total capacity (MW) ≥ 50 \> 15 ÷ < 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 3 1.2.5.6 Geothermal electricity constructions Total capacity (MW) \> 10 5 ÷ 10 < 5 1.2.5.7 Tidal power constructions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 50 30 ÷50 < 30 1.2.5.8 Waste-to-energy constructions Total capacity (MW) \> 70 \> 15 ÷ 70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 5 1.2.5.9 Biomass constructions Total capacity (MW) \> 30 10 ÷ 30 < 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total capacity (MW) \> 15 5 ÷ 15 < 5 1.2.5.11 Powerlines and transformers Voltage (kV) ≥ 500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 110 \> 35 ÷< 110 ≤ 35 1.2.5.12 Stores/retail shops of gasoline, oil, liquefied gas; electricity, battery supply/recharging stations. Level of importance Class III 1.2.6 Chemical constructions 1.2.6.1 Manufacturing constructions for fertilizers and pesticides ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total productivity (thousand tonne of products/year) ≥ 50 10 ÷<50 < 10
Total capacity (thousand tonne of products/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 ÷< 300 < 100
Total capacity (thousand tonne of products/year) \> 15 10 ÷15 < 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.6.2 Manufacturing constructions for basic chemicals, petroleum, pharmaceutical chemical, chemical cosmetics
Total capacity (thousand tonne of products/year) ≥ 10 < 10
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 50 < 50
Note: Does not include manufacturing of chemicals and medical equipment:preparation, processing, manufacturing of eastern medicine Level of importance Class I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total productivity (thousand tonne of products /năm) ≥ 15 10 ÷<15 < 10 1.2.6.3 Manufacturing constructions for products for chemical electricity Công trình sản xuất sản phẩm nguồn điện hóa học
Total productivity(million cells/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 250 150 ÷ 250 < 150
Total productivity(thousand kWh/year) \> 300 100 ÷ 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total productivity (thousand tonne of products/year) ≥ 3 < 3 1.2.6.4 Manufacturing constructions, extracting stations for industrial gases (O2, N2, Ar, CO, CO2, He, H2, Xe, CH4, C2H2and other industrial gases) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total productivity (thousand m3 of gas/h) \> 15 8.5 ÷ 15 < 8.5
Maximum storage (tonne) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 100 1.2.6.5 Manufacturing constructions for rubber products
Total productivity (million pieces/year) \> 1 0.5 ÷ 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total productivity (million pieces/year) \> 5 1 ÷ 5 < 1
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 500 200 ÷ 500 < 200
Total productivity (million products/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.5 ÷ 1.5 < 0.5 1.2.6.6 Manufacturing constructions for paint and printing ink
Total productivity (thousand tonne of products/year) \> 100 \> 20 ÷ 100 10 ÷ 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total productivity (thousand tonne of products/year) \> 20 5 ÷ 20 < 5 1.2.6.7 Preparation structures for apatite ore Total productivity (thousand tonne of products/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 100 < 100 1.2.6.8 Manufacturing and storing constructions for explosives and precursors of explosives
Level of importance Special class
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pit storage, underground storage Level of importance Class I Fixed above-ground and semi-underground storage Storage capacity (tonne) \> 10 ≤ 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mobile storage Level of importance Class II
Pit storage, underground storage Level of importance Class I Fixed above-ground and semi-underground storage ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 50 ≤ 50 Mobile storage Level of importance Class II 1.2.7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.7.1 Food industry
Total productivity(million liter/year) \> 100 30 ÷ 100 < 30
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 25 5÷25 < 5
Total productivity(thousand tonne of products/year) \> 150 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 50
Total productivity(million liter/year) \> 100 25 ÷ 100 < 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total productivity(thousand tonne of products/year) \> 75 30 ÷ 75 < 30
Total productivity(million m2 of products/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 25 5 ÷ 25 < 5
Total productivity (million m2 of products/year) \> 35 10 ÷ 35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total productivity (million products/year) \> 10 2 ÷ 10 < 2 đ) Leather and leather product manufacturing factories ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 12 1 ÷ 12 < 1
Total productivity (thousand tonne of products/year) \> 15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 2
Total productivity(thousand tonne of products/year) \> 25 3 ÷ 25 < 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total productivity(thousand tonne of products/year) \> 100 60 ÷ 100 < 60
Total productivity (million packs of cigarettes/year) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 ÷ 200 < 50
Total productivity(thousand products/year) \> 300 100 ÷ 300 < 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total productivity (million products/year) \> 400 300 ÷ 400 < 300
Level of importance ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2.7.3 Agricultural, fishery product processing industry
Total productivity (tonne of ingredient/day) \> 300 100 ÷ 300 < 100
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 100 < 100
