Công nghệ thông tin (CLC Hàng hải)

Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú
7480201H114 22.75 A00, A01, C01, D01

Mã ngành 7480201H114 Điểm chuẩn 22.75 Tổ hợp môn A00, A01, C01, D01

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là Trường trọng điểm quốc gia, đẳng cấp quốc tế đào tạo đa ngành, đa bậc học từ đào tạo nghề đến tiến sỹ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của cả nước và quốc tế. Trường đi tiên phong trong hội nhập khu vực và quốc tế; là thành viên chính thức của Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải Châu Á – Thái Bình Dương (AMETAP), Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải Quốc tế (AMU) và Hiệp hội Vận tải Biển Quốc tế (BIMCO). Toàn bộ các chuyên ngành đào tạo thực hiện theo phương thức đào tạo tín chỉ với cấu trúc chương trình mềm dẻo, có tính liên thông giữa các ngành học, bậc học. Sinh viên được chủ động trong lập kế hoạch học tập, lựa chọn giảng viên, lựa chọn môn học để tốt nghiệp sớm hoặc học cùng lúc hai chương trình đào tạo (tốt nghiệp được cấp 2 bằng ĐH chính quy).

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

+ Đối với phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Đối với phương thức 2, 3 và đăng ký dự thi sơ tuyển môn Vẽ mỹ thuật:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 2 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

+ Gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 03 phương thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ năm 2021. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt mức điểm nhận hồ sơ theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:

  • Hình thức 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 45 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021).
  • Hình thức 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
  • Hình thức 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ năm 2021.

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.

- Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
  • Đạt một trong 3 điều kiện sau:
    • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2021);
    • Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ;
    • Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12;
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.

- Đối với phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ)

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ Mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5 điểm trở lên.
    • Trong đó: Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12)/3.

HỌC PHÍ

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Nhóm kỹ thuật & công nghệ (28 chuyên ngành)
7840106D101 Điều khiển tàu biển 130 A00, A01, C01, D01
7840106D102 Khai thác máy tàu biển 90
7840106D129 Quản lý hàng hải 75
7520207D104 Điện tử viễn thông 90
7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải 45
7520216D105 Điện tự động công nghiệp 100
7520216D121 Tự động hoá hệ thống điện 100
7520122D106 Máy tàu thuỷ 45
7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 45
7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 45
7520103D109 Máy & tự động hoá xếp dỡ 45
7520103D116 Kỹ thuật cơ khí 100
7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử 75
7520103D122 Kỹ thuật ô tô 75
7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 45
7520103D128 Máy & tự động công nghiệp 60
7580203D110 Xây dựng công trình thuỷ 45
7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 45
7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 75
7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 45
7580201D127 Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) 30
7580201D130 Quản lý công trình xây dựng 45
7480201D114 Công nghệ thông tin 110
7480201D118 Công nghệ phần mềm 60
7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 60
7520320D115 Kỹ thuật môi trường 100 A00, A01, D01, D07
7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hoá học 45
Nhóm ngoại ngữ (02 chuyên ngành)
7220201D124 Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) 90 D01, A01, D10, D14
7220201D125 Ngôn ngữ Anh 90
Nhóm kinh tế & luật (08 chuyên ngành)
7840104D401 Kinh tế vận tải biển 145 A00, A01, C01, D01
7840104D410 Kinh tế vận tải thuỷ 90
7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng 150
7340120D402 Kinh tế ngoại thương 150
7340101D403 Quản trị kinh doanh 90
7340101D404 Quản trị tài chính kế toán 140
7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60
7380101D120 Luật hàng hải 110
Chương trình chất lượng cao (04 chuyên ngành)
7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 90 A00, A01, C01, D01
7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 90
7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 60
7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) 60
Chương trình tiên tiến (03 chuyên ngành)
7340101A403 Quản lý kinh doanh & marketing 90 D15, A01, D07, D01
7840104A408 Kinh tế hàng hải 90
7340120A409 Kinh doanh quốc tế & logistics 90
Chương trình chọn (02 chuyên ngành)
7840106S101 Điều khiển tàu biển 30 A00, A01, C01, D01
7840106S102 Khai thác máy tàu biển 30

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT

Chuyên ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
1 Kinh tế vận tải biển 19 20,75 - 23,75   25,35
2 Kinh tế vận tải thủy 17.5 19 - 21,5   24,25
3 Logistics và chuỗi cung ứng 20 22 - 25,25   26,25
4 Kinh tế ngoại thương 20.5 21,25 - 24,5   25,75
5 Quản trị kinh doanh 18.5 20 - 23,25   25
6 Quản trị tài chính kế toán 18 19,75 - 22,75   24,5
7 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5 19,25 - 22   24,4
8 Luật hàng hải 16 17 - 20,5   23,65
9 Điều khiển tàu biển 14.5 15 16 18 20,5 21,5
10 Khai thác máy tàu biển 14 14 16 14 18 18
11 Quản lý hàng hải - 14,75 20 21 24,5 24
12 Điện tử viễn thông 14 15,5 20,5 18,75 22 23
13 Điện tự động giao thông vận tải - - - 14 18 18
14 Điện tự động tàu thủy 14 14 16      
15 Điện tự động công nghiệp 17.5 18,75 21,5 21,75 24 23,75
16 Tự động hóa hệ thống điện 14 14,25 19,5 18 21,5 22,4
17 Máy tàu thủy 14 14 16 14 18 18
18 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14 14 16 14 18 14
19 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 14 14 16 14 18  
20 Máy và tự động công nghiệp 14 14 16 15 20,5 21,35
21 Máy và tự động hóa xếp dỡ 14 14,5 16 14 18 18
22 Kỹ thuật cơ khí 14 17,5 18 19 22,25 23
23 Kỹ thuật cơ điện tử 14 18,25 19,5 21,5 23,5 23,85
24 Kỹ thuật ô tô 14 20,25 22 23,75 25 24,75
25 Kỹ thuật nhiệt lạnh 14 16,25 18,5 18 22 22,25
26 Xây dựng công trình thủy 14 14 16 14 18 14
27 Kỹ thuật an toàn hàng hải 14 14 16 14 18 17
28 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 14 14 16 14 18 16
29 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng       14 18 14
30 Kiến trúc và nội thất 20 20 22,5 19 22 14
31 Kỹ thuật cầu đường 14 14 16      
32 Công nghệ thông tin 18 20,25 24 23 26 25,15
33 Công nghệ phần mềm 17 18,75 22,5 21,75 24 24,5
34 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 15.5 17 18,5 20,25 23 23,75
35 Kỹ thuật môi trường 14 14 18 15 20 20
36 Kỹ thuật công nghệ hóa học 14 14 16 14 18 14
37 Quản lý công trình xây dựng - 14 16 14 20  
38 Tiếng Anh thương mại 25 27,75 - 30   34,75
39 Ngôn ngữ Anh 25.5 27,5 - 29,5   34,25
40 Kinh tế vận tải biển (CLC)           23,35
41 Kinh tế ngoại thương (CLC)           24,35
42 Điện tự động công nghiệp (CLC)           19,5
43 Công nghệ thông tin (CLC)           22,75
44 Quản lý kinh doanh và Marketing (CT tiên tiến)           24
45 Kinh tế hàng hải (CT tiên tiến)           22,15
46 Kinh doanh quốc tế và logistics (CT tiên tiến)           24,85
47 Điều khiển tàu biển (Chọn)           14
48 Khai thác máy tàu biển (Chọn)           14