Có nhiều kinh nghiệm tiếng anh là gì năm 2024

Trong tiếng Anh, ngoài các từ vựng đơn lẻ, người học còn được tiếp cận với một hệ thống các Collocation đa dạng và phong phú. Collocation là một sự kết hợp các từ với nhau tạo thành những cụm từ thường được nguời bản xứ sử dụng một cách tự nhiên theo thói quen. Collocation là yếu tố quan trọng trong việc viết và nói tiếng Anh một cách tự nhiên.

Key Takeaways

Một số Collocation với Experience:

Collocation với Experience mà trong đó, “experience“ đóng vai trò là động từ:

  • to experience pain/problems/difficulties…
  • to experience a decline/fall/rise/growth…

Collocation với Experience mà trong đó, “experience“ đóng vai trò là danh từ:

  • to have/share/learn by experience
  • to lack experience
  • to accumulate / gain / broaden experience
  • an unforgettable/unpleasant/enjoyable… experience
  • an experience of something
  • a lack / wealth of experience
  • in somebody’s experience

Các Collocation với Experience

Collocation trong đó Experience đóng vai trò là động từ

Theo từ điển Oxford Learner’s Dictionaries, động từ “experience“ có hai định nghĩa:

  • to have a particular situation affect you or happen to you. (có một tình huống nhất định ảnh hưởng đến hoặc xảy ra với bạn)
  • to have and be aware of a particular emotion or physical feeling. (có hoặc cảm nhận được một cảm xúc hoặc một cảm giác vật lý)

Một cách ngắn gọn, động từ “experience“ có thể dịch sang tiếng Việt là: trải qua (một sự kiện hoặc cảm xúc). Dưới đây là 02 Collocation với Experience mà trong đó experience đóng vai trò là động từ.

To experience pain/problems/difficulties…

Định nghĩa

Theo từ điển Oxford Learner’s Dictionary, động từ “experience“ có một trường nghĩa là: to have a particular situation affect you or happen to you (có một tình huống cụ thể mà xảy ra hoặc ảnh hưởng đến bạn). Theo một cách ngắn gọn hơn, experience có nghĩa là “trải qua, nếm mùi“.

Do đó, collocation “To experience pain / problems / difficulties …“ có nghĩa là “nếm mùi đau khổ / phiền toái / khó khăn“.

Ngữ cảnh sử dụng

Collocation “to experience pain / problems / difficulties…“ được sử dụng như một động từ chính trong câu. Collocation này được sử dụng khi người nói muốn nói đến việc mình đã trải qua cảm giác đau buồn, chịu đựng sự phiền toái hay nếm mùi khó khăn.

Ví dụ

  • I experienced pain in my leg after running a marathon. (Tôi đã trải qua đau đớn ở chân sau khi chạy marathon.)
  • The company experienced problems with their new product launch. (Công ty đã gặp phải vấn đề với việc ra mắt sản phẩm mới.)
  • She experienced difficulties learning a new language. (Cô ấy đã gặp khó khăn khi học một ngôn ngữ mới.)

To experience a decline/fall/rise/growth…

Định nghĩa

Giống như trường hợp thứ nhất, động từ “experience“ trong trường hợp này cũng mang trường nghĩa là: trải qua. Collocation “to experience a decline / fall / rise / growth“ có nghĩa là: trải qua một sự giảm / tăng.

Ngữ cảnh sử dụng

Collocation “to experience a decline / fall / rise / growth“ được sử dụng như một động từ chính. Collocation này được sử dụng để diễn tả một sự thay đổi tăng / giảm về số lượng, doanh số của một đối tượng trong một số lĩnh vực nhất định như kinh tế, thương mại… hay sự thành công, nổi tiếng của một người trong công việc của họ.

Collocation “to experience a decline / fall / rise / growth“ thường được sử dụng để miêu tả xu hướng tăng / giảm trong bài thi IETLS Writing Task 1.

Ví dụ

  • The stock market experienced a rise after the announcement of the new policy. (Thị trường chứng khoán đã trải qua một sự tăng sau khi thông báo về chính sách mới.)
  • The company experienced a decline in sales due to the pandemic. (Công ty đã trải qua một sự suy giảm do đại dịch.)
  • The number of tourists visiting the city experienced a fall during the winter season. (Số lượng khách du lịch đến thăm thành phố đã giảm trong mùa đông.)
  • The economy experienced a growth of 5% in the last quarter. (Kinh tế đã trải qua một sự tăng trưởng 5% trong quý vừa qua.)