Total productivity (thousand tonne of products/year) \> 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 ÷ < 100 < 1 Ghi chú: - In case other industrial constructions with use purposes suitable with constructions under Schedule 1.2, use Schedule 1.2 to determine to determine construction class based on level of importance or capacity. - Consult examples of identifying classes of industrial constructions under Annex III. Schedule 1.3 Classification of constructions providing technical infrastructure facilities and utilities (technical infrastructure constructions) No. Type of construction Criteria ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Special I II III IV 1.3.1 Water supply constructions 1.3.1.1 Water plants, clean water processing constructions (including mud processing constructions) Total capacity (thousand m3/24 hours) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 30 10 ÷ < 30 < 10 1.3.1.2 Raw water, clean water or step-up transformers stations (including water reservoirs if any) Total capacity (thousand m3/24 hours) ≥ 40 12 ÷ < 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.2 Water drainage constructions 1.3.2.1 Regulating reservoirs Area (ha) ≥ 20 15 ÷ < 20 1 ÷ < 15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.2.2 Rainwater pumping stations (including reservoirs if any) Total capacity (m3/s) ≥ 25 10 ÷ < 25 < 10 1.3.2.3 Wastewater processing constructions Total capacity (thousand m3/24 hours) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 20 10 ÷ < 20 < 10 1.3.2.4 Wastewater pumping stations (including reservoirs if any) Total capacity (m3/h) ≥ 1,200 700 ÷ < 1,200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.2.5 Mud processing constructions Total capacity (m3/24 hours) ≥ 1,000 200 ÷ < 1,000 < 200 1.3.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.3.1 Regular solid waste processing constructions
Total capacity (tonne/24 hours) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 500 200 ÷ < 500 100 ÷ < 200 < 100
Total capacity (tonne/24 hours) ≥ 500 200 ÷ < 500 50 ÷ < 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.3.2 Hazardous solid waste disposal facilities Total capacity (tonne/24 hours) \> 100 20 ÷ 100 < 20 1.3.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Area (ha) \> 20 10 ÷ 20 5 ÷ < 10 < 5 1.3.5 Cemeteries National Cemetery: ClassI. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 60 30 ÷ 60 10 ÷ < 30 < 10 1.3.6 Funeral homes Level of importance National Funeral parlor: ClassI; Other cases: Cấp II. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Crematorium Level of importance Class II. 1.3.8 Automobile garage; vehicle, machinery, equipment spaces and storage 1.3.8.1 Underground automobile garages* Number of automobile parking spots ≥ 500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 300 1.3.8.2 Above-ground automobile garages* ≥ 1,000 500 ÷ < 1,000 100 ÷ < 500 < 100 1.3.8.3 Vehicle, machinery, equipment spaces and storage (without roof) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 2.5 ≤ 2.5 1.3.9 Telecommunication transmission lines Level of importance Multi-national ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Provincial Note: - In case other technical infrastructure constructions having use purposes suitable with constructions under Schedule 1.3, employ Schedule 1.3 to determine construction classes depending on level of importance or capacity level. - (*): For automobile garages, parking spaces are applicable to passenger automobiles with up to 9 seats or trucks under 3,500 kg. In case an automobile garage provide parking spaces for both automobiles and motorbikes, every 6 parking spaces for motorbikes shall be equivalent to 1 parking space for automobile. - Examples regarding classification of technical infrastructure constructions are under Annex III. Schedule 1.4 Classification of traffic constructions No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Criteria Construction class Special I II III IV 1.4.1 Road constructions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Design velocity (km/h) \> 100 100 80; 60 1.4.1.2 Automobile roads Traffic rate (converted thousand vehicles/24 hours) or ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 30 or \> 100 10 ÷ 30 or 100 3 ÷ < 10 or 80 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 or 60 < 0.5 or < 40 1.4.1.3 Urban roads: - Identify construction classes based on all criteria and apply the highest class. - For urban roads with total length ≤ 1,000 m: Lower construction classes determined according to this Schedule by 1 class but no lower than Class IV - Elevated roads in urban areas shall conform to criteria under this Schedule and structure under 2.5.1 of Schedule 2 Annex II ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 8 6 2;4 1
≥ 80 60 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 ÷ 30 1.4.1.4 Leveled, priority junctions Converted vehicle rate (thousand vehicles/24 hours) ≥ 30 10 ÷ < 30 3 ÷ < 10 < 3 1.4.1.5 Other roads: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note: Class of automobile test roads shall conform to 1.4.1.2
Levelof importance All scale ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Railway constructions 1.4.2.1 Urban railways (including underground railways, above-ground railways, elevated electric railways, automatic monorail) Level of importance Special class 1.4.2.2 National railways, 1.435 mm of track gauge Note: High-speed railways refer to a form of national railways with design velocity of at least 200 km/h trở lên, with 1,435 mm of track gauge, double track, electrified railways Design velocity (km/h) ≥ 200 120 ÷ < 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 80 1.4.2.3 National railways, 1,000 mm of track gauge; overlapping tracks, track gauge of (1,435 – 1,000) mm Design velocity (km/h) 100 ÷ 120 60 ÷ < 100 < 60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Design velocity (km/h) ≥ 70 < 70 1.4.3 Bridges 1.4.3.1 Floating bridges ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 3,000 1,000 ÷ 3,000 700 ÷ < 1,000 500 ÷ < 700 1.4.4 Inland waterway constructions 1.4.4.1 Inland watercraft repair stations Weight load of vessels (thousand DWT) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 30 10 ÷ 30 5 ÷ < 10 < 5 1.4.4.2 Inland waterway ports and harbors
Weight load of vessels (thousand DWT) \> 5 3 ÷ 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.75 ÷ < 1.5 < 0.75
Largest vehicle size (seats) \> 500 300 ÷ 500 100 ÷ < 300 50 ÷< 100 < 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Traffic rate (converted vehicle/24 hours) \> 1,500 700 ÷ 1,500 400 ÷ < 700 200 ÷ < 400 < 200 1.4.4.4 Locks Weight load of vessels (thousand DWT) \> 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.75 ÷ < 1.5 0.2 ÷ < 0.75 < 0.2 1.4.4.5 Waterway with width (B) and depth (H) of water for vessel operation:
Width B (m) and depth H (m) of water for vessel operation B > 120 H > 5 B =90 ÷ < 120 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B = 70 ÷ < 90 H = 3 ÷ < 4 B = 50 ÷ < 70 H = 2 ÷ < 3 B < 50 H < 2
Width B (m) and depth H (m) of water for vessel operation B > 70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B = 50 ÷ < 70 H = 4 ÷ 5 B = 40 ÷ < 50 H = 3 ÷ < 4 B = 30 ÷ < 40 H = 2 ÷ < 3 B < 30 H < 2 1.4.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4.5.1 Sea ports; transshipment areas; anchoring areas; storm avoidance areas
Weight load of vessels (thousand DWT) \> 70 \> 40 ÷ 70 \> 20 ÷ 40 \> 5 ÷ 20 ≤ 5
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 150 \> 100 ÷ 150 \> 50 ÷ 100 \> 30 ÷ 50 ≤ 30
