Con thừa tự là gì

Ý nghĩa của từ thừa tự là gì:

thừa tự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thừa tự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thừa tự mình


1

6

Con thừa tự là gì
  2
Con thừa tự là gì

Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên: Cháu thừa tự bác.


2

1

Con thừa tự là gì
  1
Con thừa tự là gì

thừa tự

thừa hưởng tài sản của ông cha để lại và chăm lo việc thờ cúng, theo tục lệ cũ đứa con thừa tự


3

2

Con thừa tự là gì
  3
Con thừa tự là gì

thừa tự

Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên: Cháu thừa tự bác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừa tự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thừa tự" [..]


4

2

Con thừa tự là gì
  4
Con thừa tự là gì

thừa tự

Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên. | : ''Cháu '''thừa tự''' bác.''



Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ thừa tự tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

thừa tự tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thừa tự trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thừa tự trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thừa tự nghĩa là gì.

- Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên: Cháu thừa tự bác.

Thuật ngữ liên quan tới thừa tự

  • bên Tiếng Việt là gì?
  • tứ tung Tiếng Việt là gì?
  • chiếu lệ Tiếng Việt là gì?
  • kỳ vọng Tiếng Việt là gì?
  • loáng thoáng Tiếng Việt là gì?
  • Thàng Công Tiếng Việt là gì?
  • nhận ra Tiếng Việt là gì?
  • trực giác Tiếng Việt là gì?
  • ngư phủ Tiếng Việt là gì?
  • Ô Qua Tiếng Việt là gì?
  • ghì Tiếng Việt là gì?
  • cao minh Tiếng Việt là gì?
  • trượng Tiếng Việt là gì?
  • làm dữ Tiếng Việt là gì?
  • oai hùng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thừa tự trong Tiếng Việt

thừa tự có nghĩa là: - Giữ việc thờ cúng để nối dõi tổ tiên: Cháu thừa tự bác.

Đây là cách dùng thừa tự Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thừa tự là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Luật Học, hãy nhập từ khóa để tra.


Thừa tự trong Từ điển Luật Học là gì?

Dưới đây là giải thích từ ngữ trong văn bản pháp luật cho từ "Thừa tự". Thừa tự là một từ ngữ trong Từ điển Luật Học. Cùng xem giải thích từ ngữ Thừa tự trong các văn bản quy phạm pháp luật tại bài viết này.

Con thừa tự là gì
Thừa tự
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Thừa tựLà việc thừa hưởng tài sản của cha ông để lại và nhận trách nhiệm lo việc thờ cúng của dòng họ, tổ tiên theo lệ xưa. Người con mà theo tục lệ cũ được hưởng tài sản của cha ông để lại và lo việc thờ cúng dòng họ, tổ tiên gọi là người con thừa tự. Thừa tự là việc kế thừa công việc thờ cúng về mặt tâm linh và chỉ mang ý nghĩa tinh thần đối với lớp người trước.

Xem thêm từ vựng Luật Học

  • "Hiến pháp dân định" trong từ điển Luật Học là gì?
  • "Cứu hộ" trong từ điển Luật Học là gì?
  • "Hóa đơn mẫu" trong từ điển Luật Học là gì?
  • "Tòa nhà chung cư" trong từ điển Luật Học là gì?
  • "Dân quân tự vệ rộng rãi" trong từ điển Luật Học là gì?

Cách dùng từ Thừa tự trong từ điển Luật Học

Đây là một thuật ngữ trong từ điển Luật Học thường được nhắc đến trong các văn bản pháp quy, bài viết được cập nhập mới nhất năm 2022.

Từ điển Luật Học

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Thừa tự là gì? Giải thích từ ngữ văn bản pháp luật với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Luật Học

Từ điển Luật Học có thể bao gồm các loại từ điển đơn ngữ hay song ngữ. Nội dung có thể là pháp luật đại cương (những vấn đề chung nhất về pháp luật) hoặc pháp luật chuyên ngành (ví dụ như từ điển về hợp đồng). Từ điển pháp luật nhằm đưa ra những kiến thức chung nhất cho tất cả các điều khoản trong lĩnh vực pháp luật, nó được gọi là một từ điển tối đa hóa, và nếu nó cố gắng để chỉ một số lượng hạn chế một lượng thuật ngữ nhất định nó được gọi là một từ điển giảm thiểu. Một từ điển luật học song ngữ có giá trị phụ thuộc nhiều vào người biên dịch (biên dịch viên) và người biên tập (biên tập viên), người sử dụng và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người biên dịch.

Chúng ta có thể tra Từ điển Luật Học miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Từ điển pháp luật có thể phục vụ cho các chức năng khác nhau. Từ điển pháp luật truyền thống với các định nghĩa dưới dạng thuật ngữ pháp lý phục vụ để giúp người đọc hiểu các văn bản quy phạm pháp luật họ đọc hoặc để giúp người đọc có được kiến ​​thức về các vấn đề pháp lý độc lập của bất kỳ văn bản pháp luật nào, từ điển pháp luật như vậy thường là đơn ngữ.

Từ điển pháp luật song ngữ có thể phục vụ một số chức năng. Đầu tiên, nó có thể có những từ ngoại nhập trong một ngôn ngữ và định nghĩa trong một ngôn ngữ khác - những bộ từ điển này giúp hiểu các văn bản quy phạm pháp luật, thường được viết bằng một ngôn ngữ nước ngoài, và tiếp thu kiến ​​thức, thường là về một hệ thống pháp luật nước ngoài. Thứ hai, pháp luật từ điển song ngữ cung cấp và hỗ trợ để dịch văn bản quy phạm pháp luật, vào hoặc từ một ngôn ngữ nước ngoài và đôi khi còn để xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật, thường là trong một ngôn ngữ nước ngoài.