Xem thêm:

  • Collocation với Out of
  • Collocation với Under

Collocation trong đó Experience đóng vai trò là danh từ

Theo từ điển Oxford Learner’s Dictionaries, danh từ “experience“ có các định nghĩa chính:

  • [uncountable] the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time; the process of gaining this (kiến thức và kỹ năng bạn có được qua việc làm điều gì trong một khoảng thời gian; quá trình có được điều này)
  • [uncountable] the things that have happened to you that influence the way you think and behave (những điều xảy ra với bạn mà có ảnh hưởng đến cách bạn suy nghĩ và hành xử)
  • [countable] an event or activity that affects you in some way (một sự kiện hoặc hoạt động mà có ảnh hưởng đến bạn theo vài cách khác nhau)

Một cách ngắn gọn, danh từ “experience“ có hai nghĩa chính: trải nghiệm (đếm được) và kinh nghiệm (không đếm được). Dưới đây là 07 Collocation với Experience trong đó experience đóng vai trò là danh từ.

To have/share/learn by experience

Định nghĩa

Collocation “to have / share / learn by experience“ có nghĩa là: có / chia sẻ / học tập từ kinh nghiệm.

Ngữ cảnh sử dụng

Collocation “to have / share / learn by experience“ được sử dụng như một động từ chính trong câu. Collocation này dùng để diễn tả một người có kinh nghiệm, có thể chia sẻ kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể, hay học tập được từ kinh nghiệm trong một việc gì đó.

Ví dụ

  • I have experience working in the field of software engineering for over 10 years. (Tôi đã có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật phần mềm hơn 10 năm.)
  • I would love to share my experience with you on how to prepare for a job interview. (Tôi rất muốn chia sẻ kinh nghiệm của mình với bạn về cách chuẩn bị cho một buổi phỏng vấn việc làm.)
  • The best way to learn how to swim is by jumping into the water and learning by experience. (Cách tốt nhất để học bơi là nhảy xuống nước và học bằng kinh nghiệm.)

To lack experience

Định nghĩa

Collocation “to lack experience“ có nghĩa là: thiếu kinh nghiệm.

Ngữ cảnh sử dụng

Collocation “to lack experience“ được sử dụng như một động từ chính trong câu. Collocation này dùng để diễn tả sự thiếu trải nghiệm / kinh nghiệm của một đối tượng trong một lĩnh vực nhất định.

Ví dụ

  • I am sorry, but we cannot offer you the job as you lack the necessary experience. (Tôi rất tiếc, nhưng chúng tôi không thể cung cấp cho bạn công việc vì bạn thiếu kinh nghiệm cần thiết.)
  • It’s okay to lack experience in the beginning, but you need to work hard to gain it. (Không sao khi bạn thiếu kinh nghiệm ở đầu đường, nhưng bạn cần phải làm việc chăm chỉ để có được nó.)
  • The new intern is struggling because he lacks experience in this field. (Thực tập sinh mới đang gặp khó khăn vì thiếu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.)

To accumulate / gain / broaden experience

Định nghĩa

Collocation “to accumulate / gain / broaden experience“ có nghĩa là: tích lũy / mở rộng kinh nghiệm.

Ngữ cảnh sử dụng

Collocation “to accumulate / gain / broaden experience“ được sử dụng như một động từ chính trong câu. Collocation này dùng để diễn tả hành động tích lũy kinh nghiệm hoặc mở rộng kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể nào đó.

Ví dụ

  • It’s important to accumulate experience in your field to become an expert. (Tích lũy kinh nghiệm trong lĩnh vực của bạn là rất quan trọng để trở thành một chuyên gia.)
  • Traveling to different countries is a great way to broaden your experience and learn about new cultures. (Đi du lịch đến các quốc gia khác nhau là một cách tuyệt vời để mở rộng kinh nghiệm của bạn và tìm hiểu về các văn hóa mới.)
  • The best way to gain experience in a new field is to start with an entry-level job. (Cách tốt nhất để có kinh nghiệm trong một lĩnh vực mới là bắt đầu với một công việc cấp thấp.)