Weight load of vessels (thousand DWT) \> 70 \> 40 ÷ 70 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 5 ÷ 20 ≤ 5 1.4.5.2 Vessel, watercraft repair facilities; vessel locks, docks and other lifting, lowering structures Weight load of vessels (thousand DWT) \> 70 \> 40 ÷ 70 \> 20 ÷ 40 \> 5 ÷ 20 ≤ 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Width of a lane B (m) or Depth of water for vessel operation Hct (m) B > 190 or Hct ≥ 16 140 < B ≤ 190 or 14 ≤ Hct < 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 or 8 ≤ Hct < 14 50 < B ≤ 80 or 5 ≤ Hct < 8 B ≤ 50 or Hct< 5 1.4.5.4 Other maritime constructions: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Buoy diameter D (m) D ≥ 10 5 ≤ D < 10 3 ≤ D < 5 2 ≤ D < 3 D < 2
Greatest height of constructions or depth of water H (m) H > 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8< H ≤ 12 5≤ H ≤ 8 < 5 1.4.6 Aviation constructions 1.4.6.1 Aviation terminals (Primary terminals) Passengers (million passengers/year) ≥ 10 < 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4.6.2 Flight zones Airport level according to regulations of International Civil Aviation Organizations (ICAO) 4E airports or higher Airports lower than 4E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Level of importance International airports Domestic airports, aerodromes 1.4.6.4 Aircraft hangar Level of importance Class I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - For other traffic constructions having use purposes suitable with constructions under Schedule 1.4, employ Schedule 1.4 to determine construction classes depending on level of importance or capacity level. - Consult examples on classes of traffic constructions under Annex III. Schedule 1.5 Classification of constructions serving agriculture and rural development (agriculture and rural development) No. Type of construction Criteria Construction class Special I ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III IV 1.5.1 Irrigation constructions 1.5.1.1 Watering constructions (calculated for watered area)ỏ drainage constructions (calculated for natural drainage area) Area (thousand ha) \> 50 \> 10 ÷ 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 2 1.5.1.2 Reservoirs with regular water level Volume (million m3) \> 1,000 \> 200 ÷ 1,000 \> 20 ÷ 200 ≥ 3 ÷ 20 < 3 1.5.1.3 Constructions for supplying unprocessed water sources for other sectors that use water ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 20 \> 10 ÷ 20 \> 2 ÷ 10 ≤ 2 1.5.2 Irrigation constructions: Determine classes according to Decisions on classification of Ministry of Agriculture and Rural Development as authorized by the Government under Clause 2 Article 2 of Decree No. 113/2007/ND-CP dated June 28, 2007 of the Government. Note: - For other agriculture and rural development constructions having use purposes suitable with constructions under constructions under Schedule 1.5, employ Schedule 1.5 to determine classes according to level of importance or capacity level. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Consult examples regarding classification of agriculture and rural development constructions under Annex III. ANNEX II CONSTRUCTION CLASSIFICATION BY STRUCTURES (Attached to Circular No. 06/2021/TT-BXD dated June 30, 2021 of Minister of Construction) Schedule 2. Classification of constructions by structures No. Construction type Criteria Construction class ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I II III IV 2.1 2.1.1 Houses, house-like structures Structures of detached houses, detached houses combining with other civil purposes are determined by structures under this section. Mansions are no lower than class III. 2.1.2 Multi-storey structures with floors (not including structures under 2.2) 2.1.3 Large single frame structures (not including structures under 2.3 and2.5) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
\> 200 \> 75 ÷ 200 \> 28 ÷ 75 \> 6 ÷ 28 ≤ 6
\> 50 25 ÷ 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 ÷ 7 1
\> 30 \> 10 ÷ 30 1 ÷ 10 < 1
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 ÷ 200 50 ÷ < 100 15 ÷ < 50 < 15 đ) Underground depth (m) \> 18 6 ÷ 18 < 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 5 2 ÷ 4 1 2.2 2.2.1 Pillar, tower, pole structures in civil, industrial, traffic constructions (not including 2.2.3) Examples: Monuments, advertising poles/towers, power transmission pillars, chimneys, traffic signal poles and similar structures. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 200 \> 75 ÷ 200 \> 28 ÷ 75 \> 6 ÷ 28 ≤ 6 2.2.2 Pillar, tower, pole structures in infrastructure constructions Examples: Antennas, radio/television towers; BTS poles; lamp posts, electrical posts in lighting systems, etc. Height of structures (m) ≥ 300 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75 ÷ < 150 \> 45 ÷ < 75 ≤ 45 2.2.3 Lighthouses Height of structures (m) ≥ 58 26,5 ÷ < 58 7,5 ÷ < 26,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.3 Suspension cable
\> 200 \> 75 ÷ 200 \> 28 ÷ 75 \> 6 ÷ 28 ≤ 6
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 500 ÷ <1,000 200 ÷ < 500 50 ÷ < 200 < 50 2.4 Tank, silo structures: (swimming pools, tanks/wells for liquid, gas, dismantled materials; technical tanks for machinery/equipment; silos; water towers and similar structures). For container structures of hazardous substances (dangerous to health of human, animals, plants): raise classes determined according to this Schedule by 1 class but not lower than class II and not special class.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 ÷ 15 1 ÷ < 5 < 1
≥ 75 \> 28 ÷ < 75 6 ÷ 28 < 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 18 \> 6 ÷ 18 \> 3 ÷ 6 ≤ 3 2.5 Traffic bridges 2.5.1 Road bridges: Classify according to a) and b) 2.5.2 Railway bridges: Classify according to b) and c) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 150 \> 100 ÷ 150 \> 42 ÷ 100 \> 25 ÷ 42 ≤ 25
\> 50 30 ÷ 50 15 ÷ < 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 6
\> 100 50 ÷ 100 25 ÷ < 50 < 25 2.5.3 Bridges for pedestrians, cyclists; Local suspension bridges (for pedestrians, livestock, bicycles, motorbikes/mopes and other motor vehicles; single structure suspension bridges on rural roads and width no larger than 3.5 m)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 50 25 ÷ 50 < 25
\> 30 15 ÷ 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.6 2.6.1 Tunnels (traffic tunnels, road, railway tunnels; irrigation tunnels, hydroelectricity tunnels, etc.) This section does not include following tunnels: Subway tunnels, technical tunnels for factories (section 2.10.4.b)and tunnels for mining resources and minerals.
\> 1.500 500 ÷ 1,500 100 ÷ < 500 < 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≥ 100 30 ÷ < 100 < 30
Having outer structures ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.6.2 Semi-tunnels serving road traffic, railway traffic and to prevent falling objects Total length (m) \> 1,500 500 ÷ 1,500 100 ÷< 500 < 100 2.7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 For walls and embankments with total length ≤ 500 m: Lower construction classes determined according to this Schedule by 1 but no lower than class IV. 2.7.1 Walls (Earthen walls on land, not including 2.9) Classification of walls used in water body regulating affairs under 2.11 and 2.12 shall also include criteria of this section
Wall height (m) \> 25 ÷ 40 \> 15 ÷ 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 8
\> 12 ÷ 20 \> 5 ÷ 12 ≤ 5
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 10 ÷ 15 \> 4 ÷ 10 ≤ 4 2.7.2 Embankments protecting river banks, lakes used in construction investment projects but not including2.9 and 2.11.2 Embankment height (m) or water or water depth (m) \> 8 \> 5 ÷ 8 \> 3 ÷ 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.8 Dams and other pressured irrigation, hydroelectricity constructions 2.8.1 Earthen dams of all kinds
Dam height (m) \> 100 \> 70 ÷ 100 \> 25 ÷ 70 \> 10 ÷ 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
\> 35 ÷ 75 \> 15 ÷ 35 \> 8 ÷ 15 ≤ 8
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 5 ÷ 15 ≤ 5 2.8.2 Concrete, reinforced concrete dams and other pressured irrigation, hydroelectricity constructions
Dam height (m) \> 100 \> 60 ÷ 100 \> 25 ÷ 60 \> 10 ÷ 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
\> 25 ÷ 50 \> 10 ÷ 25 \> 5 ÷ 10 ≤ 5
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 5 ÷ 10 ≤ 5 2.9 Reinforced structures (by tiling, concrete, or other solutions other than earthened according to 2.7) with pitched surfaces Height from the bottom to the top of pitched surfaces (m) \> 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.10 Pipelines/sewers For pipelines/sewers with total length ≤ 1.000m: Lower construction classes determined according to this Schedule by 1 but no lower than class IV. 2.10.1 Water supply pipelines (raw or clean water) ≥ 800 hoặc ≥ 0.51 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 hoặc 0.13 ÷ < 0.51 150 ÷ <400 hoặc 0.02 ÷ <0.13 <150 hoặc <0.02 2.10.2 Rainwater drainage sewers, common sewers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 or Cross-section area of inner sewer (m2) ≥ 2,000 or ≥ 3.14 1,500 ÷ <2,000 or 1.77 ÷ <3.14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 or 0.28 ÷ <1.77 <600 or <0.28 2.10.3 Wastewater drainage sewers ≥1,000 or ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 600 ÷ <1,000 or 0.28 ÷ <0.79 200 ÷ <600 or 0.03 ÷ <0.28 <200 or <0.03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 For sewers, trenches, tunnels with total length ≤ 1.000 m: Lower construction classes determined according to this Schedule by 1 but no lower than class IV.
Clearance width (m) \>0.7 ≤0.7
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Clearance width (m) \> 7 \> 3 ÷ 7 ≤ 3 2.10.5 Oil, flammable gas pipelines
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 300
Undersea Under river On land ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sea ports 2.11.1 Coastal constructions: sea ports; anchoring areas for transshipment, storm avoidance; sea docks.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 15 ÷ 20 \> 10 ÷ 15 \> 5 ÷ 10 ≤ 5
≥ 20 \> 10 ÷ < 20 1 ÷ 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.11.2 Water body regulating constructions in estuaries (wave protection barriers, sand barriers, current redirection barriers, bank protection barriers, etc) 2.11.3 Ferry stations, ports and docks in islands, specialized docks, constructions at sea Greatest height of constructions (m)or water depth (m) \> 16 \> 12 ÷ 16 \> 8 ÷ 12 \> 5 ÷ 8 ≤ 5 2.12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.12.1 Cargo docks, ports, passenger docks, ports of inland waterway; 2.12.2 River regulating constructions
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 8 \> 5 ÷ 8 \> 3 ÷ 5 ≤ 3
≥ 10 5 ÷ < 10 1 ÷ < 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.13 Locks Water depth (m) \> 20 \> 15 ÷ 20 \> 10 ÷ 15 \> 5 ÷ 10 ≤ 5 2.14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.14.1 Constructions serving installation of extreme recreational activities that affects community safety(roller coasters, steel towers, steel beams, water slide,steel structures supporting main constructions serving recreational activities, etc.) Total height including constructions and equipment attached thereto (m) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 \> 15 ≤ 15 2.14.2 Fences, barriers; protective barriers and similar structures Height (m) \> 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.14.3 Small structures such as flowerbed, tomb, cemetery, survey point made from bricks, stones, concrete and other small structures: class IV. Note: 1. Identification of construction classes based on types and structures is implemented as follows:
2. Terms used in criteria for classification of Schedule 2 are construed as follows:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 dd) semi-basement (or semi-underground storey) refers to a storey with half of its height situated at or above ground level where the construction is built.
3. Methods of determining height of a construction/structure: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Height of structures in specific cases is regulated as follows: + For structures under 2.2.1: height of structures equals total height of supporting towers/poles/pillars and equipment installed on said towers/poles/pillars; + For structures installed on current constructions under 2.2.2: height of structures is determined from the bottom to the top of installed structures (example: if a BTS pole is 12 m in length and situated on top of a 3-storey building, height of the BTS pole structure shall be 12 m).
- Height of support beams: Distance from the highest point of supporting foundation to the highest point of the beams; - Height from ground level, water level: Distance from suspension cable to ground level or water level (annual average water level) below;
dd) For structures under 2.5: Height of piers refers to distance from pile caps to pier caps; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Wall height: Calculated from the lower ground level to the highest point of the walls; - Embankment height: Equal total height of structure underwater and above water.
- Dams under 2.8.1: Dam height is calculated from the lowest elevation after clearing foundation (excluding height of dam toe) to the highest point of the dams; - Dams under 2.8.2: Dam height is calculated from the lowest point of the toe to the highest point of the dams.
4. Methods of determining number of above grade storey of constructions under 2.1: Number of above grade storey of a construction: Equals total number of above-ground storeys and number of semi-basements, not including attics. For following specific cases, rooftop access storey and mezzanines are not included in number of above grade storey: - Rooftop access storey shall not be included in number of above grade storey when floor area of rooftop access storey does not exceed 30% of roof area. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Detached houses, detached houses combining with other civil purposes: Mezzanines with total floor area not exceeding 65% of floor area of functional storey immediately below and only one mezzanine is allowed to be excluded from number of above grade storey of a building. + Apartment buildings, mixed use apartments: Only 1 mezzanine is excluded from number of above grade storey of the building when the mezzanine is utilized as technical sectors (examples: technical floor for swimming pools, power generator floor, or other equipment), with floor area not exceeding 10% of floor area of the storey immediately below and not exceeding 300 m2. + Other structures: Mezzanines only used as technical sectors with floor area not exceeding 10% of floor area of functional storey immediately below. 5. For open water drainage channels (technical infrastructure constructions): Determine construction classes based on reinforced structures of channel banks or slopes (choose type appropriate with 2.7 or 2.9 under Schedule 2). 6. Consult examples regarding classification of constructions by types and structures under Annex III. ANNEX III EXAMPLES REGARDING CONSTRUCTION CLASSIFICATION (Attached to Circular No. 06/2021/TT-BXD dated June 30, 2021 of Minister of Construction) 3.1 Example 1: Constructions for civil purposes (civil constructions) – High School A ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - A1 Building (Administrative building): 8-storey high with total floor are of 4,000 m2; - A2 Building (Studying building): 6-storey high with total floor are of 4,650 m2; - A3 Building (Studying building): 4-storey high with total floor are of 4,000 m2; - A4 Building (Studying building): 5-storey high with total floor are of 5,000 m2; - A5 Building (Building for physical training and competition of indoor sports together with bleacher; in addition, this building is also used as location for meeting, gathering in case of school events): 2-storey high (18m), 200-seat bleacher, total floor area of 2,400 m2, largest structural span of 30 m, and total capacity (for organizing events) of 750 people; - A6 Building (Dormitory): 5-storey high with total floor are of 3,000 m2; - A7 Building (Canteen): 2-storey high with total floor are of 600 m2; - Yard: 2 ha in area; - Internal roads in the school: 1 lane for pedestrians, bicycles, motorcycles, and automobiles; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Guard post: 1-storey high with floor area of 12 m2. Construction class is determined as follows:
High School A consists of primary constructions serving education purposes (including constructions from A1 through A5). Construction classes by capacity level are determined according to Clause 3 Article 2 hereof: Corresponding to Section 1.1.1.3 Schedule 1.1 Annex I and for 1,500 students. Construction class of High School A by capacity level is class II.