An unforgettable/unpleasant/enjoyable… experience

Định nghĩa

Collocation “an unforgettable / unpleasant / enjoyable experience“ có nghĩa là: một trải nghiệm khó quên / khó chịu / thú vị.

Ngữ cảnh sử dụng

Collocation “an unforgettable / unpleasant / enjoyable experience“ được sử dụng như danh từ trong câu. Collocation này diễn tả một sự việc gây ấn tượng cho một đối tượng, tạo cảm giác khó quên, khó chịu hay thú vị.

Ví dụ

  • The time I spent with my family on our trip to Hawaii was an unforgettable experience. (Thời gian tôi đã dành với gia đình mình trong chuyến đi đến Hawaii là một trải nghiệm đáng nhớ)
  • The food at that restaurant was terrible, and I had an unpleasant experience. (Đồ ăn ở nhà hàng đó rất tệ, và tôi đã có một trải nghiệm không dễ chịu.)
  • I had an enjoyable experience at the concert last night. The music was great! (Tôi đã có một trải nghiệm thú vị tại buổi hòa nhạc tối qua. Âm nhạc rất tuyệt vời!)

A lack / wealth of experience

Định nghĩa

Collocation “a lack / wealth of experience“ có nghĩa là : sự thiếu kinh nghiệm / sự giàu kinh nghiệm.

Ngữ cảnh sử dụng

Collocation “a lack / wealth of experience“ được sử dụng như danh từ trong câu. Collocation này diễn tả sự thiếu / giàu kinh nghiệm / trải nghiệm của một đối tượng trong một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

  • Jane has a wealth of experience in handling delicate relational situations. (Jane có nhiều kinh nghiệm trong việc xử lý các tình huống quan hệ một cách tinh tế.)
  • A lack of experience can be a major obstacle when applying for a job. (Sự thiếu kinh nghiệm có thể là một trở ngại lớn khi ứng tuyển vào một công việc.)

In someone’s experience

Định nghĩa

Collocation “in someone’s experience“ có nghĩa là: theo kinh nghiệm của một người nào đó.

Ngữ cảnh sử dụng

Collocation “in someone’s experience“ được sử dụng như một trạng ngữ trong câu. Collocation này dùng để nói cụ thể về một kinh nghiệm / trải nghiệm của một người nào đó.

Ví dụ

  • In my experience, the best way to learn a new language is to immerse yourself in it. (Theo kinh nghiệm của tôi, cách tốt nhất để học một ngôn ngữ mới là đắm mình vào nó.)
  • In his experience, the most effective way to deal with stress is through meditation and deep breathing exercises. (Theo kinh nghiệm của anh ấy, cách hiệu quả nhất để giải quyết căng thẳng là thông qua thiền và các bài tập thở sâu.)
  • In her experience, the key to a successful relationship is open communication and mutual respect. (Theo kinh nghiệm của cô ấy, chìa khóa cho một mối quan hệ thành công là giao tiếp mở và tôn trọng lẫn nhau.)

Xem thêm:

  • Giới thiệu phương pháp ghi nhớ Loci và Phạm vi ứng dụng của phương pháp
  • Phương pháp Mnemonic: Hiệu quả và cách áp dụng đối với việc ghi nhớ từ vựng

Bài tập vận dụng Collocation với Experience

Bài 1: Điền vào chỗ trống sử dụng một từ thích hợp

  1. She experienced a lot of ____ after the surgery.
  2. The company is experiencing a _____ in sales due to the pandemic.
  3. He ____ experience in this field, but he’s eager to learn.
  4. To ____ experience in the industry, you need to be willing to take on new challenges.
  5. It was an ____ experience that I’ll never forget.
  6. With a ____ of experience in the field, she was well-equipped to handle any challenge that came her way.
  7. ____ my mother’s experience, baking soda is an effective remedy for heartburn.