- A1 Building: Not specified under Schedule 1.1 Annex I and thus determined by type and structures according to Clause 2 Article 2 hereof. According to Schedule 2 Annex II, this construction corresponds to section 2.1.1; construction class determined by total area: class III, by number of above grade storey: class II. Class of A1 Building is class II (the highest class determined). - A2 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to A1 Building. Class of A2 Building is determined to be class III. - A3 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to A1 Building. Class of A3 Building is determined to be class III. - A4 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to A1 Building. Class of A4 Building is determined to be class III. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 + Determine class by capacity level: Corresponds to section 1.1.3.2 Schedule 1.1 of Annex I (sports structures): Class III; corresponds to section 1.1.4.1 Schedule 1.1 of Annex I (constructions for mass gathering): Class II. The highest construction class determined by capacity level: Class II; + Determine class by structure: Corresponds to section 2.1.1 Schedule 2 Annex II; class determined by height: Class III; class determined by number of above grade storey: Class III; class determined by total floor area: Class III; class determined by the largest structural span: Class III. The highest class determined by structure: Class III. Construction class of A5 Building shall be class II (the highest class determined from capacity level and structure). - A6 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to A1 Building. Class of A6 Building is determined to be class III. - A7 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to A1 Building. Class of A7 Building is determined to be class III. - Yard: Corresponds to section 1.3.4 Schedule 1.3 Annex I, construction class determined by floor area is class IV. - Internal roads in the school: Refer to specialized roads under 1.4.1.5 Schedule 1.4 Annex I. Construction class is determined to be class IV. - Fences: Not specified under Schedule 1.1 Annex I and thus determined by type and structures according to Clause 2 Article 2 hereof. According to Schedule 2 Annex II, these structures correspond to section 2.14.2; construction class determined by height is class IV. - Guard post: Methods of determining construction class are similar to those applied to A1 Building. Class of guard posts is determined to be class IV.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Apply construction class to manage construction investment specified under Point b through Point n Clause 1 Article 3 hereof; an example on classifying construction capacity of organizations, individuals engaged in construction affairs is as follows: + In case scope of implementation is the entire group of constructions: According to Point c Clause 3 Article 3 hereof, apply class of total of constructions (as determined under Point a of this example) which is class II; + In case scope of implementation applies to some constructions of an investment project: According to Point b Clause 3 Article 3 hereof, apply construction class (as determined under Point b of this example) for each construction in question; for example: apply class II to A1 Building; apply class III to A3 Building; apply class IV to yard; In case scope of implementation is an independent construction: According to Point a Clause 3 Article 3 hereof, apply class of construction determined (according to Point b of this example); example: apply class III to A2 Building; similarly, if organizations and individuals only participate in implementing fences or guard posts, apply class IV. 3.2 Example 2: Civil construction – General Hospital Q Investment project for construction of “General Hospital Q” provides 450 hospital beds. The project consists of following constructions: - Q1 Building (Working office, training and research center of the hospital): 9-storey high, total floor area of 8,000 m2; - Q2 Building (Medical examination and testing center): 3-storey high, total floor area of 2,500 m2; - Q3 Building (Emergency aid and surgery): 2-storey high, total floor area of 2,000 m2; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Q5 Building (Food processing area): 2-storey high, total floor area of 1,000 m2; - A6 Building (Canteen): 2-storey high with total floor are of 600 m2; - A7 Building (Mortuary): 1-storey high with total floor are of 500 m2; - A8 Building (Mortuary): 1-storey high with total floor are of 500 m2; - Wastewater processing station: 1,500 m3/24 hours; - Solid waste processing station: Incineration capacity of 5 tonne/24 hours; - Ornamental plants and gardens; - Outdoor parking space: 5,000 m2; - Internal road in the hospital: 1 lane for motorbikes and automobiles; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Guard posts (4 buildings): 1-storey high and 12 m2 in area each; - Motor electrical system: Line and transformers, supply voltage < 35 kV; - Water supply system (Reservoir and pumping station): Capacity 1,500 m3/24 hours; - Wastewater drainage sewer system: Inner diameter D = 450 mm, with 900m in length. Construction class is determined as follows:
General Hospital Q has a combination of primary constructions for medical examination and treatment and other medical activities (including Q1, Q2, Q3, Q4, and Q7 constructions). Construction class by capacity level is determined according to Clause 3 Article 2 hereof: corresponds to section 1.1.2.1 Schedule 1.1 Annex I and 450 hospital beds. General Hospital Q has construction class by capacity level of class II.
- Q1 Building: Not specified under Schedule 1.1 Annex I and thus determined by type and structures according to Clause 2 Article 2 hereof. According to Schedule 2 Annex II, these structures correspond to section 2.1.1; construction class of Q1 Building is determined to be class II. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Q3 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to Q1 Building. Class of Q3 Building is determined to be class III. - Q4 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to Q1 Building. Class of Q4 Building is determined to be class II. - Q5 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to Q1 Building. Class of Q5 Building is determined to be class III. - Q6 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to Q1 Building. Class of Q6 Building is determined to be class III. - Q7 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to Q1 Building. Class of Q7 Building is determined to be class IV. - Q8 Building: Funeral parlor is a structure in Schedule 1.3 Annex I and is classified based on level of importance. In this case, construction class is determined according to Clause 2 Article2 hereof as follows: + Identify based on level of importance: Corresponds to section 1.3.6 Schedule 1.3 Annex I, construction class is determined to be class II; + Identify based on structures: Corresponds to section 2.1.1 Schedule 2 Annex II, construction class is determined to be class IV; Thus construction class of Q8 building is determined to be class II (the highest class determined from level of importance and structures). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Solid waste processing station: Corresponds to section 1.3.3.1.b Schedule 1.3 Annex I, construction class is determined to be class III. - Outdoor parking space: Corresponds to section 1.3.8.3 Schedule 1.3 Annex I, construction class is determined to be class IV. - Water supply system (reservoir and pumping station): Corresponds to section 1.3.1.2 Schedule 1.3 Annex I; construction class is determined to be class III. - Wastewater drainage sewer system: Not specified under Schedule 1.3 Annex I and thus determined by type and structures according to Clause 2 Article 2 hereof. According to Schedule 2 Annex II, this construction corresponds to section 2.10.3; construction class determined by pipe diameter is class III but since sewer length is lower than 1,000 m, construction class is lower by 1, down to class IV. - Motor electrical system: Corresponds to section 1.2.5.11 Schedule 1.2 Annex I, construction class determined is class IV. - Methods of identifying classes of garden, internal roads, fences, guard posts shall be similar to example 1 hereof.
3.3 Example 3: civil construction – Complex X Investment project for construction of “Complex X” takes place on Plot A in an urban area with complete technical infrastructure system. Complex X consists of following constructions: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - X2 Building (Office building): 18-storey high, 72 m tall, total floor area of 15,000 m2; - X3 Building (Mixed commercial, service, office, apartment building): 25-storey high, 100 m tall, total floor area of 22,000 m2; - Gardens between buildings: 1,000 m2 in area, Construction class is determined as follows:
Complex X has several primary independent constructions such as X1, X2, and X3 buildings; classes of such buildings are determined according to Clause 2 Article 2 hereof as follows: - X1 Building: Not specified under Schedule 1.1 Annex I and thus determined by type and structures. According to Schedule 2 Annex II, these structures correspond to section 2.1.1; construction class of X1 Building is determined to be class II. - X2 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to X1 Building. Class of X2 Building is determined to be class II. - X3 Building: Methods of determining construction class are similar to those applied to X1 Building. Class of X3 Building is determined to be class I. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Application of construction classes for identifying entitlement is specified under Point a Clause 1 Article 3 hereof: Complex X has a group of primary constructions, according to Point b Clause 2 Article 3 hereof, apply class of total of primary construction with the highest class (X3 Building, as determined under Point a of this example) which is class I. - Application of construction classes for management of construction investment specified under Point b through Point n Clause 1 Article 3 hereof: Methods of determining shall be similar to example 1 hereof. 3.4 Example 4: Industrial construction - Cement Factory A Construction project for “Cement Factory A” takes place with design capacity of 2 million tonne of cement/year. Input materials: clay, limestone, coal, additives provided by other companies. The project consists of following constructions: - Constructions of primary technology line (cement manufacturing line): Coal mill, mill for raw ingredients, ingredient powder silo, transport from ingredient powder silo to preheaters, preheaters, rotary furnaces, clinker coolers, clinker silos. Transport from clinker silos to cement mills, cement mills, cement silos, etc. - Other independent constructions of the project such as: Material storage, mechanic workshop, coordination building, medical station, water drainage channels; tunnels; weigh stations and other constructions. Construction class is determined as follows:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Classes of industrial constructions of the factory are determined according to Clause 2 Article 2 hereof. Except for cement mills which are included in Schedule 1.2 Annex and classified based on capacity level and structures, remaining constructions are not included in Schedule 1.2 Annex I and thus classes thereof are determined based on type and structures according to Schedule 2 Annex II hereof. Examples are below: - Coal storage (spherical, closed roof with 120 m in diameter): The construction corresponds to section 2.1.1 Schedule 2 Annex II; identify construction class based on total floor area of 11,300 m2: Class II; based on the greatest structural span of 120 m: Class I; based on height of 20 m: Class III. Class of coal storage: Class I (the highest class determined). - CC conveyor (transporting coal from coal storage to coal mills: containers positioned on support beams; container dimension of 3 m x 3 m; height of support beams from ground level: from 9 m to 24 m; the greatest structural span between centers of 2 beams: 30 m): Corresponds to section 2.1.3 Schedule 2 Annex II; classify by height H = 12÷27 m (total height of support beams and conveyors): class III; classify by structural span L = 30 m: class III. Class of coal conveyor: Class III (the highest class determined). - Cement silo 1 (volume V = 10,000 m3; height H = 45 m; diameter D = 20 m): Corresponds to 2.4 of Schedule 2 Annex II: classify by volume: Class II; classify by height: Class II. Class of Cement silo 1: class II (the highest class determined). - Preheaters (8-storey high, 82 m tall; total floor area of 5,400 m2): Corresponds to 2.1.2 Schedule 2 Annex II; classify by height: Class I; classify by above grade storey: Class II; classify by total floor area: Class III. Class of preheater: Class I (the highest class determined). - Rotary furnace support beams (Reinforced concrete beams supporting rotary furnaces with diameter of 5 m. beams height: H1 = 9 m; total height including equipment: H = 9 m + 5 m = 14 m): Corresponds to 2.2.1 Schedule 2 Annex II ; construction class determined by height is class III. - Chimney (Reinforced concrete chimney with 120 m in height): Corresponds to section 2.2.1 Schedule 2 Annex II; construction class determined by height is class I. - Weight stations (for automobiles): With tank made of reinforced concrete positioned underground and equipment placed in the tank: clearance dimension of the tank (Length x Width x Depth) – (5 m x 14 m x 4.5 m). According to Schedule 2 Annex II, the construction corresponds to 2.4; classify by underground depth: Class III; classify by volume (V = 315 m3): Class IV. Class of weigh stations: Class III (the highest class determined). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Methods of determining classes of technical infrastructure constructions such as storage spaces for machinery and equipment, wastewater processing stations, water supply systems, and other constructions are specified under example 2 hereof.