Đáp án và giải thích:

  1. pain. Trong câu văn có thông tin “after the surgery“ (sau cuộc phẫu thuật) nên cảm giác mà cô ấy cảm thấy có thể là cảm giác đau. Trong tiếng Anh có collocation: experience pain. Do đó, đáp án là pain.
  2. decline / fall. Trong câu văn có thông tin “due to the pandemic“ (bởi vì đại dịch) nên công ty có thể trải qua sự tụt giảm doanh số. Trong tiếng Anh có collocation: experience a decline / fall. Do đó, đáp án là decline/fall
  3. lacks. Trong câu văn có thông tin “eager to learn“ (sẵn sàng học hỏi) nên anh ấy có thể là người thiếu kiến thức, kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Trong tiếng Anh có collocation: to lack experience. Do đó, đáp án là lacks.
  4. gain / accumulate. Trong câu văn có thông tin “you need to be willing to take on new challenges“ (bạn cần phải sẵn sàng chấp nhận những thử thách mới) nên mục đích có thể là để tăng / tích lũy kinh nghiệm. Trong tiếng Anh có collocation: to gain / accumulate experience. Do đó, đáp án là gain / accumulate
  5. unforgettable. Trong câu văn có thông tin “I’ll never forget“ (tôi sẽ không bao giờ quên), nên trải nghiệm này phải là một trải nghiệm đáng nhớ, không thể quên. Trong tiếng Anh có collocation: an unforgettable experience. Do đó, đáp án là unforgettable
  6. wealth. Trong câu văn có thông tin “well-equipped to handle any challenge“ (chuẩn bị kỹ càng để xử lý mọi thách thức) nên cô ấy phải là người có giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Trong tiếng Anh có collocation: a wealth of experience. Do đó, đáp án là wealth
  7. In. Collocation sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh là: in someone’s experience. Do đó, đáp án là in.

Bài 2: Đặt câu sử dụng các Collocation với Experience dưới đây:

  • to accumulate experience
  • experience a growth
  • a wealth of experience
  • experience difficulties
  • a valuable experience

Gợi ý đáp án:

  • To accumulate experience, one must be willing to take on new challenges and learn from them. (Để tích lũy kinh nghiệm, người ta phải sẵn sàng đối mặt với những thử thách mới và học hỏi từ chúng.)
  • With hard work and dedication, you can experience a growth in your skills and knowledge. (Với sự nỗ lực và tận tâm, bạn có thể trải nghiệm một sự tăng trưởng về kỹ năng và kiến thức.)
  • With a wealth of experience in the industry, she was well-equipped to handle any challenge that came her way. (Với một kho tàng kinh nghiệm trong ngành, cô ấy đã sẵn sàng để xử lý bất kỳ thử thách nào đến với mình.)
  • It’s not uncommon to experience difficulties when learning a new skill or taking on a new role. (Không phải là điều hiếm khi bạn gặp khó khăn khi học một kỹ năng mới hoặc đảm nhận một vai trò mới.)
  • Every setback is a valuable experience that can help you grow and learn. (Mỗi trở ngại là một trải nghiệm có giá trị có thể giúp bạn phát triển và học hỏi.)

Tổng kết

Bài viết trên đã cung cấp các cũng như bài tập vận dụng. Mong rằng người học sẽ ghi nhớ kiến thức về các Collocation để vận dụng hiệu quả trong quá trình giao tiếp và truyền đạt bằng tiếng Anh trong cuộc sống hằng ngày. Trong quá trình học tập, học sinh sẽ được hỗ trọ thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Nguồn tham khảo:

Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/.

Giàu kinh nghiệm là gì?

Người giàu kinh nghiệm là người đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm, kiến thức và sự hiểu biết trong một lĩnh vực nào đó, thông qua nhiều năm làm việc và trải nghiệm.

Kinh nghiệm là gì tiếng Anh?

Kinh nghiệm (tiếng Anh: experience), hay trải nghiệm, là tri thức hay sự thông thạo về một sự kiện hay một chủ đề có được thông qua tham gia sự can dự hay tiếp xúc trực tiếp.

Có kinh nghiệm trong việc gì tiếng Anh?

What relevant experience do you have? – Bạn có kinh nghiệm gì liên quan tới công việc? Why do you want to work in our company? - Tại sao bạn muốn làm việc ở công ty chúng tôi? When can you start work? -  Khi nào anh có thể bắt đầu công việc này?

Trải nghiệm dịch tiếng Anh là gì?

Experience là trải nghiệm mà ai đó trải qua trong đời. Experience thường đi với động từ have. Bản thân experience cũng là 1 động từ.

Chủ đề