- Application of construction classes for identifying entitlement is specified under Point a Clause 1 Article 3 hereof: Cement Factory A has a primary technology line, according to Point c Clause 2 Article 3 hereof, apply class of primary technology line (as determined under Point a of this example) which is class I. - Apply construction class to manage construction investment specified under Point b through Point n Clause 1 Article 3 hereof; an example on classifying construction capacity of organizations, individuals engaged in construction affairs is as follows: + In case scope of implementation is the whole primary technology line: According to Point c Clause 3 Article 3 hereof, apply class of primary technology line (as determined under Point a of this example) which is class I; + In case scope of implementation is an independent construction (of primary line or other independent structure of the project) or several constructions of the investment project: methods of determining is specified under example 1 hereof. 3.5 Example 5 – Industrial construction – Hydroelectricity B Investment project for construction of “Hydroelectricity B” has design capacity of 30 MW. The project consists of following constructions: - Reservoir: 10 million m3 in volume; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Constructions in the “energy routes” consist of: Hydroelectricity plant (30 MW capacity), water intake gates, water tunnels, water towers, pipes guiding water to turbine, release gates, discharge channels, etc.; - Other constructions such as: Powerlines and transformers (voltage of 110 kV), traffic roads, coordination buildings (4-storey high, no basements), administration buildings, guard posts, gates, fences, etc.; - Auxiliary constructions serving construction include: Dykes (7 m tall, earthened), current redirecting channels, current redirecting sewers, temporary roads serving constructions, etc. Construction class is determined as follows:
Hydroelectricity B Project consists of multiple primary constructions (reservoir, damp, hydroelectricity plant). Classes of group of primary constructions shall conform to Clause 3 Article 2 hereof. According to 1.2.5.3 Schedule 1.2 Annex I, class of groups of constructions is determined as follows: - Reservoir:: Corresponds to Point b section 1.2.5.3 Schedule 1.2 Annex I, construction class determined by volume is class III; - Primary dam: Corresponds to Point c section 1.2.5.3 Schedule 1.2 Annex I, construction class determined based on height of concrete dam on rock foundation is class II; - Hydroelectricity plant: Corresponds to Point a section 1.2.5.3 Schedule 1.2 Annex I, construction class determined by capacity is class III. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Classes of reservoir, primary dam, and plant have already been identified under section a of this example; - Classes of other constructions of the hydroelectricity plant are determined according to Clause 2 Article 2 hereof. Examples are below: + Powerlines and transformers: Corresponds to section 1.2.5.11 Schedule 1.2 Annex I, construction class determined by voltage is class II; + Traffic roads in the area: Determine according to example 1 of this Annex; + Coordination building: Not specified under Schedule 1.1 Annex I and thus determined by type and structures. According to Schedule 2 Annex II, this structure corresponds to section 2.1.1; construction class is determined to be class III.
3.6 Example 6: Industrial construction – Mechanical Factory C Investment project for construction of “Mechanical Factory C” for manufacturing small mechanic products according to orders placed by other enterprises. Products of the factory are diverse and dependent on customers’ demands thereby leading to inability to identify type of products and manufacturing capacity at the time of preparing the project. The project consists of following constructions: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Primary manufacturing facility (where equipment and technology lines are installed): Industrial building, 1-storey high, 3 structural spans, greatest structural span of 60 m, total area of 10,000 m2, building height of 18 m (from ground level to the highest point of the roof); - Office building (use as office, diner, recreational space for employees, etc.); - Storage yard (concrete yard for materials and machinery): 1 ha in area; and other constructions such as guard posts, fences, transformers, etc. Construction class is determined as follows:
Mechanical Factory C has one primary construction which is primary manufacturing facility. Class of primary construction determined according to Clause 2 Article 2 hereof is class II (class of primary manufacturing facility is determined under Point b of this example)
- Classes of storage, primary manufacturing facilities of the Mechanical Factory C are determined according to Clause 2 Article 2 hereof. These constructions have no level of importance or capacity level and are not specified under Schedule 1.2 Annex I hereof and thus are classified by type and structures. + Storage: According to Schedule 2 Annex II, this construction corresponds to section 2.1.1; classify by height: Class III; classify by above grade storey: Class IV; classify by total floor area: Class III; classify by the greatest structural span: Class III. Class of storage: Class III (the highest class determined). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Methods of determining classes of office building, storage yard, guard posts, fences, and transformers are similar to example 1 through example 4 hereof.
- Application of construction classes for identifying entitlement is specified under Point a Clause 1 Article 3 hereof: Mechanical Factory C has one primary construction which is primary manufacturing facility, according to Point a Clause 2 Article 3 hereof, apply class of primary construction (as determined under Point a of this example) which is class II. - Application of construction classes for management of construction investment specified under Point b through Point n Clause 1 Article 3 hereof: Methods of determining shall be similar to example 1 hereof. 3.7 Example 7: Technical infrastructure construction – HN Television Tower Construction project for “HN Television Tower” with 600 m in height. The project consists of following constructions: - Primary tower: 600 m high; - P1 (Outdoor parking lot): 1 ha in area; - P2 (Garden): 5 ha in area. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The “HN Television Tower” project has a primary construction which is the primary tower and auxiliary works. Class of primary construction shall be determined according to Clause 2 Article 2 hereof. Primary tower has no level of importance or capacity level and thus shall be classified based on type and structures. Construction class is special class (class of primary tower determined according to Point b of this example).
- Primary tower: According to Schedule 2 Annex II, this structure corresponds to section 2.2.2; construction class determined by height is special class. - P1 construction: Class IV (methods of determining class of construction are specified under example 1 of this Annex). - P2 construction: Class III (methods of determining class of construction are specified under example 1 of this Annex).
3.8 Example 8: Technical infrastructure construction – Water Plant A Investment project for construction of “Water Plant A” with capacity of 50,000 m3/24 hours for supply domestic water for an urban area. The project consists of following constructions: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - A2 (Water containment and processing tank): 12,000 m3 in volume, situated half below ground level, 5 m below ground level, 3 m in height; - A3 (Backup clean water tank): 3,000 m3 in volume, situated half below ground level, 5 m below ground level, 3m in height; - A4 (Clean water pump stations): 70,000 m3/24 hours in capacity situated in building with 1-storey high, 8 m tall, total floor area of 1,000 m2; - A5 (primary water supply pipes): Inner diameter D = 800 mm, 10,000 m in length. - A6 (branching water supply pipes): Inner diameter D = 600 mm, 15,000 m in length; - A7 (water distribution pipes): Diameter D = 125 mm; and other constructions. Construction class is determined as follows:
Water Plant A Project has primary technology lines serving extraction, production, and distribution of water (constructions A1 through A7). Construction class determined by capacity level according to Clause 3 Article 2 of this Circular: Corresponds to section 1.3.1.1 Schedule 1.3 Annex I with water supply capacity of 50,000 m3/24 hours. Class of Water Plant A determined by capacity level is class I. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Classes of other constructions of Water Plant A are determined according to Clause 2 Article 2 hereof as follows: - Construction A1: Has no capacity level (not included in Schedule 1.3 Annex I), and thus shall be classified by type and structures. According to Schedule 2 Annex II, this structure corresponds to section 2.10.1; construction class of A1 is determined to be class I. - Construction A2: Has no capacity level (not included in Schedule 1.3 Annex I), and thus shall be classified by type and structures. According to Schedule 2 Annex II, this construction corresponds to section 2.4; classify by volume: Class II, classify by underground depth: Class III, classify by height: Class IV. Class of A2: class II (the highest class determined). - Construction A3: Methods of determining construction class are similar to those applied to construction A2. Class of construction A3 is determined to be class III. - Construction A4: This construction is classified as follows: + Identify based on capacity: Corresponds to section 1.3.1.2 Schedule 1.3 Annex I, construction class is determined to be class I; + Determine class by structure: Corresponds to section 2.1.1 Schedule 2 Annex II; class determined by height: Class III; class determined by number of above grade storey: Class IV; class determined by total floor area: Class III. Highest class determined by structures: Class III. Thus class of construction A4 is class I (the highest class determined by capacity and structures). - Construction A5: Methods of determining construction class are similar to those applied to construction A1. Class of construction A5 is determined to be class I. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Construction A7: Methods of determining construction class are similar to those applied to construction A1. Class of construction A7 is determined to be class IV.
3.9 Example 9: Technical infrastructure construction - Automobile parking lot, automobile parking garage
Underground parking garage with 3 basements, 18 m in depth from ground level to floor level of the 3rd basement, 5,000 m2 of total floor area, parking capacity: 400 automobiles. Class of this construction is determined according to Clause 2 Article2 hereof as follows: - Classify based on capacity: Corresponds to section 1.3.8.1 Schedule 1.3 Annex I, construction class is determined to be class II based on parking capacity; - Classify by type and structure: Corresponds to section 2.1.1 Schedule 2 Annex II; classify by number of basement: Class II; classify by depth: Class II; classify by total floor area: Class III. Highest class determined by structures: Class II; Thus class of Parking Garage A is class II (the highest class determined by capacity and structures).
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Classify based on capacity: Corresponds to section 1.3.8.1 and section 1.3.8.2 Schedule 1.3 Annex I, construction class determined based on underground parking capacity is Class III and Class III based on above ground parking capacity. The highest construction class determined by capacity level: Class III; - Classify by type and structures: Corresponds to section 2.1.1 Schedule 2 Annex II, construction class is determined to be class II; Thus class of Parking Garage B is class II (the highest class determined by capacity and structures).
Parking Lot C: Reinforced concrete yard with 10,000 m2 in area and no parking garage. Class of this construction is determined according to Clause 2 Article 2 hereof as follows: Corresponds to section 1.3.8.3 Schedule 1.3 Annex I, construction class determined by total area is class IV. 3.10 Example 10: Traffic constructions – Automobile Expressway A Investment project for construction of “Automobile Expressway A” 200 km in length and 120 km/h in design velocity. Following constructions are installed on the route: - A1 (Automobile expressway): Design velocity of 120 km/h; - A2 (Road bridge): 4 spans, greatest span of 40 m, pier height of 20; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - A4 (tollbooth): Frame structure with roof, height from the top of the construction: 15 m, length of greatest structural span: 40 m; and other small components: Warning sign posts, sign frames, local underpass, guardrails. The Automobile Expressway A Project is constructed with several primary constructions serving transport (constructions A1, A2, and A3) and auxiliary works (A4 and other small components). Classes of these constructions are determined according to Clause 2 Article2 hereof as follows:
- A1: This construction has capacity level and is not regulated to be classified by type and structures. According to section 1.4.1.1 Schedule 1.4 Annex I, construction class determined according to design velocity is special class. - A2: Has no level of importance or capacity level (not included in Schedule 1.4 Annex I), and thus shall be classified by type and structures. According to Schedule 2 Annex II, this construction corresponds to section 2.5.1, classify by the largest structural span: Class III, classify by pier height: Class II. Class of A2: class II (the highest class determined). - A3: Has no level of importance or capacity level (not included in Schedule 1.4 Annex I), and thus shall be classified by type and structures. According to Schedule 2 Annex II, this construction corresponds to section 2.6.1, classify by total length: Class II, classify by cross section: Class I, classify by tunnel roof structure: Class II. Class of A3: class I (the highest class determined).
- A4: Has no level of importance or capacity level (not included in Schedule 1.4 Annex I), and thus shall be classified by type and structures. According to Schedule 2 Annex II, this construction corresponds to section 2.1.3, classify by the largest structural span: Class III, classify by height: Class III. Class of A4: class III (the highest class determined). - Other small components (warning sign posts, sign frames, local underpass, guardrails, etc.) are classified according to Clause 2 Article 2 hereof. If the construction is not specified or unsatisfactory to Schedule 1.4 Annex I, classify by type and structures (employ Schedule 2 Annex II). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Application of construction classes for identifying entitlement is specified under Point a Clause 1 Article 3 hereof: Automobile Expressway A has several primary constructions, according to Point b Clause 2 Article 3 hereof, apply class of primary construction with the highest class (class of A1 as determined under Point a of this example) which is special class. - Apply construction class to manage construction investment specified from Point b through Point n Cause 1 Article 3 hereof: Examples regarding classifying construction capacity of organizations and individuals engaged in constructions for some or all of constructions of the project shall conform to Point d Clause 3 Article 3 hereof as follows: + If scope of implementation applies to one construction, for example A1, apply construction class of A1 (determined under Point a of this example) which is special class; + If scope of implementation applies to multiple constructions, for example A2 and A3, apply construction class of A2 (for road bridges) which is class II and A3 (for underpasses) which is class I (as determined under Point a of this example); + If scope of implementation applies to all constructions, apply classes of respective constructions (determined under Points a and b of this example). 3.11 Example 11: Traffic constructions – Lighthouse M “Lighthouse M” is constructed on an island with 50 m in height from surrounding ground level. Class of “Lighthouse M” is determined according to Clause 2 Article2 hereof as follows: Construction “Lighthouse M”: is not included in Schedule 1.3 Annex I and thus shall be classified by type and structures. According to Schedule 2 Annex II, these structures correspond to section 2.2.3; construction class determined by height is class II. 3.12 Example 12 – Agriculture and rural development constructions – Farm A ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - A1: Water supply system for irrigation for 25 ha of area; - A2: Water drainage system for 29.5 ha of area; - A3 (greenhouse): 1-storey high, 12 m tall, greatest structural span of 30 m, total area of 4,000 m2; and other constructions: Working building, houses for workers, internal roads; Transformers and powerlines; Water supply system for domestic water (tanks and pipelines); Drainage system for domestic water; storage; Warehouses, fences. Farm A Project has several primary constructions serving irrigation and cultivation (constructions A1, A2, and A3) and other auxiliary works, classes of these constructions are determined according to Clause 2 Article 2 hereof as follows: |